5-Sản phẩm lên men carbohydrat là hỗn hợp acid có chứa acid succinic hoặc acid formic
B- Sản sinh hỗn hợp acid có chứa acid formic
C-Sản sinh axit formic và CO2
6.53- Chi Oxalobacter
CC-Sản sinh acid formic và các acid khác nhưng không sinh CO2
D-Tế bào hình que, sản sinh acid formic, acid acetic và acid succinic
6.54- Chi Ruminobacter
DD- Tế bào hình dạng thay đổi, sản sinh acid formic, acid acetic, acid succinic, acid lactic và acid propionic
6.47- Chi Bacteroides
BB-Sản sinh hỗn hợp acid có chứa acid succinic
C- Di động
D-Tế bào hình que ngắn, chỉ sản sinh acid succinic
6.55- Chi Succinimonas
DD- Tế bào hình cong, sản sinh hỗn hợp acid có chứa acid succinic
E-Sản sinh acid succinic, acid acetic và có sinh CO2
6.56- Chi Malonomonas
EE- Sản sinh acid succinic, acid acetic, không sinh CO2
6.57- Chi Succinovibrio
CC- Không di động
D-Sản sinh acid acetic, acid lactic và acid succinic
6.33- Chi Mitsuokella
DD-Trong hỗn hợp acid không có acid lactic
E-Sản sinh acid propionic và acid succinic
6.46- Chi Rikenella
EE- Sản sinh acid acetic và acid succinic
F- Tế bào hình xoắn, di động
6.58- Chi Anaerobiospirrillum
FF- Không di động
G-Tế bào hình que ngắn, chủ yếu sống ở dạ cỏ và manh tràng
6.59- Chi Fibrobacter
GG- Tế bào đa hình thái, chủ yếu sống ở khoang miệng
6.60- Prevotella
|
|
Thermosipho
|
Syntrophobacter nuôi cấy chung với Methanobrevibacte
|
|
|
|
Wolinella
|
Porphyromonas gingivalis
|
vệt cấy trên thạch máu
|
|
|
|
Leptotrichia
|
Bacteroides
|
Bacteroides
|
|
|
Fusobacterium
|
Fusobacterium
|
|
|
Mitsuokella
|
|
7- Cầu khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí không bắt buộc A- Hiếu khí
B-Di động
C-Ưa mặn bắt buộc, cần NaCl 7,5%
7.1- Chi Marinococcus
CC-Không như trên
7.2- Chi Planococcus
BB-Không di động
C-Ưa mặn, cần NaCl 7,5%
D- Lượng chứa GC > 50mol %
7.3- Chi Salinicoccus
DD- Lượng chứa GC < 50mol %
7.1- Chi Marinococcus
CC-Không như trên
D-Sinh acid từ glucose
7.4- Chi Micrococcus
DD-Không sinh hay sinh ít acid từ glucose
7.5- Chi Deinococcus
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |