(Nguồn: Niên giám thống kê Tỉnh Thái Nguyên năm 2007)
Hình 1.1. Bản đồ hành chính tỉnh Thái Nguyên
b. Đặc điểm khí hậu
Nhiệt độ trung bình năm đạt khoảng 23.60C trong đó nhiệt độ trung bình cao nhất đạt 28.90C (thời gian tháng 6) và trung bình thấp nhất khoảng 17.00C. Nhiệt độ cao nhất trong năm là 40.10C.
Bảng 1.5. Nhiệt độ không khí qua các tháng
|
Nhiệt độ không khí trung bình tháng (0C)
|
Tháng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
|
17,5
|
17
|
20,3
|
24,1
|
27,3
|
28,9
|
27,9
|
28,2
|
25,5
|
25,6
|
22,8
|
18,6
|
Hướng gió thịnh hành tại Thái Nguyên là Đông Bắc (mùa lạnh) và Đông Nam (mùa nóng).
Bảng 1.6. Tốc độ gió (m/s)
NĂM
|
THÁNG
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
dd
|
fxfx
|
dd
|
fxfx
|
dd
|
fxfx
|
dd
|
fxfx
|
dd
|
fxfx
|
dd
|
fxfx
|
dd
|
fxfx
|
dd
|
fxfx
|
dd
|
fxfx
|
dd
|
fxfx
|
dd
|
fxfx
|
dd
|
fxfx
|
Ngày
|
10
|
|
02
|
|
10
|
|
21
|
|
26
|
|
13
|
|
26
|
|
04
|
|
07
|
|
16
|
|
30
|
|
21
|
|
2000
|
NE
|
12
|
NE
|
6
|
NE
|
7
|
NE
|
8
|
NE
|
12
|
SE
|
8
|
NW
|
15
|
SE
|
12
|
SE
|
17
|
NE
|
10
|
NE
|
14
|
NE
|
12
|
Ngày
|
25
|
|
15
|
|
24
|
|
15
|
|
02
|
|
21
|
|
22
|
|
25
|
|
21
|
|
29
|
|
20
|
|
12
|
|
2001
|
NE
|
12
|
NE
|
10
|
NE
|
8
|
NE
|
12
|
NE
|
12
|
SE
|
8
|
SE
|
8
|
SE
|
10
|
NE
|
8
|
NE
|
8
|
NE
|
10
|
NE
|
12
|
Ngày
|
09
|
|
24
|
|
04
|
|
11
|
|
01
|
|
06
|
|
15
|
|
10
|
|
03
|
|
03
|
|
14
|
|
13
|
|
2002
|
NE
|
10
|
NE
|
8
|
NE
|
12
|
NE
|
8
|
NE
|
10
|
SE
|
12
|
N
|
10
|
SE
|
10
|
NE
|
20
|
NE
|
10
|
NE
|
8
|
SE
|
6
|
Ngày
|
20
|
|
10
|
|
05
|
|
10
|
|
01
|
|
14
|
|
14
|
|
28
|
|
12
|
|
21
|
|
16
|
|
04
|
|
2003
|
NE
|
8
|
NE
|
10
|
NE
|
12
|
NE
|
12
|
NW
|
12
|
SE
|
10
|
NNE
|
12
|
NE
|
12
|
NW
|
8
|
NE
|
10
|
NE
|
10
|
NE
|
10
|
Ngày
|
24
|
|
12
|
|
06
|
|
14
|
|
25
|
|
14
|
|
25
|
|
16
|
|
06
|
|
13
|
|
10
|
|
18
|
|
2004
|
NE
|
10
|
NE
|
8
|
NE
|
10
|
NE
|
18
|
NE
|
8
|
NW
|
8
|
NW
|
14
|
NE
|
12
|
SE
|
10
|
NE
|
10
|
NE
|
10
|
SE
|
8
|
Ngày
|
18
|
|
03
|
|
02
|
|
14
|
|
04
|
|
13
|
|
08
|
|
13
|
|
07
|
|
02
|
|
26
|
|
18
|
|
Hướng gió kí hiệu theo la bàn 36 hướng: N: Bắc; NNE: Bắc đông bắc; NE: Đông bắc; ENE: Đông đông bắc; E: Đông; ESE: Đông đông nam; SE: Đông nam; SSE: Nam đông nam; S: Nam; SSW: Nam tây nam; SW: Tây nam; WSW: Tây tây nam; W: Tây; WNW: Tây tây bắc; NW: Tây bắc; NNW: Bắc tây bắc.
Thái Nguyên là khu vực có độ ẩm khá cao, trung bình năm đạt tới 82% và độ ẩm trung bình lớn nhất 88% và thấp nhất đạt 77%.
Bảng 1.7. Độ ẩm trung bình các tháng trong năm
Độ ẩm không khí trung bình tháng (%)
|
Tháng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
|
79
|
77
|
88
|
86
|
81
|
81
|
88
|
86
|
85
|
83
|
77
|
78
|
Với lượng mưa khá lớn, trung bình năm 1.800 – 2.500 mm, tổng lượng nước mưa tự nhiên của tỉnh Thái Nguyên dự tính lên tới 6,4 tỷ m3/năm. Tuy nhiên lượng mưa phân bố không đều theo thời gian và không gian.
Bảng 1.8. Lượng mưa trong tháng một số năm gần đây (Đơn vị: mm)
Năm
|
THÁNG
|
Tổng
|
Trung bình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
2000
|
7,6
|
54,3
|
53,1
|
32,3
|
204,4
|
250,0
|
621,7
|
142,0
|
196,4
|
213,2
|
1,4
|
0,7
|
1.777,1
|
271,3
|
2001
|
21,4
|
39,1
|
118,5
|
136,6
|
241,1
|
340,4
|
593,9
|
357,3
|
101,0
|
130,4
|
30,2
|
15,6
|
2.125,5
|
294,0
|
2002
|
14,2
|
16,1
|
26,5
|
49,7
|
185,2
|
230,6
|
226,4
|
199,4
|
125,4
|
83,1
|
47,3
|
42,5
|
1.246,4
|
175,0
|
2003
|
32,8
|
31,0
|
12,3
|
67,3
|
379,1
|
244,0
|
370,2
|
384,9
|
88,6
|
66,0
|
8,2
|
5,5
|
1.689,9
|
255,5
|
2004
|
24,4
|
22,8
|
65,5
|
103,7
|
366,7
|
136,5
|
511,6
|
238,4
|
145,5
|
0,1
|
|
|
1.615,2
|
233,1
|
TB
|
19,1
|
28,4
|
85,6
|
86,7
|
238,8
|
287,9
|
446,6
|
342,2
|
139,3
|
105,2
|
32,1
|
27,8
|
1.834,3
|
260,0
|
Max
|
32,8
|
91,8
|
239,9
|
195,7
|
379,1
|
634,2
|
621,7
|
633,8
|
268,9
|
213,2
|
101,2
|
108,9
|
2.329,7
|
329,9
|
Min
|
5,4
|
0,3
|
12,3
|
32,3
|
125,0
|
101,0
|
226,4
|
142,0
|
63,4
|
0,1
|
1,4
|
0,7
|
1.246,4
|
175,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |