PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang46/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   42   43   44   45   46   47   48   49   ...   61




OXYD CALCI 157

INS

Tên phụ gia

529

Oxyd calci




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP




05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







OXYD MAGNESI

INS

Tên phụ gia

530

Oxyd Magnesi




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 10000 305, CS207







01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 305, CS290







01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251







01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000




05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

12.1.1

Muối

GMP







Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







NHÓM FEROCYANID

INS

Tên phụ gia

535

Natri ferrocyanid

536

Kali ferrocyanid

538

Calci ferroxyanid




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.1.1

Muối

14

24&107

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

20

24

12.2.2

Đồ gia vị

20

24




NATRI NHÔM PHOSPHAT 158

INS

Tên phụ gia

541(i)

Natri nhôm phosphat, dạng acid

541(ii)

Natri nhôm phosphat, dạng bazo




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

1540

304&CS221

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

1600

6, 251

06.2.1

Bột mỳ

1600

6, 252

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

1000

6

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường 100 6, 246







07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

100

6, 244, 246

07.1.5

Bánh mỳ hấp và bánh bao

40

6, 246, 248

07.1.6

Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

40

6, 246, 249




DIOXYD SILIC VÔ ĐỊNH HÌNH

INS

Tên phụ gia

551

Dioxyd silic vô định hình




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305&CS265 , CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000




05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

11.1.2

Đường bột, đextroza bột

15000

56

12.1.1

Muối

GMP




13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

376, 355, CS074




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







CALCI SILICAT

INS

Tên phụ gia

552

Calci silicat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308&CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000




05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

11.1.2

Đường bột, đextroza bột

15000

56

12.1.1

Muối GMP Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







MAGNESI SILICAT

INS

Tên phụ gia

553(i)

Magnesi silicat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308&CS262, 221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305, 308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000




05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

11.1.2

Đường bột, đextroza bột

15000

56

12.1.1

Muối

GMP







Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







MAGNESI TRISILICAT

INS

Tên phụ gia

553(ii)

Magnesi trisilicat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 & CS221, CS283

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105




BỘT TALC

INS

Tên phụ gia

553(iii)

Bột talc




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000




05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







NATRI NHÔM SILICAT 159

INS

Tên phụ gia

554

Natri nhôm silicat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

60

6, 253

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

570

6, 260

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

265

6, 259

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

570

6, 259

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

1140

6

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

05.3

Kẹo cao su

100

6, 174

12.1.1

Muối

1000

6, 254

12.2.2

Đồ gia vị

1000

6, 255

12.5.2

Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

570

6

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

570

6

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   42   43   44   45   46   47   48   49   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương