Phụ lục 1: Danh sách các doanh nghiệp nguy cơ cao trên địa bàn tỉnh


Phụ lục 3. Danh mục, trang thiết bị phục vụ ứng phó sự cố hóa chất



tải về 1.01 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu08.09.2016
Kích1.01 Mb.
#31881
1   2   3   4

Phụ lục 3. Danh mục, trang thiết bị phục vụ ứng phó sự cố hóa chất

PL3.1. Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy trang bị cho đội dân phòng



STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU

NIÊN HẠN SỬ DỤNG

1.

Khóa mở trụ nước (trang bị cho địa bàn có trụ cấp nước chữa cháy đô thị)

Chiếc

01

Hỏng thay thế

2.

Bình bột chữa cháy xách tay loại 8kg

Bình

05

Theo quy định của nhà sản xuất

3.

Bình khí CO2 chữa cháy xách tay loại 5kg

Bình

05

Theo quy định của nhà sản xuất

4.

Mũ chữa cháy

Chiếc

01 người/01 chiếc

03 năm

5.

Quần áo chữa cháy

Bộ

01 người/01 bộ

02 năm

6.

Găng tay chữa cháy

Đôi

01 người/01 đôi

Hỏng thay thế

7.

Ủng chữa cháy

Đôi

01 người/01 đôi

Hỏng thay thế

8.

Đèn pin chuyên dụng

Chiếc

02

Hỏng thay thế

9.

Câu liêm, bồ cào

Chiếc

02

Hỏng thay thế

10.

Dây cứu người

Cuộn

02

Hỏng thay thế

11.

Hộp sơ cứu (kèm theo các dụng cụ cứu thương)

Hộp

01

Hỏng thay thế

12.

Thang chữa cháy

Chiếc

01

Hỏng thay thế

13.

Loa pin

Chiếc

02

Hỏng thay thế

14.

Khẩu trang lọc độc

Chiếc

01 người/01 chiếc

Hỏng thay thế

Bảng PL3.2. Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy trang bị cho đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở



STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU

NIÊN HẠN SỬ DỤNG

1.

- Vòi chữa cháy có đường kính 66mm, dài 20m

Cuộn

Vòi: 06

Hỏng thay thế

- Lăng chữa cháy A (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời)

Chiếc

Lăng: 02

Hỏng thay thế

2.

Khóa mở trụ nước (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời)

Chiếc

01

Hỏng thay thế

3.

Bình bột chữa cháy xách tay loại 8kg

Bình

05

Theo quy định của nhà sản xuất

4.

Bình khí CO2 chữa cháy xách tay loại 5kg

Bình

05

Theo quy định của nhà sản xuất

5.

Mũ chữa cháy

Chiếc

01 người/01 chiếc

03 năm

6.

Quần áo chữa cháy

Bộ

01 người/01 bộ

02 năm

7.

Găng tay chữa cháy

Đôi

01 người/01 đôi

Hỏng thay thế

8.

Ủng chữa cháy

Đôi

01 người/01 đôi

Hỏng thay thế

9.

Khẩu trang lọc độc

Chiếc

01 người/01 chiếc

Hỏng thay thế

10.

Đèn pin chuyên dụng

Chiếc

02

Hỏng thay thế

11.

Câu liêm, bồ cào

Chiếc

02

Hỏng thay thế

12.

Bộ đàm cầm tay

Chiếc

02

Theo quy định của nhà sản xuất

13.

Dây cứu người

Cuộn

02

Hỏng thay thế

14.

Hộp sơ cứu (kèm theo các dụng cụ cứu thương)

Hộp

01

Hỏng thay thế

15.

Thang chữa cháy

Chiếc

02

Hỏng thay thế

16.

Loa pin

Chiếc

02

Hỏng thay thế

PL3.3. Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy trang bị cho đội phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU

NIÊN HẠN SỬ DỤNG

1.

Phương tiện chữa cháy cơ giới

Chiếc

Thực hiện theo quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy

Theo quy định của nhà sản xuất

2.

- Vòi chữa cháy có đường kính 66mm, dài 20m

Cuộn

Vòi: 06

Hỏng thay thế

- Lăng chữa cháy A (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời)

Chiếc

Lăng: 02

Hỏng thay thế

3.

Khóa mở trụ nước (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời)

Chiếc

01

Hỏng thay thế

4.

Bình bột chữa cháy xách tay loại 8kg

Bình

05

Theo quy định của nhà sản xuất

5.

Bình khí CO2 chữa cháy xách tay loại 5kg

Bình

05

Theo quy định của nhà sản xuất

6.

Mũ chữa cháy

Chiếc

01 người/01 chiếc

03 năm

7.

Quần áo chữa cháy

Bộ

01 người/01 bộ

02 năm

8.

Găng tay chữa cháy

Đôi

01 người/01 đôi

Hỏng thay thế

9.

Ủng chữa cháy

Đôi

01 người/01 đôi

Hỏng thay thế

10.

Khẩu trang lọc độc

Chiếc

01 người/01 chiếc

Hỏng thay thế

11.

Đèn pin chuyên dụng

Chiếc

02

Hỏng thay thế

12.

Câu liêm, bồ cào

Chiếc

02

Hỏng thay thế

13.

Bộ đàm cầm tay

Chiếc

02

Theo quy định của nhà sản xuất

14.

Dây cứu người

Cuộn

02

Hỏng thay thế

15.

Hộp sơ cứu (kèm theo các dụng cụ cứu thương)

Hộp

01

Hỏng thay thế

16.

Thang chữa cháy

Chiếc

02

Hỏng thay thế

17.

Quần áo cách nhiệt

Bộ

02

Hỏng thay thế

18.

Quần áo chống hóa chất (trang bị cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất)

Bộ

02

Hỏng thay thế

19.

Quần áo chống phóng xạ (trang bị cho cơ sở hạt nhân)

Bộ

02

Hỏng thay thế

20.

Mặt nạ phòng độc lọc độc

Bộ

03

Hỏng thay thế

21.

Mặt nạ phòng độc cách ly

Bộ

02

Hỏng thay thế

22.

Loa pin

Chiếc

02

Hỏng thay thế

PL3.4.Danh mục, trang thiết bị phục vụ ứng phó sự cố hóa chất



STT

Loại trang bị

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Loại sự cố sử dụng

1

Thiết bị liên lạc và hệ thống cảnh báo, hỗ trợ

1.1

Hệ thống thông tin chỉ huy điều hành




1 hệ thống

1 hệ thống

Tất cả các sự cố

1.2

Bộ đàm tần sóng ngắn

1 bộ/xã

1 bộ/huyện

1 bộ/huyện

Tất cả các sự cố

1.3

Biển báo, các thiết bị cách ly (rào chắn, dây,…)

2 biển báo , bộ rào chắn, dây cách ly,

5 biển báo, bộ rào chắn, dây cách ly,

10 biển báo, bộ rào chắn, dây cách ly

Sự cố trên đường vận chuyển hóa chất

2

Thiết bị bảo hộ cá nhân *

2.1

Khẩu trang lọc bụi

10 bộ

40 bộ

120 bộ

Tất cả các sự cố

2.2

Mặt nạ, khẩu trang chống bụi, khí độc

10 bộ

40 bộ

120 bộ

Tất cả các sự cố

2.3

Mặt nạ có thiết bị thở




08 bộ/huyện

120 bộ

Sự cố tràn đổ, rò rỉ hóa chất

2.4

Quần áo cách ly

06 bộ/xã

30 bộ/huyện

120 bộ

Sự cố tràn đổ, rò rỉ và sự cố hóa chất

2.5

Găng tay chuyên dùng

06 bộ/xã

30 bộ/huyện

120 bộ

Sự cố tràn đổ, rò rỉ và sự cố hóa chất

3

Vật tư, thiết bị cô lập hóa chất

3.1

Đất khô, cát khô

Tùy theo quy mô sự cố, huy động khi cần

Tùy theo quy mô sự cố, huy động khi cần

Tùy theo quy mô sự cố, huy động khi cần

Sự cố hóa chất trên đường vận chuyển hay lưu giữ

3.2

Bao cát

Tùy theo quy mô sự cố, huy động khi cần

Tùy theo quy mô sự cố, huy động khi cần

Tùy theo quy mô sự cố, huy động khi cần

Sự cố hóa chất trên đường vận chuyển hay lưu giữ

3.3

Xe chữa cháy




Lực lượng Phòng cháy chữa cháy

Lực lượng Phòng cháy chữa cháy

Sự cố hóa chất trên đường vận chuyển hay lưu giữ

3.4

Xe trinh sát phóng xạ hóa học







2 xe

Sự cố hóa chất trên đường vận chuyển hay lưu giữ

4

Vật tư, thiết bị thu gom hóa chất rò rỉ, tràn đổ

4.1

Các thùng chứa

1 bồn chứa 1 m3 hoặc 5 phuy 200 lít

10 bồn chứa 1 m3 hoặc 15 phuy 660 lít

10 bồn chứa 1 m3 hoặc 30 phuy 660 lít

Sự cố hóa chất trên đường vận chuyển hay lưu giữ

4.2

Xe thu gom hóa chất




Huy động các phương tiện trong khu vực

Huy động các phương tiện trong khu vực

Sự cố hóa chất trên đường vận chuyển hay lưu giữ

4.3

Xe bồn










Tất cả các sự cố

4.4

Xe chữa cháy hoặc thiết bị xịt rửa




Lực lượng Phòng cháy chữa cháy

Lực lượng Phòng cháy chữa cháy

Tất cả các sự cố

5

Trang thiết bị, phương tiện sơ cấp cứu nạn nhân

5.1

Bộ cứu thương tiêu chuẩn

01 bộ/xã

01 bộ/huyện

20 bộ

Tất cả các sự cố

5.2

Cáng cứu thương

01 bộ

02 bộ/huyện

10 bộ

Tất cả các sự cố

5.3

Xe cứu thương




Huy động xe cứu thương của các cơ sở y tế gần nhất

Huy động xe cứu thương của các cơ sở y tế gần nhất

Tất cả các sự cố

5.3

Trạm y tế, bệnh viện




Huy động các cơ sở y tế gần nhất

Huy động các cơ sở y tế gần nhất

Tất cả các sự cố


Mặt nạ phòng độc

Máy nén không khí

Bình khí thở độc lập






PL 3.5 Trang thiết bị bảo hộ cần thiết đối với lực lượng tham gia ứng phó sự cố hóa


Găng tay

Kính bảo vệ mắt

Tạp dề

Kính bảo vệ toàn mặt









Ủng ngăn hóa chất

Lớp bọc dành cho ủng

Lớp lót có khả năng chống hóa chất

Áo khoác chống hóa chất với áo lớn và yếm










Phụ lục 4. Các tình huống điển hình và biện pháp xử lý sự cố trong quá trình vận chuyển hóa chất

STT

Tình huống cơ bản

Hậu quả

Hành động cần thực hiện

Số điện thoại cần liên lạc

1

Cản trở giao thông

(do hỏng đường, ùn tắc kéo dài…)



Dừng đỗ lâu tại vị trí không an toàn, có thể tiếp xúc các nguồn nhiệt, va chạm…dẫn đến cháy, rò rỉ

- Chuyển tuyến đường vận chuyển

- Cách ly, bảo vệ khu vực tiếp xúc

- Tham gia bảo vệ hiện trường và cung cấp thông tin phục vụ công tác điều tra sự cố


- Cơ quan cứu nạn

- Chuyên gia kỹ thuật



2

Trục trặc hoặc tai nạn phương tiện vận chuyển nhưng không ảnh hưởng đến phương tiện chứa

Dừng đỗ lâu tại vị trí không an toàn, có thể tiếp xúc các nguồn nhiệt, va chạm…dẫn đến cháy, rò rỉ

- Khắc phục hoặc thay phương tiện vận chuyển

- Thay người điều khiển phương tiện nếu có thương vong do tai nạn

- Tham gia bảo vệ hiện trường và cung cấp thông tin phục vụ công tác điều tra sự cố


- Cơ quan cứu nạn

- Trung tâm cứu hộ giao thông

- Chuyên gia kỹ thuật


3

Trục trặc hoặc tai nạn phương tiện vận chuyển có hư hỏng phương tiện chứa

Rò rỉ, tràn đổ thoát ra các chất độc hại hoặc dễ cháy, nổ…gây thiệt hại về người, tài sản xung quanh

- Khắc phục hư hỏng nhỏ nếu đã có phương án, công cụ dự kiến cho các trường hợp này (bịt chỗ rò, khóa van…)

- Cách ly khu vực nguy hiểm theo chỉ dẫn (bán kính cách ly tùy theo đặc tính hàng vận chuyển)

- Gọi trợ giúp

- Bảo vệ, ngăn chặn người xâm nhập khu vực cách ly, chờ trợ giúp của lực lượng cứu hộ…Sơ tán người trong khu vực nguy hiểm.

- Các biện pháp thu gom, tẩy sạch

- Tham gia bảo vệ hiện trường và cung cấp thông tin phục vụ công tác điều tra sự cố




- Cơ quan cứu nạn

- Trung tâm cứu hộ giao thông

- Chuyên gia kỹ thuật.

- Trung tâm cấp cứu y tế



4

Cháy phương tiện vận chuyển

Hỏng phương tiện chứa hoặc nổ phương tiện chứa nếu hàng vận chuyển có khả năng tăng áp suất do nhiệt, phát thải khí độc….gây thiệt hạn về người, tài sản.

- Dập cháy bằng phương tiện kèm theo xe nếu đám cháy nhỏ.

- Cách ly khu vực nguy hiểm theo chỉ dẫn (bán kính cách ly tùy theo đặc tính hàng vận chuyển)

- Gọi trợ giúp

- Bảo vệ, ngăn chặn người xâm nhập khu vực cách ly, chờ trợ giúp của lực lượng cứu hộ…Sơ tán người trong khu vực nguy hiểm.

- Các biện pháp thu gom, tẩy sạch

- Tham gia bảo vệ hiện trường và cung cấp thông tin phục vụ công tác điều tra sự cố



- Cơ quan cứu nạn

- Trung tâm cứu hộ giao thông



- Chuyên gia kỹ thuật

Ghi chú: Các tình huống và nội dung trên chỉ có tính minh họa, tổ chức vận tải phải dựa trên đặc điểm hàng hóa và đặc điểm vận chuyển để đánh giá về khả năng xảy ra sự cố, mức độ hậu quả xảy ra để xây dựng các tình huống điển hình và hành động khắc phục phù hợp.


Каталог: private -> plugins -> ckeditor w kcfinder -> kcfinder -> upload -> files
files -> SỞ CÔng thưƠng báo cáo tổng hợP
private -> THÔng tư CỦa bộ XÂy dựng số 16/2005/tt-bxd ngàY 13 tháng 10 NĂM 2005 HƯỚng dẫN ĐIỀu chỉnh dự toán chi phí XÂy dựng công trìNH
files -> MỤc lục trang
private -> Thông tư của Bộ Tài chính số 134/2008/tt-btc ngày 31/12/2008 hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam
private -> THÔng tư Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp
private -> Vhv t chưƠng trình du lịch tếT 2015
private -> BỘ XÂy dựng –––– Số: 05/2005/QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 2015 có xét đến 2020

tải về 1.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương