Phụ lục 1: Danh sách các doanh nghiệp nguy cơ cao trên địa bàn tỉnh


Tổng: 20.439 6.512 19.500 36.800 83.251



tải về 1.01 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu08.09.2016
Kích1.01 Mb.
#31881
1   2   3   4

Tổng:

20.439

6.512


19.500

36.800


83.251

Rò rỉ, tràn đổ amoniac khan và cháy nổ LPG, DO

2

Công ty TNHH MTV Cao Su Dầu Tiếng (Kho Vật tư)

Kp 4B, TT Dầu Tiếng



Chế biến mủ

- Canxi Clorua (CaCl2)

- Natri Dioctyl Sunfosucxinat

- Axit Formic

- Axit Oxalic

- Canxi Hypoclorua

- Hydroxil Amoni Sunfat

- Natri Metabisunfit

Tổng:__275_100__50.000_3.000__180_10.000__5.000__68.555'>Tổng:


275

100


50.000

3.000


180

10.000


5.000

68.555

Rò rỉ, tràn đổ hóa chất

3

Công ty TNHH MTV Cao Su Dầu Tiếng (Long Hòa)

Chế biến mủ

- Amoniac

- Axit Formic

- Khí hóa lỏng (LPG)

- Dầu DO


Tổng:__3.500_5.250__19.500_800__29.050'>Tổng:

3.500

7.000


12.000

800


23.300

Rò rỉ, tràn đổ hóa chất và cháy nổ LPG, DO

4

Công ty TNHH MTV Cao Su Dầu Tiếng (Phú Bình)

Chế biến mủ

- Amoniac

- Axit Formic

- Khí hóa lỏng (LPG)

- Dầu DO


Tổng:__3.720_650__15.445_1805__21.620'>Tổng:

3.500

5.250


19.500

800


29.050

Rò rỉ, tràn đổ hóa chấtvà cháy nổ LPG, DO

5

Công ty TNHH Mai Thảo

Ấp Tân Minh, xã Minh Thạnh



Chế biến mủ

- Amoniac (65%)

- Axit Formic (85%)

- Natri Hydroxit

- Dầu DO


Tổng:

500

1.000


183

4.650.000



4.561.683

Rò rỉ, tràn đổ hóa chấtvà cháy nổ DO

IX-

Huyện Bàu Bàng







45.065




1

Công ty CP VRG Khải Hoàn

Lai Hưng, Bàu Bàng



Sản xuất găng tay y tế

- Cl2 hóa lỏng

- NaOH


- Ca(NO3)2

- HNO3



Tổng:

3.720

650


15.445

1805


21.620

Tràn đổ Acid, Rò rỉ khí Cl2

2

Công ty CP Găng Việt

Lai Hưng, Bàu Bàng



Sản xuất găng tay y tế

- Cl2 hóa lỏng

- NaOH


- Ca(NO3)2

- HNO3



Tổng:

3.000

600


18.445

1.400


23.445

Tràn đổ Acid, Rò rỉ khí Cl2







TỔNG CỘNG

45.734.449




Phụ lục 2. Phân loại hóa chất theo các nhóm nguy hiểm

Stt

Tên hoá chất(theo Tiếng Anh)

Trạng thái thường

Mã số CAS

Nhóm hoá chất(theo Tiếng Anh)

1

Acetaldehyde

Lỏng

75-07-0

C high bp

2

Acetic Anhydride

Lỏng

107-20-0

F med

3

Acetone

Lỏng

67-64-1

A

4

Acetonitrile

Lỏng

75-05-8

A

5

Acetyl Chloride

Lỏng

75-36-5

F low, A

6

Acetylchloride, chloro-

Lỏng

79-04-9

F very low

7

Acetylchloride, dichloro-

Lỏng

79-36-7

F very low

8

Acetylchloride, trichloro-

Lỏng

76-02-8

F very low

9

Acetylene

Khí

74-86-2

C low bp

10

Acrolein

Lỏng

107-02-8

F med, A

11

Allyl Alcohol

Lỏng

107-18-6

A, F low

12

Allylamine

Lỏng

107-11-9

F low,A

13

Allyl Bromide

Lỏng

106-95-6

F low, A

14

Allyl Chloride

Lỏng

107-05-1

F low, A

15

Amonia, Anhydrous

Khí Hóa Lỏng

7664-41-7

D high

16

Amonia Solutions with more than 35% and less 50% amonia

Lỏng

7664-41-7

F low

17

Amonia Solutions with more than 50% amonia

Lỏng

7664-41-7

F med

18

Antimony pentafluoride

Lỏng

7783-70-2

F high

19

Arsenic Tricloride

Lỏng

7784-34-1

F high

20

Carbonyl Sulphie

Comp-Gas in situ

463-58-1

D/E high, C low bp

21

Chlorine

Khí Hóa Lỏng

7782-50-5

D/E high

22

Chlorine Dioxide

Gas in situ




F very high

23

Chloropicrin

Lỏng

76-06-2

F low

24

Chlorosulphonic Acid

Lỏng

7790-94-5

F med

25

Cobalt Carbonyl

Rắn in situ

10210-68-1

F very high

26

Cyanogen

Khí Hóa Lỏng

460-19-5

D very high/ E high

27

Cyanogen Bromide

Rắn

506-68-3

F med

28

Cyclohexane

Lỏng

110-82-7

A

29

Cyclohexane, methyl-

Lỏng

108-87-2

A

30

Cyclohexene

Lỏng

110-83-8

A

31

Cyclopentane

Lỏng

287-92-3

A,B

32

Cyclopropane

Khí Hóa Lỏng

75-19-4

C low bp, A

33

Diborane (6)

Comp, Gas

19287-45-7

D/E very high, C low bp

34

Dichlorodimethyl Ether

Lỏng

542-88-1

F high

35

Diethylamine

Lỏng

109-89-7

A

36

Diethyl Ether

Lỏng

60-29-7

A,B

37

Diisobutylene

Lỏng

25167-70-8

A

38

Diisopropylether

Lỏng

108-20-3

A

39

Dimethylamine, anhydrous

Khí Hóa Lỏng

124-40-3

D/E med, C high bp, A

40

Dimethylamine, solutions

Lỏng

124-40-3

B, F low

41

Dimethyldichlorosolane

Lỏng

75-78-5

F med, A

42

Dimethyl Ether

Khí Hóa Lỏng

115-10-6

D very high/ E high, A

43

Dimethyl Sulphide

Lỏng

75-18-3

F low, A

44

1,4-Dioxane

Lỏng

123-91-1

A

45

Ethane & Ethane mixtures

Comp. Gas, Ref Lỏng

74-84-0

C low bp, A

46

Ethyl Acetate

Lỏng

141-78-6

A

47

Ethyl Acrylate

Lỏng

140-88-5

A

48

Ethylbenzene

Lỏng

100-41-4

A

49

Ethyl Bromide

Lỏng

74-96-4

A, B, F low

50

Ethyl Chloride

Khí Hóa Lỏng

75-00-3

C high bp, A

51

Ethyl Chloroformate

Lỏng

541-41-3

F med, A

52

Ethyl Formate

Lỏng

109-94-4

A

53

Ethyl Isocyanate

Lỏng

109-90-0

F low, A

54

Ethyl Mercaptan

Lỏng

75-08-1

F low, A

55

Ethyl Methyl Ketone

Lỏng

78-93-3

A

56

Ethylamine or Ethylamine Solutions

Comp, Gas, Liquiud

75-04-7

D/E low

57

Ethylene

Ref. Lỏng Gas Under Pressure

74-85-1

C low bp, A

58

Ethylene Chlorohydrin

Lỏng

107-07-3

F low

59

Ethylene Diamine

Lỏng

107-15-3

A, F med

60

Ethylene Dibromide

Lỏng

106-93-4

F low

61

Ethylene Dichloride

Lỏng

107-06-2

A, F low

62

Ethylene Oxide

Lỏng: Gas Under Pressure

75-21-8

D/E med, A

63

Flourine

Gas

7782-41-4

D/E very high

64

Formaldehyde

Lỏng

50-00-0

D high, E med, A

65

Furan

Lỏng

110-00-9

A

66

Gasoline

Lỏng

86290-81-5

A,B

67

Germane

Khí Hóa Lỏng

7782-65-2

C low bp, D/E very high

68

Heptane

Lỏng

142-82-5

A

69

Hexane

Lỏng

110-54-3

A

70

Hydrazine

Lỏng

302-01-2

F very low, A

71

Hydrocyanic Acid

Liquefie Gas/ Lỏng

74-90-8

F high

72

Hydrogen

Comp. or Khí Hóa Lỏng

1333-74-0

C low bp

73

Hydrogen Bromide

Khí Hóa Lỏng/ Lỏng

10035-10-6

D/E high

74

Hydroden Chloride Acid

Khí Hóa Lỏng/ Lỏng

7647-01-0

D/E high

75

Hydrogen Flouride Acid

Khí Hóa Lỏng/ Lỏng

7664-39-3

D/E med

76

Hydrogen Iodide

Khí Hóa Lỏng/ Lỏng

10034-85-2

D/E high

77

Hydrogen Peroxide

Lỏng

7722-84-1




Hydrogen Peroxide is an oxidizing substance and will accelerate when involved in a fire, it may ignite combustibles.

78

Hydrogen Selenide

Khí Hóa Lỏng

7783-07-5

D/E extreme, C low bp

79

Hydrogen Sulphide

Gas/ Lỏng Under Pressure

7783-06-4

D/E high, C low bp

80

Iron pentacarbonyl

Lỏng in situ

13463-40-6

F low

80

Isoamyl Ahcohol

Lỏng

123-51-3

A

81

Isobutylamine

Lỏng

78-81-9

F med, A

82

Isobutylene

Lỏng

115-11-7

C high bp, A

83

Isobutyronnitrile

Lỏng

78-82-0

A

84

Isofluorophate

Lỏng

55-91-4

F high

85

Isophorone Diisocyanate

Lỏng

4098-71-9

F low

86

Isoprene

Lỏng

78-79-5

A, B

87

Ketene

Khí Hóa Lỏng

463-51-4

D/E very high

88

Liquefied Natural Gases

Khí Hóa Lỏng

8006-14-2

C low bp, A

89

Liquefied Petroleum Gases

Khí Hóa Lỏng

68476-85-7

C low bp, A

90

Manganese Trichlocarbonyl

Lỏng in situ

12108-13-3

F very high

91

Mercury

Lỏng

7439-85-3

F med, A

92

Methacryloyloxyethyl Isocyanate

Lỏng

30674-80-7

F med, A

93

Methane

Khí Hóa Lỏng, Ref. Lỏng

74-82-8

C low bp, A

94

Methanol

Lỏng

67-56-1

A

95

Methyl Acetate

Lỏng

79-20-9

A

96

Methyl Acetylene and Propadiene Mixtures

Khí Hóa Lỏng

74-99-7

C low bp, A

97

Methyl Acrylate

Lỏng

96-33-3

A

98

Methyl Bromide

Khí Hóa Lỏng

74-83-9

D/E high

99

Methyl Chloride

Khí Hóa Lỏng

74-87-3

D/E med

100

Methyl Chloromethyl Ether

Lỏng

107-30-2

F med, A

101

Methyl Formate

Lỏng

107-31-3

A, B

102

Methyl Iodide

Lỏng

74-88-4

F med

103

Methyl Isobutyl Ketone

Lỏng

108-10-1

A

104

Methyl Isothiocyanate

Rắn or Lỏng

556-61-1

F med, A

105

Methyl magesium Bromide in Ethyl Ether

Lỏng Solutin in situ

75-16-1

A, B

106

Methyl Mercaptan

Khí Hóa Lỏng

74-93-1

F low, C high bp

107

Methyl Methacrylate

Lỏng

80-62-6

A

108

Methyl Vinyl Ketone

Lỏng

78-94-4

A

109

Naptha, Petroleum Naptha or Naptha Solvent

Lỏng

8030-30-6

A, B

110

Nickel Carbonyl

Lỏng in situ

13463-39-3

F very high, A

111

Nitric Acid, Fuming or Red Fuming

Lỏng

7697-37-2

F high

112

Nitric Oxide

Comp-Gas

10102-43-9

D/E high

113

Nitrogen Dioxide

Khí Hóa Lỏng

10102-44-0

F high

114

Nitrosylsulphuric Acid

Lỏng

7782-78-7

F med

115

Octanes

Lỏng

11-65-9

A

116

Osimium Tetroxide

Rắn

20816-12-0

F low

117

Oxygen

Khí Hóa Lỏng, Ref. Lỏng

7782-44-7




Oxygen does not burn, but supports the combustion of other substances, and mat ignite combustibles.

118

Pentane and Pentane Mixtures

Lỏng

109-66-0

A, B

119

Perchloryl Flouride

Gas in situ

7616-94-6

D med, E low

120

Phenol

Rắn, Molten or Lỏng

108-95-2

A

121

Phosgene

Lỏng, Khí Hóa Lỏng in situ

75-44-5

D very high

122

Phosphine

Comp. Gas

7803-51-2

D/E very high, C low bp

123

Phosphorus, white or yellow, dry or in solution, wite molten; amorphous or amorphous red

Rắn or Lỏng, Molten

7723-14-0

A

124

Phosphorus Oxychloride

Lỏng

10025-87-3

F low

125

Phosphorus Trichloride

Lỏng

7719-12-2

F low

126

Propadiene

Khí Hóa Lỏng

463-49-0

C low bp, A

127

Propane and Propane Mixtures

Khí Hóa Lỏng

74-98-6

C low bp, A

128

Propane, 2-methyl-

Khí Hóa Lỏng

75-28-5

C low bp, A

129

Propionaldehyde

Lỏng

123-38-6

A

130

Propionitrile

Lỏng

107-12-0

F high, A

131

n-Propylamine

Lỏng

107-10-8

F very low, A

132

Propylene Oxide

Lỏng

75-56-9

A, B

133

Pyridine

Lỏng

110-86-1

A

134

Silicon Tetrafluoride

Comp-Gas

7783-61-1

A

135

Sodium Chlorate

Rắn, Lỏng

7775-09-9




Sodium Chlorate is an oxidizing substance and will accelerate burning when involved in a fire, it may ignite combustibles.

136

Stibine

Comp-Gas

7803-52-3

D/E very high, C high bp

137

Styrene Monomer

Lỏng

100-42-5

A

138

Sulphur Dichloride

Lỏng

10545-99-0

F high

139

Sulphur Tetraflouride

Comp-Gas

7783-60-0

D/E very high

140

Sulphue Trioxide

Rắn

7746-11-9

F high

141

Sulphuric Acid, Fuming

Lỏng

8014-95-7

F med

142

Sulphuryl Chloride

Lỏng

7791-25-5

F low

143

Tetraethyl Lead

Lỏng

78-00-2

F low

144

Tetrafluoroethylene

Comp-Gas

116-14-3

C high bp

145

Tetramethyl Lead

Lỏng

75-74-1

F low

146

Thionyl Chloride

Lỏng

7719-09-7

F med

147

Thiophosgene

Lỏng

463-71-8

F high

148

Titanium Chloride

Lỏng

7550-45-0

F high

149

Toluene

Lỏng

108-88-3

A

150

Toluene 2,4-diisocyante

Rắn

584-84-9

F low

151

2,4 – Toluylenediamine

Rắn

95-80-7

F med

152

Triethylamine

Lỏng

75-50-3

D/E med

153

Trimethylchlorosilane

Lỏng

75-77-4

F very low, A

154

Tungsten Hexaflouride

Lỏng

7783-82-6

F high

155

Uranium Hexaflouride

Rắn

7783-81-5

F high

156

Vinyl Acetate

Lỏng

108-05-4

A

157

Vinyl Chloride

Khí Hóa Lỏng

75-01-4

C low bp, A, D med, E low

158

Vinyl Methyl Ether

Khí Hóa Lỏng

107-25-5

C high bp

159

Vinylidene Chloride

Lỏng

75-35-4

F low, A

160

Xylene

Lỏng

1330-20-7

A



  • Chú thích:



Ký hiệu

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

A

Chất lỏng dễ cháy (cháy bề mặt)

Flammable liquids (pool fire hazard)

B

Chất lỏng dễ cháy (bùng cháy, cháy nhanh)

Flammable liquids (flash fire hazard)

C

Khí hóa lỏng dễ cháy

Liquefied flammable gase

D

Khí độc hóa lỏng bằng cách nén

Toxic gases liquefied by compression

E

Khí độc hóa lỏng bằng làm lạnh

Toxic gases liquefied by cooling

F

Chất lỏng độc

Toxic liquid

Каталог: private -> plugins -> ckeditor w kcfinder -> kcfinder -> upload -> files
files -> SỞ CÔng thưƠng báo cáo tổng hợP
private -> THÔng tư CỦa bộ XÂy dựng số 16/2005/tt-bxd ngàY 13 tháng 10 NĂM 2005 HƯỚng dẫN ĐIỀu chỉnh dự toán chi phí XÂy dựng công trìNH
files -> MỤc lục trang
private -> Thông tư của Bộ Tài chính số 134/2008/tt-btc ngày 31/12/2008 hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam
private -> THÔng tư Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp
private -> Vhv t chưƠng trình du lịch tếT 2015
private -> BỘ XÂy dựng –––– Số: 05/2005/QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 2015 có xét đến 2020

tải về 1.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương