253
-
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Hải Lâm, Hải Tân, Hải Ba, huyện Hải Lăng năm 2001
|
30
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Hải Lệ, Hải Chánh, Hải Sơn, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị năm 2002
|
27
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Hải Trường, Hải Xuân, Hải Khê, Hải An, huyện Hải Lăng, năm 2001- 2002
|
38
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của các Trạm bơm thuỷ nông thuộc huyện Hải Lăng năm 2003-2004
|
41
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của lưới điện trung áp nông thông: đường dây và trạm biến áp thuộc huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị năm 2002
|
25
|
|
IX - CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty Khai thác đá Quảng Trị, Công ty TNHH Đức Phương, Nam Định, năm 2000
|
34
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH Chai chareon Việt Thái, Công ty Xi măng Quảng Trị, năm 2002
|
19
|
254
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty Xi măng Quảng Trị
|
18
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty Xuất nhập khẩu thuỷ sản, Công ty TNHH Minh Hưng, Chi nhánh Xăng dầu Lao Bảo năm 2002
|
66
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Hướng Hoá, Công ty Cổ phần gạch ngói Quảng Trị, Doanh nghiệp tư nhân thương mại Bảo Cường năm 2002
|
19
|
254
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Xí nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng số 5 Bạch Đằng Hà Nội, Chi nhánh Cty CP dầu khí Cửa Việt năm 2002
|
24
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty Liên doanh nước khoáng Việt- Mỹ năm 2002
|
52
|
255
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Chi nhánh Công ty XNK thuỷ sản Quảng Trị, Công ty đầu tư Cà phê dịch vụ đường 9, năm 2002
|
49
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH Thương Mại Á Châu, Hào Quang, Xây dưng Minh Tiến năm 2002
|
13
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: DN tư nhân Hoàng Ngọc, Bão Cường, Chế biến nông lâm sản xuất khẩu đường 9, năm 2002
|
20
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: DNTN khách sạn du lịch Thiên Nga, Công ty Cổ phần thương mại nhôm kính, chế biến gỗ Lao Bảo, Chi nhánh Công ty CP ASC năm 2002
|
30
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH Dassteel, Công ty thương mại tổng hợp Miền núi Quảng Trị , năm 2002
|
26
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH xây lắp điện cơ Đông Hà, Công ty Cổ phần dầu khí Cửa Việt năm 2002
|
38
|
256
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty điện chiếu sáng Đà Nẵng, Công ty Khách sạn Du lịch Quảng Trị, Doanh nghiệp tư nhân kinh tế trang trại Thanh Bình, năm 2002
|
133
|
256
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH Thanh Tâm, Tín Đạt Thành năm 2003
|
87
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Doanh nghiệp tư nhân Hữu Nghị, Công ty TNHH Bắc Trung Bộ năm 2003
|
99
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH Hiếu Giang, Công ty Cổ phần khoáng sản Quảng Trị năm 2003
|
74
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty CP khoáng sản Quảng Trị, Cty Thương mại Quảng Trị, Cty TNHH xây dựng Trung Dũng năm 2003
|
77
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Nhà máy tinh bột sắn SÊPÔN, Doanh nghiệp tư Như Mai, Vững Kiểm năm 2003
|
44
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH công nghệ Việt Mỹ, Công ty TNHH điện cơ COTICO, Doanh nghiệp tư nhân Mai Liêm năm 2003
|
23
|
257
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH Lê Nguyễn, DNTN TM Hải Đăng, Lâm trường Hướng Hoá năm 2003
|
22
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty thương mại tổng hợp miền núi, Công ty TNHH điện cơ COTICO năm 2003
|
12
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: HTX Nông nghiệp Cam Nghĩa, Cam Chính, Tân Phú, huyện Cam Lộ năm 2003
|
26
|
257
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty Cổ phần xây dựng công trình giao thông 118, Công ty Cổ phần vật tư kỷ thuật nông nghiệp Quảng Trị tại Khu thương mại Lao Bão năm 2003
|
29
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH Mỹ Lệ, Công ty TGF Precision Part Co, Ltd tại Khu thương mại Lao Bảo, năm 2003
|
14
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH Giờ Nga-Zonga, Doanh nghiệp tư nhân Thiên Phước, Công ty Cổ phần thương mại vận tải Pet rolimex năm 2004
|
53
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH Tam Long, Thái Hoà, Bão Thái, năm 2004
|
75
|
258
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: DN tư nhân Vĩnh Thảo; Bốn Phương, Công ty S Chaicharem Thái- Lao Ltd Part, năm 2004
|
82
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Các Quỹ tín dụng Vĩnh Chấp, Triệu Trung, Bến Quan, Triệu Đại, Cửa Tùng, Vĩnh Lâm, Hải Phú, Tân Lâm, năm 2004
|
89
|
| -
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho: Công ty TNHH Giờ Nga- Z0nga, DN tư nhân Quỳnh Như, Phương Nhung, năm 2004
|
66
|
| -
|
Hồ sơ cấp cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cho các Doanh nghiệp khác, năm 2004
|
11
|
|
X - ĐỀN BÙ GPMB XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐIỆN
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường dây điện 110KV Đông Hà - Lao Bảo (đợt 1) năm 2002
|
20
|
259
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường dây điện 110KV Đông Hà-Lao Bảo (đợt 2, 3) năm 2002-2003
|
80
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường dây điện 110KV Đông Hà-Lao Bảo (đợt 2, 3, 4,5,6,7qua địa bàn huyện Đakrông năm 2002-2003
|
29
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường dây điện 110KV Đông Hà - Lao Bảo (đợt 2, 3, 4, 5, 6) qua địa bàn huyện Cam Lộ năm 2002-2003
|
36
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù GPMBXD Đường dây điện 110KV Đông Hà - Lao Bảo (đợt 2, 4) đoạn qua địa bàn huyện Hướng Hoá năm 2002
|
19
|
260
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường dây điện 110KV Đông Hà-Lao Bảo (đợt 5, 6) đoạn qua địa bàn huyện Hướng Hoá năm 2003
|
23
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường dây điện 110KV Đông Hà-Lao Bảo (đợt 7, 8) đoạn qua địa bàn huyện Hướng Hoá năm 2003
|
25
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD Đường dây điện 110KV Huế-Đông Hà đoạn qua huyện Hải Lăng, Triệu Phong năm 2004
|
60
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù, hỗ trợ thiệt hại để GPMB xây dựng công trình: Trụ sở Đường dây điện 500KV huyện Hướng Hoá năm 2004
|
20
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù, hỗ trợ thiệt hại để GPMBXD Đường dây điện 500KV Đà Nẵng - Hà Tĩnh (đợt 2,3) đoạn qua huyện Vĩnh Linh năm 2004
|
16
|
261
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng: Đường dây điện 500KV Đà Nẵng - Hà Tĩnh đoạn qua địa bàn thị xã Đông Hà năm 2004
|
33
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng Đường dây điện 500KV Đà Nẵng - Hà Tĩnh (đợt 1, 2) đoạn qua TX Đông Hà năm 2004
|
20
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng: Đường dây điện 500KV Đà Nẵng - Hà Tĩnh đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2003
|
12
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng Đường dây điện 500KV Đà Nẵng - Hà Tĩnh (đợt 1, 2) đoạn qua địa bàn hCam Lộ năm 2004
|
27
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù GPMB xây dựng: Đường dây điện 500KV Đà Nẵng - Hà Tĩnh (đợt 1) qua địa bàn huyện Gio Linh, Triệu Phong năm 2004
|
23
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng: Đường dây điện 500KV Đà Nẵng - Hà Tĩnh (đợt 1) qua địa bàn huyện Gio Linh, Vĩnh Linh, năm 2004
|
67
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù GPMBXD Dự án: Năng lượng nông thôn năm 2003-2004
|
61
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB khôi phục quốc lộ I đoạn Vinh - Đông Hà năm 2001
|
33
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB khôi phục QL1 đoạn Vinh - Đông Hà (đợt1) năm 2000- 2001
|
118
|
262
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù di chuyển đường dây 10KV, Trạm trung gian Gio Linh để xây dựng cầu Bến Sanh, mở rộng trạm biến áp 110KV Đông Hà-Quảng Trị năm 2004
|
20
|
262
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng: Trạm biến áp 110 KV Vĩnh Linh năm 1999-2000
|
33
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng: Đường điện Đồn biên phòng 609, huyện Hướng Hoá năm 1999-2000
|
11
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng: Đường điện 22KV Khu Trung tâm Thương mại Lao Bảo năm 2000
|
05
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù GPMB xây dựng: Đường điện xã Ba Lòng, huyện Đakrông năm 2000
|
10
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường điện xã Vĩnh Trường, Linh Hải, Gio Mỹ, huyện Gio Linh năm 2000
|
86
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng: Đường điện xã Vĩnh Ô, Vĩnh Khê huyện Vĩnh Linh năm 2001-2004
|
47
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng: Đường điện xã: Tà Rụt, Hướng Hiệp, Đakrông, huyện Hướng Hoá năm 2002
|
53
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng: Đường điện xã: Tà Rụt, Tà Long, Húc Nghì, huyện Đakrông năm 2002-2003
|
56
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù GPMB xây dựng: đường điện xã Ba Nang, huyện Đakrông năm 2002-2004
|
31
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng công trình: Cấp điện xã A Ngo, Abung, huyện ĐaKrông năm 2003-2004
|
59
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng công trình: Cấp điện xã Thanh, xã A Xing, xã A Túc, huyện Hướng Hoá năm 2001-2002
|
46
|
262
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Cấp điện xã Húc, TT Lao Bảo, Tân Long, Tân Thành huyện Hướng Hoá 2002-2003
|
58
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Cấp điện cụm xã Tân Lập-Tân Liên, xã Hướng Lập, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hoá năm 2004
|
63
|
|
XI - ĐỀN BÙ GPMBXD CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG
|
|
|
1 Quốc lộ 1
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Nâng cấp, mở rộng nền đường Quốc lộ 1đoạn đi qua thị xã Đông Hà 2001 -2002
|
50
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Nâng cấp, mở rộng khôi phục Quốc lộ 1-đoạn đi qua địa bàn huyện Triệu Phong năm 2002 -2004
|
74
|
263
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB khắc phục các đoạn ngập lụt nghiêm trọng trên Quốc lộ 1 đoạn Đông Hà - Quảng Ngãi; đoạn Vinh - Đông Hà và nâng cấp mở rộng Quốc lộ 1 đoạn qua thị xã Quảng Trị năm 2000-2003
|
54
|
|
2 Quốc lộ 9
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Mở rộng và nâng cấp Quốc lộ 9-giai đoạn 2, đoạn qua địa bàn huyện Cam Lộ năm 2004
|
56
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Mở rộng và nâng cấp Ql9-giai đoạn 2, đoạn qua địa bàn huyện Cam Lộ năm 2000-2002
|
78
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB xây dựng: Đường nối Quốc lộ 9-Làng Cát và Trường THCS huyện Đakrông năm 2001-2002
|
39
|
263
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Mở rộng và nâng cấp Ql9 giai đoạn 2, đoạn qua địa bàn huyện Đakrông năm 2001- 2004
|
49
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù , hỗ trợ thiệt hại Đợt 4 và tiền thưởng GPMB đợt 2 đúng tiến độ để xây dựng công trình: Quốc lộ 9-giai đoạn 2, đoạn qua địa bàn huyện Hướng Hoá năm 2002
|
48
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường nối Quốc lộ 9 với Nhà máy chế biến Cà phê của Công ty Đầu tư Cà phê-Dịch vụ Đường 9 huyện Hướng Hoá năm 2001
|
22
|
| -
|
Tập Quyết định UBND tỉnh Phê duyệt kinh phí đền bù GPMB xây dựng: Đường nối Quốc lộ 9 đi bãi cát sạn Tân Thành, huyện Hướng Hoá năm 2001-2002
|
43
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Mở rộng và nâng cấp Quốc lộ 9 giai đoạn 2, đoạn đi qua địa bàn huyện Hướng Hoá năm 2000-2001
|
75
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Mở rộng và nâng cấp Quốc lộ 9 giai đoạn 2, đoạn đi qua địa bàn huyện Hướng Hoá năm 2002-2004
|
81
|
|
3 Đường Hồ Chí Minh
|
|
| -
|
Thành lập Hội đồng thẩm định đền bù GPMB dự án: Đường Hồ Chí Minh-giai đoạn I năm 2000
|
03
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Hồ Chí Minh huyền thoại (đoạn Khe Sanh-Sa Trầm-Tà Long) năm 2002 2004
|
81
|
264
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Hồ Chí Minh-giai đoạn I, đoạn đi qua địa bàn huyện Vĩnh Linh năm 2000- 2003
|
63
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1, đoạn đi qua địa bàn huyện Gio Linh năm 2001-2003
|
37
|
264
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường Hồ Chí Minh giai đoạn I, đoạn đi qua địa bàn huyện Cam Lộ năm 2001-2004
|
47
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường Hồ Chí Minh giai đoạn I, đoạn đi qua địa bàn huyện Hướng Hoá năm 2001- 2004
|
105
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Hồ Chí Minh giai đoạn I, đoạn đi qua địa bàn huyện Hướng Hoá năm 2003- 2004
|
32
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Hồ Chí Minh giai đoạn I, đoạn đi qua địa bàn huyện Đakrông năm 2001
|
53
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Hồ Chí Minh giai đoạn I, đoạn đi qua địa bàn huyện Đakrông năm 2002-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường Hồ Chí Minh và Trụ sở Hạt quản lý đường bộ Tà Long, Trụ sở Hạt quản lý đường bộ A Ngo thuộc Đường HCM qua huyện Đakrông năm 2004
|
15
|
|
4 Đường thị xã Đông Hà
|
|
| -
|
Hồ sơ Quy định về đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích Quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2000-2003
|
127
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMB các công trình công cộng để xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị xã Đông Hà năm 2002
|
45
|
265
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường Đặng Dung, F2, thị xã Đông Hà năm 2000-2001
|
24
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường Tôn Thất Thuyết, thị xã Đông Hà năm 2000-2003
|
32
|
265
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường nối Lê Quý Đôn - Trần Hưng Đạo và đường vào Trường CĐSP Quảng Trị năm 2000-2002
|
31
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Hùng Vương kéo dài, thị xã Đông Hà năm 2001-2003
|
108
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường Hùng Vương kéo dài, TX Đông Hà, (đoạn Lý Thường Kiệt đến đường 9D) năm 2002-2003
|
48
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Tuyến đường song song với đường Trần Phú, Lê Lợi giao với đường Lê Thánh Tông, Tôn Thất Thuyết-thị xã Đông Hà năm 2000-2001
|
26
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Bà Triệu-thị xã Đông Hà năm 2000-2002
|
98
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường Nguyễn Du, thị xã Đông Hà năm 2000-2001
|
54
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường Hoàng Diệu, thị xã Đông Hà năm 2000-2001
|
73
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường Lê Thế Hiếu, thị xã Đông Hà năm 2000-2003
|
60
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường Lê Thánh Tông-thị xã Đông Hà năm 2003-2004
|
62
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Lạng Phước - đường Lý Thường Kiệt, thị xã Đông Hà năm 2001-2002
|
55
|
266
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Vỉa hè đường Lê Lợi và Nút giao thông ngã 5 Lê Lợi - Tôn Thất Thuyết - Ngô Quyền thị xã Đông Hà năm 2000-2004
|
25
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Cơ sở hạ tầng Khu dân cư hai bên đường Hùng Vương nối dài thị xã Đông Hà năm 2002
|
48
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường Hùng Vương nối dài (từ Bắc hồ Đại An đến đường Ngô Quyền) TX Đông Hà năm 2001- 2002
|
61
|
|
5 Đường huyện Gio Linh
|
|
| -
|
Hồ sơ Uỷ quyền phê duyệt kinh phí đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng đường Gio Châu đi căn cứ Dốc Miếu, huyện Gio Linh năm 2003
|
16
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường xuống bãi tắm Cửa Việt, huyện Gio Linh năm 2000-2001
|
31
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường Gio Thành - Cửa Tùng, đường Cao Xá-Thuỵ Khê, huyện Gio Linh dự án GTNT2, năm 2001-2002
|
58
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường 75 Đông, huyện Gio Linh, năm 2000-2003
|
145
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường vào bãi giếng và các bãi nước ngầm G2, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
|
34
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường Hướng Phùng-Hướng Sơn thuộc Khu Kinh tế Quốc phòng Khe Sanh, tỉnh Quảng Trị năm 2002
|
22
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường vào Khu công nghiệp Quán Ngang năm 2004
|
44
|
266
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù hỗ trợ để giải toả nhà ở của ông Nguyễn Sỹ Thuận và ông Trần Xuân Hoà, thị xã Đông Hà năm 1999-2000
|
247
|
|
6 Đường huyện Vĩnh Linh
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù GPMBXD: đường Hồ Xá - Cạp Lài, đường Hồ Xá - Vĩnh Tân và đường GTNT tuyến Vĩnh Thái - Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Linh năm 2000-2001
|
56
|
267
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Cửa Tùng - Địa đại Vĩnh Mốc, huyện Vĩnh Linh năm 2002-2003
|
69
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình Đường: Lâm-Sơn-Thuỷ; Vĩnh Giang, Đường Tân Định, Đường 70, huyện Vĩnh Linh năm 2002 -2004
|
91
|
|
7 Đường huyện Cam Lộ
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường vào Khu di tích Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà Miền Nam -Việt Nam thuộc dự án đường HCM qua huyện Cam Lộ năm 2002 -2004
|
53
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường An Thái-Bản Chùa và Đường Kinh tế Mới, huyện Cam Lộ năm 2001-2002
|
50
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường tỉnh 11 nhánh rẽ vào Trung tâm xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ năm 2003 -2004
|
24
|
|
8 Đường huyện Đakrông
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường Km2+100 đi Ba Lòng và Đường vào Nhà máy gạch Tuynen Triệu Phong và Cầu tràn Tà Rụt, huyện Đakrông năm 2002-2003
|
51
|
267
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù GPMBXD đường Trung tâm cụm xã Tà Rụt, xã Ba Nang và đường Tà Rụt - A Vao, huyện Đakrông năm 2001- 2004
|
65
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Trung tâm thị trấn Đakrông, huyện Đakrông năm 2001- 2004
|
48
|
|
9 Đường huyện Hướng Hoá
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường Trung tâm thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hoá năm 2002-2003
|
36
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường giao thông biên giới Sa Trầm - Pa Tầng, huyện Hướng Hoá năm 2004
|
29
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường Tân Long, A Túc, Pa Tầng, Đường liên xã Khe Sanh - Hướng Tân và đường xã A Túc - xã Xy, huyện Hướng Hoá năm 2001-2002
|
59
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù GPMBXD: Đường nối từ Km6+200 tỉnh lộ Khe Sanh - Hướng Phùng đến chân đập chính công trình thuỷ lợi - thuỷ điện Rào Quán thuộc xã Hướng Tân, xã Hướng Linh, huyện Hướng Hoá năm 2001
|
21
|
|
10 Đường huyện Hải Lăng
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Đường Xuân - Quy - Vĩnh, Đường Hải An - Hải Khê, Đường Văn Quỹ - Văn Thạnh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị năm 2001- 2002
|
92
|
268
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường 19/3 kéo dài và Đường 3/2, huyện Hải Lăng năm 2002
|
28
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Hải Lệ, Đường Hải Xuân đi Bệnh viện huyện Hải Lăng, huyện Hải Lăng năm 2002
|
47
|
268
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD đường Hải Thượng đi Hải Xuân thuộc Khu du lịch sinh thái Trà Lộc, huyện Hải Lăng, năm 2003-2004
|
31
|
|
11 Đường huyện Triệu Phong
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD: Tuyến 2 và 3 thuộc đường nội thị thị trấn Ái Tử và đường Ái Tử - Trừ Lầu, huyện Triệu Phòng năm 2001-2002
|
52
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù nâng cao đường dây điện khi vượt Cầu Lệ Xuyên 2 thuộc công trình: Đường tỉnh 64 và đến bù thiệt hại khi GPMBXD đường Triệu Long, huyện Triệu Phong năm 2001
|
42
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường Triệu Hoà, Triệu Đông, Triệu Thuận, huyện Triệu Phong năm 2001-2002
|
76
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Đường 68, Chợ Cạn-Bồ Bản, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị năm 2002-2003
|
80
|
|
XII - ĐỀN BÙ GPMBXD HỆ THỐNG THUỶ LỢI
|
|
|
1 Huyện Vĩnh Linh
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Hệ thống Thuỷ lợi Hồ La Ngà, Bàu Nhum huyện Vĩnh Linh năm 2001
|
50
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD Cống đập ngăn nước Rú Lịnh, huyện Vĩnh Linh, năm 2000
|
25
|
|
2 Huyện Gio Linh
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Thuỷ lợi Hồ chứa nước Hà Thượng, Đập Xưởng tại xã Vĩnh Trường, huyện Gio Linh năm 2000-2001
|
50
|
268
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Khôi phục và nâng cấp hệ thống Hồ chứa nước Kinh Môn, huyện Gio Linh năm 2001-2002
|
59
|
|
3 Huyện Cam Lộ
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Nghĩa Hy, huyện Cam Lộ năm 2004
|
73
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Khôi phục nâng cấp, bảo đảm an toàn Hồ chứa nước Khe Mây, năm 2000-2001
|
37
|
269
|
4 Huyện Hướng Hoá
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Hồ chứa nước Thanh niên, xã Tân Liên, huyện Hướng Hoá năm 2001
|
28
|
|
5 Huyện Triệu Phong
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Hệ thống thuỷ lợi hồ chứa nước Ái Tử (Đợt 1, 2, 3) huyện Triệu Phong năm 2001
|
81
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Tuyến kênh mương qua thị xã Đông Hà, phường Đông Lương thuộc hệ thống thuỷ lợi hồ chứa nước Ái Tử, huyện Triệu Phong năm 2003-2004
|
35
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù để GPMBXD công trình: Khôi phục, nâng cấp đảm bảo an toàn hệ thống thuỷ lợi Nam Thạch Hãn năm 2000-2001
|
34
|
| |