DẦU KHOÁNG (DÙNG CHO THỰC PHẨM)
|
INS
|
Tên phụ gia
|
905a
|
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
5000
|
CS067
|
SÁP VI TINH THỂ
|
INS
|
Tên phụ gia
|
905c(i)
|
Sáp vi tinh thể
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.2.2
|
Bề mặt của pho mát ủ chín
|
30000
|
|
04.1.1.2
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
50
|
|
04.2.1.2
|
Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
50
|
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
GMP
|
3
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
20000
|
3
|
DẦU KHOÁNG, ĐỘ NHỚT CAO
|
INS
|
Tên phụ gia
|
905d
|
Dầu khoáng, độ nhớt cao
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
5000
|
|
05.1
|
Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la
|
2000
|
3
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
2000
|
3
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
20000
|
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
2000
|
3
|
06.1
|
Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo
|
800
|
98
|
07.0
|
Các loại bánh nướng
|
3000
|
125
|
08.2.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh
|
950
|
3
|
08.3.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh
|
950
|
3
|
DẦU KHOÁNG, ĐỘ NHỚT TRUNG BÌNH VÀ THẤP, NHÓM 1
|
INS
|
Tên phụ gia
|
905e
|
Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
5000
|
|
05.0
|
Các loại bánh kẹo
|
2000
|
3
|
07.1.1
|
Bánh mỳ và bánh cuộn
|
3000
|
36 & 126
|
KHÍ CLO
|
INS
|
Tên phụ gia
|
925
|
Khí clor
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
2500
|
87
|
KHÍ CLOR DIOXYD
|
INS
|
Tên phụ gia
|
926
|
Khí clor dioxyd
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
30
|
87
|
AZODICACBONAMID
|
INS
|
Tên phụ gia
|
927a
|
Azodicacbonamid
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
45
|
|
BENZOYL PEROXYD
|
INS
|
Tên phụ gia
|
928
|
Benzoyl peroxyd
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.8.1
|
Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey
|
100
|
74
|
01.8.2
|
Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey
|
100
|
147
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
75
|
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
60
|
CS152
|
KHÍ NITƠ 172
|
INS
|
Tên phụ gia
|
941
|
Khí nitơ
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
59
|
01.2.2
|
Sữa đông tụ bằng renin
|
GMP
|
59
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
59, 278
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS275, CS221
|
04.1.1.3
|
Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng
|
GMP
|
59
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
KHÍ NITƠ OXYD 173
|
INS
|
Tên phụ gia
|
942
|
Khí nitơ oxyd
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
59
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
59, 278
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
04.1.1.3
|
Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng
|
GMP
|
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
256
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
KHÍ PROPAN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
944
|
Khí propan
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
ACESULFAM KALI 174
|
INS
|
Tên phụ gia
|
950
|
Acesulfam kali
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
350
|
188
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
350
|
188&CS243
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
2000
|
188
|
01.4.4
|
Các sản phẩm tương tự cream
|
1000
|
188
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
1000
|
188
|
01.6.5
|
Các sản phẩm tương tự pho mát
|
350
|
188
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
350
|
188
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
1000
|
188
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
350
|
188
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
800
|
188
|
04.1.2.1
|
Quả đông lạnh
|
500
|
188
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
500
|
188
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
200
|
188
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
200
|
CS260
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
350
|
188
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
1000
|
188
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
1000
|
188
|
04.1.2.7
|
Quả ngâm đường
|
500
|
188
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
350
|
188
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
350
|
188
|
04.1.2.10
|
Sản phẩm quả lên men
|
350
|
188
|
04.1.2.11
|
Nhân từ quả trong bánh ngọt
|
350
|
188
|
04.1.2.12
|
Sản phẩm quả nấu chín
|
500
|
188
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
200
|
144&188
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
350
|
188
|
04.2.2.5
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
|
1000
|
188
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
350
|
188
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
1000
|
188
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
350
|
97&188
|
05.1.2
|
Hỗn hợp cacao (dạng siro)
|
350
|
97&188
|
05.1.3
|
Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong
|
1000
|
188
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
500
|
188
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
500
|
CS087
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
500
|
188
|
05.2.1
|
Kẹo cứng
|
500
|
156&188
|
05.2.2
|
Kẹo mềm
|
1000
|
157&188
|
05.2.3
|
Nuga và bánh hạnh nhân
|
1000
|
188
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
5000
|
188
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
500
|
188
|
06.3
|
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
|
1200
|
188
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
350
|
188
|
07.1
|
Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp
|
1000
|
188
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
1000
|
165&188
|
09.2
|
Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
144&188
|
09.3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
144&188
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
200
|
144&188
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
350
|
188
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
1000
|
159&188
|
11.6
|
Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao
|
GMP
|
188
|
12.2
|
Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)
|
2000
|
188
|
12.3
|
Dấm
|
2000
|
188
|
12.4
|
Mù tạt
|
350
|
188
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
110
|
188
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
188
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
1000
|
188&CS302
|
12.7
|
Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
|
350
|
188
|
12.9.1
|
Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)
|
350
|
CS298R
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
500
|
188
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
450
|
188
|
13.5
|
Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
|
450
|
188
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
2000
|
188
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
350
|
188
|
14.1.3.2
|
Necta rau, củ
|
350
|
188
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
350
|
127&188
|
14.1.3.4
|
Necta rau, củ cô đặc
|
350
|
127&188
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
600
|
188
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
600
|
160&188
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
350
|
188
|
15.0
|
Thực phẩm mặn ăn liền
|
350
|
188
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |