Nhà nước thống nhất quản lý toàn bộ đất đai theo quy hoạch và pháp luật, bảo đảm sử dụng đúng mục đích và có hiệu quả



tải về 3.65 Mb.
trang15/22
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích3.65 Mb.
#36582
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   22




STT

Đơn vị hành chính

Đất GD ĐT

Đất TDTT

Đất Chợ

Đất Di tích lịch sử

Đất bãi rác

Đất tôn giáo tín ngưỡng

Đất nghĩa trang nghĩa địa

Đất mặt n­ước chuyên dùng

Đất phi nông nghiệp khác

Đất ở

1

Quận 1

0,37

0,23

-

-

-

-

-

-

-

29,92

2

Quận 2

72,11

88,09

7,05

-

32,50

0,75

-

-

-

555,10

3

Quận 3

2,05

0,49

0,43

0,14

-

-

-

-

-

13,42

4

Quận 4

4,40

-

0,10

-

-

-

-

-

-

101,98

5

Quận 5

0,77

-

-

-

-

-

-

-

-

6,90

6

Quận 6

9,81

-

-

-

-

-

-

-

-

11,81

7

Quận 7

29,29

4,47

2,60

0,16

5,00

-

-

-

-

271,01

8

Quận 8

203,99

5,90

1,30

-

-

-

-

-

-

119,77

9

Quận 9

247,82

32,11

-

-

5,47

-

19,04

-

8,37

884,51

10

Quận 10

2,03

0,09

-

-

-

-

-

-

-

8,31

11

Quận 11

10,67

31,00

0,74

-

-

-

-

-

-

2,27

12

Quận 12

128,17

31,55

9,74

-

8,07

-

-

-

-

704,72

13

Phú Nhuận

3,67

2,02

-

-

-

-

-

-

-

1,04

14

Tân Bình

3,78

-

-

-

-

-

-

-

-

35,65

15

Bình Thạnh

20,37

-

-

-

-

-

-

-

-

246,14

16

Thủ Đức

0,04

9,29

15,31

-

-

-

-

-

-

120

17

Gò Vấp

-

4,30

-

-

-

-

-

-

-

58,71

18

Tân Phú

0,55

61,17

79,52

-

1,00

-

-

-

-

46,89

19

Bình Tân

0,13

15,69

2,34

-

-

-

-

-

90,78

739,78

20

Củ Chi

-

276,19

9,68

-

565,21

-

175,35

300,00

-

537,81

21

Bình Chánh

-

148,00

11,50

22,70

77,00

20,00

10,75

12,00

-

.287,39

22

Hóc Môn

0,60

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Nhà Bè

1,10

1,50

-

-

0,75

-

-

-

26,41

953,58

24

Cần Giờ

1,50

1,50

0,30

-

-

-

-

-

505,00

.359,53

Từ số liệu hiện trạng (số liệu Kiểm kê đất đai 2005) và nhu cầu sử dụng đất để đầu tư vào các dự án theo các tiêu chí phân loại đất đai phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất có các chỉ tiêu chính như sau (PA1):

Bảng 3.5. Chỉ tiêu sử dụng đất theo PA1 (đơn vị tính ha)

Thứ tự

Chỉ tiêu



Hiện trạng
năm 2005


Quy hoạch đến
năm 2010


Tăng (+), giảm (-)
so với hiện trạng


Diện tích
(ha
)

Cơ cấu
(%)


Diện tích
(ha
)

Cơ cấu
(%)


Diện tích
(ha
)

Tỷ lệ
(%)


 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

209.554,47

100,00

209.554,47

100,00

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

123.517,07

58,94

98.668,44

47,08

-24848,63

-20,12

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

77.954,92

63,11

51.884,22

52,58

-26070,70

-33,44

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

47.198,90

60,55

30.878,45

59,51

-16320,45

-34,58

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

36.738,26

77,84

21.405,00

69,32

-15333,26

-41,74

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

24.395,60

66,40

14.309,41

66,85

-10086,19

-41,34

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

LUK

12.342,66

33,60

7.095,59

33,15

-5247,07

-42,51

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

10.460,64

22,16

9.473,45

44,26

-987,19

-9,44

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.756,02

39,45

21.005,76

40,49

-9750,26

-31,70

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

33.857,86

27,41

35.355,56

35,83

1497,70

4,42

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

2.168,21

6,40

3.665,91

10,37

1497,70

69,08

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

139,18

6,42

139,18

3,80

 

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

2.029,03

93,58

1.984,58

54,14

-44,45

-2,19

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

-

 

-

 

 

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

-

 

1.542,15

 

1542,15

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.689,65

93,60

31.689,65

89,63

 

 

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

11.347,50

35,81

11.347,50

35,81

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

20.342,15

64,19

20.342,15

64,19

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

 

 

1.3

Đất nuôitrồng thuỷ sản

NTS

9.765,21

7,91

9.510,00

9,64

-255,21

-2,61

1.4

Đất làm muối

LMU

1.471,32

1,19

1.470,90

1,49

-0,42

-0,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

467,76

0,38

447,76

0,45

-20,00

-4,28

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

83.773,73

39,98

110.622,26

52,79

26848,52

32,05

2.1

Đất ở

OTC

20.520,67

24,50

27.641,15

24,99

7120,48

34,70

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.262,73

25,65

6.103,77

22,08

841,04

15,98

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

15.257,94

74,35

21.537,38

77,92

6279,44

41,16

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

28.534,87

34,06

47.842,60

43,25

19307,73

67,66

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

856,77

3,00

1.009,46

2,11

152,69

17,82

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

2.046,91

7,17

2.194,90

4,59

147,99

7,23

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

9.603,61

33,66

15.774,53

32,97

6170,93

64,26

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3.867,66

40,27

7.560,38

47,93

3692,72

95,48

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

5.563,16

57,93

7.964,50

50,49

2401,35

43,17

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,13

0,00

76,99

0,49

76,86

59123,08

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

172,66

1,80

172,66

1,09

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

16.027,58

56,17

28.863,71

60,33

12836,13

80,09

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

10.816,93

67,49

16.163,69

56,00

5346,76

49,43

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

2.516,52

15,70

2.945,83

10,21

429,31

17,06

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lư­ợng, truyền thông

DNT

63,56

0,40

85,59

0,30

22,03

34,66

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

413,41

2,58

3.365,40

11,66

2951,99

714,06

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

205,55

1,28

458,94

1,59

253,39

123,27

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

942,18

5,88

2.111,78

7,32

1169,60

124,14

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

472,38

2,95

1.600,49

5,54

1128,11

238,81

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

126,81

0,79

273,65

0,95

146,84

115,79

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

129,65

0,81

154,60

0,54

24,95

19,24

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

340,59

2,13

1.703,75

5,90

1363,16

400,24

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

400,32

0,48

401,15

0,36

0,83

0,21

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

924,57

1,10

1.151,67

1,04

227,10

24,56

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

33.250,02

39,69

32.811,84

29,66

-438,18

-1,32

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

143,29

0,17

773,85

0,70

630,56

440,06

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

2.263,67

1,08

263,78

0,13

-1999,89

-88,35

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

BCS

2.258,27

2,70

258,38

0,23

-1999,89

-88,56

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

DCS

5,40

0,01

5,40

0,00

 

 

Каталог: hinhanhposttin -> 2012-6
hinhanhposttin -> Mẫu số: 03-msns-btc bộ, ngành; Tỉnh/TP
hinhanhposttin -> Mẫu số 06-msns-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
hinhanhposttin -> BỘ TÀi chính số: 107/2008/tt-btc
hinhanhposttin -> Số: 1076/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
hinhanhposttin -> Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-cp ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước
hinhanhposttin -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập – Tự do – Hạnh phúc
hinhanhposttin -> Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-cp ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
2012-6 -> SỞ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2012-6 -> SỞ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2012-6 -> SỞ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 3.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương