ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------------------------------
Trần Chấn Nam
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN HẠN HÁN KHU VỰC NAM TRUNG BỘ
Chuyên ngành: Khí tượng - Khí hậu học
Mã số:60440222
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
Hà Nội - Năm 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------------------------------
Trần Chấn Nam
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN HẠN HÁN KHU VỰC NAM TRUNG BỘ
Chuyên ngành: Khí tượng - Khí hậu học
Mã số:60440222
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS.MAI VĂN KHIÊM
Hà Nội - Năm 2014
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành chương trình cao học và viết luận văn này, em luôn nhận được sự hướng dẫn và giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô trong Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Trước hết, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến các thầy cô trong Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học
Đồng thời em xin gửi lời cảm ơn tới TS. Mai Văn Khiêm – Người đã dành rất nhiều thời gian để hướng dẫn và giúp đỡ tận tình cho em trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn này.
Mặc dù em đã cố gắng rất nhiều trong quá trình hoàn thành luận văn, tuy nhiên vẫn không tránh khỏi những thiếu sót, vì vậy em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp từ thầy cô và các bạn.
Hà Nội, ngày tháng 12 năm 2014
MỤC LỤC
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC 4
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 2
13
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ SỐ LIỆU 24
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 36
KẾT LUẬN 58
TÀI LIỆU THAM KHẢO 60
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Tổng hợp các chỉ số hạn được sử dụng phổ biến nhất 28
Bảng 2.2: Phân cấp hạn hán 30
Bảng 2.3: Danh sách trạm khí tượng lấy số liệu quan trắc trong thời kỳ quá khứ 34
Bảng 3.1 Tần suất xuất hiện hạn quy mô 1 tháng trong các thời kỳ (%) 45
Bảng 3.2 Tần suất xuất hiện hạn quy mô 3 tháng trong các thời kỳ khác nhau (%) 49
Bảng 3.3 Tần suất xuất hiện hạn quy mô 6 tháng trong các thời kỳ khác nhau(%) 53
Bảng 3.4 Tần suất xuất hiện hạn quy mô 12 tháng trong các thời kỳ khác nhau (%) 57
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Mức tăng nhiệt độ trung bình năm (0C) trong 50 năm qua 11
(Nguồn: IMHEN/2010) 11
Hình 1.2. Mức thay đổi lượng mưa năm (%) trong 50 năm qua
(Nguồn: IMHEN/2010) 11
Hình 1.3. Xu thế biến đổi chuẩn sai nhiệt độ trung bình mùa khô khu vực 12
Nam Trung Bộ (Nguồn: IMHEN/2010) 12
Hình 1.4. Xu thế biến đổi chuẩn sai nhiệt độ trung bình mùa mưa khu vực 12
Nam Trung Bộ (Nguồn: IMHEN/2010) 12
Hình 1.5. Xu thế biến đổi chuẩn sai nhiệt độ trung bình năm khu vực 13
Nam Trung Bộ (Nguồn: IMHEN/2010) 13
Hình 1.6. Xu thế biến đổi chuẩn sai lượng mưa mùa khô khu vực Nam Trung Bộ (Nguồn: IMHEN/2010) 13
Hình 1.7. Xu thế biến đổi chuẩn sai lượng mưa mùa mưa khu vực Nam Trung Bộ (Nguồn: IMHEN/2010) 14
Hình 1.8. Xu thế biến đổi chuẩn sai lượng mưa năm khu vực Nam Trung Bộ (Nguồn: IMHEN/2010) 14
Hình 1.9 Kết quả tổ hợp các mô hình cho kịch bản số ngày khô hạn của IPCC (2007) trong thế kỷ 21 (Nguồn: Báo cáo AR4 của IPCC, 2007) 16
Hình 1.10. Kết quả tổ hợp các mô hình cho kịch bản số ngày nắng nóng của IPCC (2007) trong thế kỷ 21 (Nguồn: Báo cáo AR4 của IPCC, 2007) 16
Hình 1.11. Kết quả dự tính các chỉ số khô hạn (CDD và SMA) trong tương lai từ 17 mô hình GCMs trong CMIP3 của IPCC (Nguồn: SREX, 2012). 17
Hình 2.1 Bản đồ khu vực Nam Trung Bộ 25
Hình 2.2. Lưới ngang và lưới thẳng đứng của mô hình PRECIS 32
Hình 2.3. Phép chiếu cực quay của mô hình PRECIS 32
Hình 3.1: Chỉ số SPI theo năm tại các trạm thuộc khu vực Nam trung Bộ trong 37
thời kỳ 1961-2012 37
Hình 3.2.a: Hạn quy mô 1 tháng giai đoạn 1980 - 1999 41
Hình 3.2.b: Hạn quy mô 1 tháng giai đoạn 2020-2039 42
Hình 3.2.c: Hạn quy mô 1 tháng giai đoạn 2040-2059 42
Hình 3.2.d: Hạn quy mô 1 tháng giai đoạn 2060-2079 43
Hình 3.2.e: Hạn quy mô 1 tháng giai đoạn 2080-2099 43
Hình 3.3.a: Hạn quy mô 3 tháng giai đoạn 1980-1999 46
Hình 3.3.b: Hạn quy mô 3 tháng giai đoạn 2020-2039 46
Hình 3.3.c: Hạn quy mô 3 tháng giai đoạn 2040-2059 47
Hình 3.3.d: Hạn quy mô 3 tháng giai đoạn 2060-2079 47
Hình 3.3.e: Hạn quy mô 3 tháng giai đoạn 2080-2099 48
Hình 3.4.a: Hạn quy mô 6 tháng giai đoạn 1980-1999 50
Hình 3.4.b: Hạn quy mô 6 tháng giai đoạn 2020-2039 50
Hình 3.4.c: Hạn quy mô 6 tháng giai đoạn 2040-2059 51
Hình 3.4.d: Hạn quy mô 6 tháng giai đoạn 2060-2079 51
Hình 3.4.e: Hạn quy mô 6 tháng giai đoạn 2080-2099 52
Hình 3.5.a: Hạn quy mô 12 tháng giai đoạn 1980-1999 54
Hình 3.5.b: Hạn quy mô 12 tháng giai đoạn 2020-2039 54
Hình 3.5.c: Hạn quy mô 12 tháng giai đoạn 2040-2059 55
Hình 3.5.d: Hạn quy mô 12 tháng giai đoạn 2060-2079 55
Hình 3.5.e: Hạn quy mô 12 tháng giai đoạn 2080-2099 56
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |