|
Mã số
|
Tổng số
|
Trong đó: Số nhiệm vụ KH&CN chủ nhiệm là nữ
|
Tình trạng tiến hành
|
|
Số đang tiến hành
|
Số được nghiệm thu
|
Số đã đưa vào ứng dụng
|
|
Số phê duyệt mới trong năm
|
Số chuyển tiếp từ năm trước
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
1. Tổng số đề tài/đề án KH&CN
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chia theo cấp đề tài/đề án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp quốc gia
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bộ
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp cơ sở
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp khác
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học tự nhiên
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học y, dược
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nông nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học xã hội
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nhân văn
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Chia theo nguồn cấp kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách nhà nước
Trong đó:
|
13
|
|
X
|
|
|
|
|
|
+ Trung ương
|
14
|
|
X
|
|
|
|
|
|
+ Địa phương
|
15
|
|
X
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
|
16
|
|
X
|
|
|
|
|
|
- Trường đại học
|
17
|
|
X
|
|
|
|
|
|
- Nước ngoài
|
18
|
|
X
|
|
|
|
|
|
- Nguồn khác
|
19
|
|
X
|
|
|
|
|
|
2. Tổng số dự án
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Chia theo cấp dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp quốc gia
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bộ
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp cơ sở
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học tự nhiên
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học y, dược
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nông nghiệp
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học xã hội
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nhân văn
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Chia theo nguồn cấp kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách nhà nước
Trong đó:
|
32
|
|
X
|
|
|
|
|
|
+ Trung ương
|
33
|
|
X
|
|
|
|
|
|
+ Địa phương
|
34
|
|
X
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
|
35
|
|
X
|
|
|
|
|
|
- Trường đại học
|
36
|
|
X
|
|
|
|
|
|
- Nước ngoài
|
37
|
|
X
|
|
|
|
|
|
- Nguồn khác
|
38
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|