SUB = -6.807725633 + 1.193511207*AGE - 5.111142311*AIR + 0.40554886*HOME - 0.5264195572*INST + 2.038732364*SVC + 0.7565077307*TV + 0.001655168974*Y
Phân tích quan hệ kỳ vọng của số đăng ký thuê bao: trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi:
+ Age: khi thời gian hoạt động của hệ thống tăng thêm 1 năm thì trung bình sẽ tăng thêm 1.19 số thuê bao
+ Air: số kênh truyền hình mà hệ thống nhận được từ hệ thống cáp tăng thêm 1 kênh thì về trung bình sẽ giảm 5.1 thuê bao
+ Home : số hộ gia đình mà mỗi hệ thống cáp truyền hình đi ngang qua tăng thêm 1 hộ thì về trung bình sẽ tăng thêm 0.4 thuê bao
+ Inst : phí lắp đặt ( USD/Lần) giảm 1 USD/Lần thì về trung bình sẽ tăng thêm 0.526 thuê bao
+ SVC: Phí dịch vụ cho mỗi hệ thống (USD/tháng ) tăng thêm 1 USD/tháng thì về trung bình sẽ tăng thêm 2.039 thuê bao
+ TV : số kênh truyền hình mà mỗi hệ thống cáp cung cấp (kênh /hệ thống cáp ) tăng thêm 1 kênh thì về trung bình sẽ tăng thêm 0.756 thuê bao
+ Y : thu nhập bình quân đầu người (USD/ người ) tăng thêm 1 USD/Người thì về trung bình sẽ tăng thêm được 0.00165 thuê bao.
-
Có ý kiến cho rằng mô hình ở câu 1 cần phải bổ sung thêm các biến độc lập là bình phương các biến độc lập . Anh chị cần có kiểm định nào để chấp nhận ý kiến nầy ?
+ ước lượng mô hình với các biến bổ sung
Dependent Variable: SUB
|
|
|
Method: Least Squares
|
|
|
Date: 05/15/10 Time: 13:31
|
|
|
Sample: 1 40
|
|
|
|
Included observations: 40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
-488.2440
|
264.2862
|
-1.847406
|
0.0766
|
AGE
|
-1.357140
|
1.462274
|
-0.928102
|
0.3622
|
AGE2_MU
|
0.139275
|
0.073366
|
1.898355
|
0.0693
|
AIR
|
18.71175
|
5.239156
|
3.571519
|
0.0015
|
AIR2_MU
|
-1.582278
|
0.373179
|
-4.239994
|
0.0003
|
HOME
|
0.439400
|
0.083881
|
5.238396
|
0.0000
|
HOME2_MU
|
0.000221
|
0.000284
|
0.777523
|
0.4441
|
INST
|
0.391969
|
2.124189
|
0.184526
|
0.8551
|
INST2_MU
|
-0.021041
|
0.065512
|
-0.321175
|
0.7507
|
SVC
|
12.14427
|
19.19417
|
0.632706
|
0.5327
|
SVC2_MU
|
-0.778979
|
1.285439
|
-0.606002
|
0.5500
|
TV
|
-0.661471
|
2.654203
|
-0.249216
|
0.8052
|
TV2_MU
|
0.048444
|
0.101687
|
0.476402
|
0.6379
|
Y
|
0.084534
|
0.052575
|
1.607864
|
0.1204
|
Y2_MU
|
-4.55E-06
|
2.83E-06
|
-1.603944
|
0.1213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R-squared
|
0.949466
|
Mean dependent var
|
24.50850
|
Adjusted R-squared
|
0.921167
|
S.D. dependent var
|
33.53720
|
S.E. of regression
|
9.416297
|
Akaike info criterion
|
7.602757
|
Sum squared resid
|
2216.666
|
Schwarz criterion
|
8.236087
|
Log likelihood
|
-137.0551
|
F-statistic
|
33.55130
|
Durbin-Watson stat
|
2.246892
|
Prob(F-statistic)
|
0.000000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
kiểm định WALD:
giả thiết: Ho: R2 = 0
H1: R2 # 0
Wald Test:
|
|
|
Equation: Untitled
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Test Statistic
|
Value
|
df
|
Probability
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F-statistic
|
4.336042
|
(7, 25)
|
0.0029
|
Chi-square
|
30.35229
|
7
|
0.0001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Null Hypothesis Summary:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Normalized Restriction (= 0)
|
Value
|
Std. Err.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C(3)
|
0.139275
|
0.073366
|
C(5)
|
-1.582278
|
0.373179
|
C(7)
|
0.000221
|
0.000284
|
C(8)
|
0.391969
|
2.124189
|
C(11)
|
-0.778979
|
1.285439
|
C(13)
|
0.048444
|
0.101687
|
C(15)
|
-4.55E-06
|
2.83E-06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Restrictions are linear in coefficients.
|
Theo kết quả của bảng trên: F(7;25)= 3.5 < 4.336042; 0.0029<0.1 --- bác bỏ giả thiết Ho: R2=0. tức là mô hình có ý nghĩa thống kê, hay các biến đưa vào mô hình có biến ảnh hưởng đến biến phụ thuộc SUB. Vì vậy ta cần xem xét nên đưa biến nào vào và nên loại bỏ biến nào.
-
Thực hiện ước lượng theo yêu cầu của câu 2 . Nhận xét mô hình nầy và căn cứ vào đó tìm ra mô hình tốt nhất bằng cách lọai bỏ các biến độc lập ít có ý nghĩa.
Dependent Variable: SUB
|
|
|
Method: Least Squares
|
|
|
Date: 05/15/10 Time: 13:38
|
|
|
Sample: 1 40
|
|
|
|
Included observations: 40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
-488.2440
|
264.2862
|
-1.847406
|
0.0766
|
AGE
|
-1.357140
|
1.462274
|
-0.928102
|
0.3622
|
AGE2_MU
|
0.139275
|
0.073366
|
1.898355
|
0.0693
|
AIR
|
18.71175
|
5.239156
|
3.571519
|
0.0015
|
AIR2_MU
|
-1.582278
|
0.373179
|
-4.239994
|
0.0003
|
HOME
|
0.439400
|
0.083881
|
5.238396
|
0.0000
|
HOME2_MU
|
0.000221
|
0.000284
|
0.777523
|
0.4441
|
INST
|
0.391969
|
2.124189
|
0.184526
|
0.8551
|
INST2_MU
|
-0.021041
|
0.065512
|
-0.321175
|
0.7507
|
SVC
|
12.14427
|
19.19417
|
0.632706
|
0.5327
|
SVC2_MU
|
-0.778979
|
1.285439
|
-0.606002
|
0.5500
|
TV
|
-0.661471
|
2.654203
|
-0.249216
|
0.8052
|
TV2_MU
|
0.048444
|
0.101687
|
0.476402
|
0.6379
|
Y
|
0.084534
|
0.052575
|
1.607864
|
0.1204
|
Y2_MU
|
-4.55E-06
|
2.83E-06
|
-1.603944
|
0.1213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R-squared
|
0.949466
|
Mean dependent var
|
24.50850
|
Adjusted R-squared
|
0.921167
|
S.D. dependent var
|
33.53720
|
S.E. of regression
|
9.416297
|
Akaike info criterion
|
7.602757
|
Sum squared resid
|
2216.666
|
Schwarz criterion
|
8.236087
|
Log likelihood
|
-137.0551
|
F-statistic
|
33.55130
|
Durbin-Watson stat
|
2.246892
|
Prob(F-statistic)
|
0.000000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SUB = -488.2440184 - 1.357139585*AGE + 0.1392753913*AGE2_MU + 18.71174637*AIR - 1.582278197*AIR2_MU + 0.4394004589*HOME + 0.0002207113314*HOME2_MU + 0.3919688673*INST - 0.0210408497*INST2_MU + 12.14426735*SVC - 0.7789787661*SVC2_MU - 0.6614709744*TV + 0.04844376526*TV2_MU + 0.0845340609*Y - 4.546508689e-006*Y2_MU
nhận xét: ta thấy Prob của một số biến đưa vào mô hình lớn hơn mức ý nghĩa 10%, điều này chứng tỏ một số biến đưa vào mô hình không có tác động gì đến SUB
R2 = 0.949466 cao, trị thống kê thấp do xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến. hay nói cách khác mô hình đưa ra bị sai lệch, không còn đúng với mô hình thực.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |