SAVINGS = 1.016117401 + 0.08033187867*INCOME
Giai đọan 1982-1995:
Dependent Variable: SAVINGS
|
|
|
Method: Least Squares
|
|
|
Date: 05/14/10 Time: 21:35
|
|
|
Sample: 1982 1995
|
|
|
Included observations: 14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
153.4947
|
32.71227
|
4.692266
|
0.0005
|
INCOME
|
0.014862
|
0.008393
|
1.770773
|
0.1020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R-squared
|
0.207169
|
Mean dependent var
|
209.7857
|
Adjusted R-squared
|
0.141100
|
S.D. dependent var
|
31.15670
|
S.E. of regression
|
28.87505
|
Akaike info criterion
|
9.695396
|
Sum squared resid
|
10005.22
|
Schwarz criterion
|
9.786690
|
Log likelihood
|
-65.86777
|
F-statistic
|
3.135639
|
Durbin-Watson stat
|
1.786588
|
Prob(F-statistic)
|
0.101972
|
SAVINGS = 153.49467 + 0.01486243404*INCOME
Ý nghĩa của hệ số hồi qui 2: cho thấy mối quan hệ tỉ lệ thuận giữa tiết kiệm quốc gia với thu nhập quốc gia. hệ số 2 đo lường đại lượng tiết kiệm quốc dân, nó cho biết mức độ tiết kiệm quốc dân tăng thêm khi thu nhập quốc dân tăng thêm 1 tỉ USD
+ Trong giai đoạn 1970-1981: Khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 tỉ USD thì về trung bình tiết kiệm quốc gia tăng thêm 0.08 tỉ USD
+ Trong giai đoạn 1982-1995: Khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 tỉ USD thì về trung bình tiết kiệm quốc gia tăng thêm 0.015 tỉ USD
-
Hãy xây dựng hàm hồi qui dạng bội (đa biến) có dạng sau đây cho giai đọan 1970-1995:
Saving = 1 + 2* Dum + 3* Income + u
ý nghĩa kinh tế của 3 đo lường đại lượng gì trong hàm hồi qui?
Dependent Variable: SAVINGS
|
|
|
Method: Least Squares
|
|
|
Date: 05/14/10 Time: 21:36
|
|
|
Sample: 1970 1995
|
|
|
Included observations: 26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
71.70587
|
13.54567
|
5.293639
|
0.0000
|
DUM
|
37.83347
|
22.90507
|
1.651751
|
0.1122
|
INCOME
|
0.026468
|
0.007925
|
3.339604
|
0.0028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R-squared
|
0.791900
|
Mean dependent var
|
162.0885
|
Adjusted R-squared
|
0.773804
|
S.D. dependent var
|
63.20446
|
S.E. of regression
|
30.06008
|
Akaike info criterion
|
9.752440
|
Sum squared resid
|
20783.00
|
Schwarz criterion
|
9.897605
|
Log likelihood
|
-123.7817
|
F-statistic
|
43.76180
|
Durbin-Watson stat
|
1.045517
|
Prob(F-statistic)
|
0.000000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SAVINGS = 71.70587083 + 37.83347007*DUM + 0.026467889*INCOME
Ý nghĩa kinh tế của đại lượng 3 : cho thấy mối quan hệ tỉ lệ thuận giữa tiết kiệm quốc gia với thu nhập quốc gia. đại lượng 3 đo lường đại lượng tiết kiệm quốc dân trong các giai đoạn với các chính sách tiền tệ khác nhau, nó cho biết mức độ tiết kiệm quốc dân tăng thêm 0.0265 Tỉ USD khi thu nhập quốc dân tăng thêm 1 tỉ USD trong điều kiện không có sự thay đổi gì về chính sách tiền tệ của quốc gia.
-
Từ câu 2 anh chị hãy viết phương trình hồi qui cho truờng hợp Dum=1 và Dum = 0 . So sánh kết quả nầy với kết quả mà anh chị đã tìm ra ở câu 1 . Nêu nhận xét của anh chị về kết quả tìm được ?
kết quả hồi qui 2 trường hợp dum = 0 và dum = 1 giai đoạn 1970 – 1995:
Dependent Variable: SAVINGS
|
|
|
Method: Least Squares
|
|
|
Date: 05/16/10 Time: 22:24
|
|
|
Sample: 1970 1995
|
|
|
Included observations: 26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
62.42267
|
12.76075
|
4.891772
|
0.0001
|
INCOME
|
0.037679
|
0.004237
|
8.893776
|
0.0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R-squared
|
0.767215
|
Mean dependent var
|
162.0885
|
Adjusted R-squared
|
0.757515
|
S.D. dependent var
|
63.20446
|
S.E. of regression
|
31.12361
|
Akaike info criterion
|
9.787614
|
Sum squared resid
|
23248.30
|
Schwarz criterion
|
9.884391
|
Log likelihood
|
-125.2390
|
F-statistic
|
79.09925
|
Durbin-Watson stat
|
0.859717
|
Prob(F-statistic)
|
0.000000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SAVINGS = 62.42267117 + 0.03767912963*INCOME
Trường hợp dum=0 (1970 – 1995)
hàm hồi qui có dạng:
SAVINGS = 1 + 2* INCOME + u
SAVINGS = 62.42267117 + 0.03767912963*INCOME
+ So với trường hợp dum = 0 giai đoạn năm 1970 – 1981 của câu 1 ta thấy:
Mức tiết kiệm trung bình giai đoạn 1970 – 1995 ít hơn hơn mức tiết kiệm trong giai đoạn 1970 – 1981 khi thu nhập quốc dân tăng thêm 1 tỉ USD, bởi vì giai đoạn 1970 – 1995 do ảnh hưởng của chính sách tiền tệ mở rộng, lãi suất thấp (1982 – 1995) nên người dân có xu hướng đầu tư do vay được tiền với lãi suất thấp kéo theo cả giai đoạn 1970 – 1995 tiết kiệm quốc dân giảm. Cụ thể là: khi thu nhập tăng 1 tỉ USD thì về trung bình tiết kiệm tăng thêm 0.08 tỉ USD (1970 – 1981), gần 0.04 tỉ USD (1970 – 1995)
Trường hợp dum=1 (1970 – 1995):
hàm hồi qui có dạng:
SAVINGS = (1 + 2) + 3* INCOME + u
SAVINGS = 100.2561412 + 0.03767912963*INCOME
Hệ số b1 = 1 + 2 = 62.42267117 + 37.83347007 = 100.2561412
+ So với trường hợp dum = 1 giai đoạn năm 1982 – 1995 của câu 1 ta thấy:
Mức tiết kiệm trung bình giai đoạn 1970 – 1995 nhiều hơn hơn mức tiết kiệm trong giai đoạn 1982 – 1995 khi thu nhập quốc dân tăng thêm 1 tỉ USD. bởi vì giai đoạn 1970 – 1995 do ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt, lãi suất cao (1970 – 1981) kéo theo cả giai đoạn 1970 – 1995 mức tiết kiệm tăng do người dân có xu hướng gửi tiết kiệm nhiều (bởi vì lãi suất cao kéo theo chi phí cơ hội của việc giữ tiền cao). Cụ thể là: khi thu nhập tăng 1 tỉ USD thì về trung bình tiết kiệm tăng thêm khoảng 0.015 tỉ USD (1982 – 1995), khoảng 0.04 tỉ USD (1970 – 1995)
-
Hãy xây dựng hàm hồi qui dạng bội ( đa biến ) có dạng sau đây cho giai đọan 1970-1995:
Saving = 1 + 2* Dum + 3.Income + 4* Dum* Income + u
Dependent Variable: SAVINGS
|
|
|
Method: Least Squares
|
|
|
Date: 05/14/10 Time: 21:56
|
|
|
Sample: 1970 1995
|
|
|
Included observations: 26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
1.016117
|
20.16483
|
0.050391
|
0.9603
|
DUM
|
152.4786
|
33.08237
|
4.609058
|
0.0001
|
INCOME
|
0.080332
|
0.014497
|
5.541347
|
0.0000
|
DUM_X_INCOME
|
-0.065469
|
0.015982
|
-4.096340
|
0.0005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R-squared
|
0.881944
|
Mean dependent var
|
162.0885
|
Adjusted R-squared
|
0.865846
|
S.D. dependent var
|
63.20446
|
S.E. of regression
|
23.14996
|
Akaike info criterion
|
9.262501
|
Sum squared resid
|
11790.25
|
Schwarz criterion
|
9.456055
|
Log likelihood
|
-116.4125
|
F-statistic
|
54.78413
|
Durbin-Watson stat
|
1.648454
|
Prob(F-statistic)
|
0.000000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |