Nhà nước thống nhất quản lý toàn bộ đất đai theo quy hoạch và pháp luật, bảo đảm sử dụng đúng mục đích và có hiệu quả


Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp khoảng 21.227 ha, gồm



tải về 3.65 Mb.
trang20/22
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích3.65 Mb.
#36582
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22

3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp khoảng 21.227 ha, gồm:


- Đất sản xuất nông nghiệp khoảng 20.770 ha, trong đó: Đất trồng cây hàng năm 16.147 ha (đất chuyên trồng lúa nước 8.140 ha); đất trồng cây lâu năm 4.623ha.

- Đất lâm nghiệp khoảng 44 ha.

- Đất nuôi trồng thuỷ sản khoảng 341 ha.

- Đất nông nhiệp khác khoảng 71 ha.


3.2. Đất nông nghiệp chuyển đổi nội bộ, gồm:


- Chuyển khoảng 848 ha đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

- Chuyển khoảng 440 ha đất trồng lúa sang đất lâm nghiệp



4. Diện tích đất phải thu hồi trong điều chỉnh quy hoạch

Trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch, để đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp, cơ sở hạ tầng, thuỷ lợi, y tế, giáo dục… diện tích đất cần phải thu hồi khoảng 23.694 ha, trong đó:



4.1. Đất nông nghiệp khoảng 21.515 ha, gồm:

- Đất sản xuất nông nghiệp khoảng 21.058 ha, trong đó: Đất trồng cây hàng năm khoảng 16.435 ha (đất chuyên trồng lúa nước 8.140 ha); đất trồng cây lâu năm khoảng 4.623 ha.

- Đất lâm nghiệp khoảng 44 ha

- Đất nuôi trồng thuỷ sản khoảng 341 ha.

- Đất nông nhiệp khác khoảng 71ha.

4.2. Đất phi nông nghiệp khoảng 2.179 ha, gồm:

- Đất ở khoảng 812 ha (đất ở tại nông thôn khoảng 149 ha và đất ở tại đô thị khoảng 663 ha)

- Đất chuyên dùng khoảng 789 ha (đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp khoảng 401 ha; đất quốc phòng, an ninh khoảng 64 ha; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khoảng 297 ha; đất có mục đích công cộng khoảng 27 ha)

- Đất tôn giáo, tín ngưỡng khoảng 4 ha

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa khoảng 10 ha

- Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng khoảng 564 ha

5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích


5.1. Đất nông nghiệp khoảng 1.994 ha, trong đó:

- Đất sản xuất nông nghiệp khoảng 427 ha.

- Đất lâm nghiệp khoảng 1.424 ha.

- Đất nuôi trồng thuỷ sản khoảng 143 ha.



5.2. Đất phi nông nghiệp khoảng 5 ha, trong đó:

- Đất chuyên dùng khoảng 4ha (đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 3 ha, đất có mục đích công cộng khoảng 1 ha).

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa 1,30 ha.

IV. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2006 - 2010

Việc xây dựng kế hoạch sử dụng đất và phân kỳ kế hoach đến từng năm dựa trên các căn cứ:

- Tình hình đầu tư và nhu cầu sử dụng đất của các ngành trong từng giai đoạn phát triển;

- Đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách dựa vào kế hoạch phân bổ vốn đầu tư;



- Những năm đầu kế hoạch (2006 - 2008), trong phương án tập trung thúc đẩy tiến độ đầu tư các dự án đã được giao đất nhưng chưa triển khai.

1. CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỪNG NĂM GIAI ĐOẠN 2006 - 2010

Bảng 3.20. Chỉ tiêu sử dụng đất đến từng năm

Thứ tự

CHỈ TIÊU



Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)




TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN




209.554,47

209.554,47

209.554,47

209.554,47

209.554,47

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

120.483,77

116.930,03

113.741,44

110.018,86

104.284,79

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

74.650,58

69.944,45

66.408,50

62.485,50

57.047,01

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

48.507,96

42.508,73

38.185,12

33.052,85

27.979,19

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

31.227,52

23.565,99

18.320,61

13.126,21

9.059,45

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

20.736,26

16.589,01

12.929,67

9.758,24

7.431,64

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

10.491,26

8.393,01

6.541,61

4.937,06

1.627,81

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

17.280,44

18.942,74

19.864,52

19.926,63

18.919,74

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26.142,62

27.435,72

28.223,37

29.432,65

29.067,82

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

34.162,21

35.397,26

35.773,61

36.078,74

36.275,99

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

2.472,56

3.062,54

3.438,89

3.744,02

3.941,27

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

139,18

139,18

139,18

139,18

139,18

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

2.333,38

2.353,67

2.373,97

2.394,26

2.377,88

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

-

-

-

-

-

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

-

569,69

925,74

1.210,58

1.424,21

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.689,65

32.334,72

32.334,72

32.334,72

32.334,72

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

11.347,50

11.347,50

11.347,50

11.347,50

11.347,50

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

20.987,22

20.987,22

20.987,22

20.987,22

20.987,22

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

-

-

-

-

-

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

-

-

-

-

-

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

-

-

-

-

-

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

-

-

-

-

-

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9.663,29

9.663,29

9.634,32

9.579,61

9.472,72

1.4

Đất làm muối

LMU

1.469,76

1.469,76

1.469,76

1.469,76

1.000,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

537,92

455,26

455,26

405,26

489,07

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

87.241,25

91.150,26

94.832,27

98.949,58

105.005,90

2.1

Đất ở

OTC

21.261,17

21.846,02

22.500,62

23.199,82

23.621,22

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.315,84

5.390,36

5.478,76

5.514,95

5.573,84

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

15.945,33

16.455,66

17.021,87

17.684,87

18.047,38

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

31.083,99

34.312,38

37.280,87

40.604,50

46.091,62

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

883,79

889,19

892,79

894,59

635,22

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

2.083,76

2.091,13

2.096,04

2.098,49

2.228,28

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

10.557,37

11.800,81

12.434,83

13.714,20

15.746,30

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

4.452,49

5.622,14

6.206,97

6.986,74

7.724,57

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

5.920,56

5.992,04

6.039,70

6.516,24

7.772,08

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,66

13,96

15,50

38,56

76,99

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

172,66

172,66

172,66

172,66

172,66

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

17.559,08

19.531,25

21.857,21

23.897,21

27.481,82

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

11.259,72

11.997,71

12.794,74

13.621,28

14.281,63

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

2.582,02

2.595,12

2.603,85

2.608,22

2.952,89

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

70,05

71,34

72,21

72,64

106,77

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

803,52

1.453,70

2.233,91

2.884,09

3.704,79

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

282,13

297,45

358,71

465,92

727,81

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1.186,41

1.512,04

1.756,27

1.772,55

2.574,84

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

635,43

689,79

907,19

1.135,47

1.589,40

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

137,27

139,36

140,75

141,45

194,45

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

133,35

134,09

134,58

134,83

154,32

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

469,19

640,66

855,00

1.060,76

1.194,92

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

404,24

405,02

405,55

405,81

397,77

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

957,82

979,99

1.013,24

1.059,79

1.135,99

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

33.295,02

33.304,02

33.310,02

33.313,02

32.985,97

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

239,01

302,83

321,97

366,64

773,34

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

1.829,45

1.474,19

980,77

586,04

263,78

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.824,05

1.468,79

975,37

580,64

258,38

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

5,40

5,40

5,40

5,40

5,40

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

Каталог: hinhanhposttin -> 2012-6
hinhanhposttin -> Mẫu số: 03-msns-btc bộ, ngành; Tỉnh/TP
hinhanhposttin -> Mẫu số 06-msns-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
hinhanhposttin -> BỘ TÀi chính số: 107/2008/tt-btc
hinhanhposttin -> Số: 1076/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
hinhanhposttin -> Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-cp ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước
hinhanhposttin -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập – Tự do – Hạnh phúc
hinhanhposttin -> Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-cp ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
2012-6 -> SỞ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2012-6 -> SỞ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2012-6 -> SỞ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 3.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương