308
-
|
Hồ sơ về khách Quốc tế mang ô tô tay lái bên phải vào Việt Nam Du lịch, năm 2000- 2002
|
08
|
| -
|
Hồ sơ về xây dựng, thực hiện dự án đầu tư Du lịch đường mòn HCM năm 20-2004
|
27
|
| -
|
Hồ sơ Đón khách du lịch qua cửa khẩu Quốc tế Lao Bảo, năm 2000- 2004
|
23
|
| -
|
Tập thông báo kết luận của phiên họp Ban chỉ đạo Nhà nước về Du lịch năm 2000-2001
|
11
|
| -
|
Hồ sơ Xây dựng Khu du lịch Cửa Việt, huyện Gio Linh, năm 2004
|
08
|
| -
|
Hồ sơ Xây dựng Khu du lịch Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh, năm 2004
|
05
|
309
| -
|
Tập báo cáo về Du lịch biển năm 2004
|
04
|
| -
|
Hồ sơ về tình hình và hoạt động của Công ty KS- Du lịch, năm 2002-2004
|
09
|
| -
|
Hồ sơ về hoạt động kinh doanh lữ hành, đón tiếp khách Du lịch năm 2000-2003
|
26
|
| -
|
Tập báo cáo về hoạt động phát triển kinh doanh ngành Du lịch của Sở Thương mại - Du lịch năm 2000-2004
|
30
|
| -
|
Hồ sơ Xây dựng tuyến Du lịch ra đảo Cồn Cỏ, năm 2001
|
04
|
| -
|
Hồ sơ Đón tàu Du lịch nước ngoài cập Cảng Cửa Việt, năm 2001-2003
|
11
|
| -
|
Hồ sơ Xây dựng siêu thị, Khu du lịch giải trí tại Khu Thương mại Lao Bảo, năm 2004
|
03
|
| -
|
Tham gia ý kiến tuyến Du lịch huyền thoại Bình-Trị-Thiên, Biên bản hợp tác du lịch giữa 2 Quảng Trị-Thừa Thiên-Huế, năm 2000-2001
|
06
|
|
XXVIII - XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
|
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo và hướng dẫn về xuất nhập khẩu năm 2000-2002
|
38
|
309
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo và hướng dẫn về công tác XNK năm 2000-2001
|
93
|
| -
|
Hồ sơ về xuất, nhập khẩu hàng hóa, năm 2000-2002
|
43
|
| -
|
Hồ sơ về XNK hàng hóa năm 2000-2003
|
59
|
| -
|
Hồ sơ về khen thưởng công tác XNK năm 2000-2004
|
45
|
| -
|
Hồ sơ về xuất nhập khẩu hàng hóa, năm 2000-2003
|
33
|
| -
|
Hồ sơ về Hiệp định Thương mại Việt Nam -Hoa Kỳ, năm 2001-2003
|
16
|
| -
|
Hồ sơ về nhập khẩu ô tô, năm 2000-2004
|
56
|
| -
|
Hồ sơ về nhập khẩu xe gắn máy, linh kiện xe gắn máy 2 bánh, năm 2000-2004
|
50
|
| -
|
Hồ sơ về tiêu thụ, tái xuất thuốc lá nhập lậu, năm 2000-2003
|
46
|
| -
|
Hồ sơ xuất khẩu trả nợ Liên bang Nga, Lào, Bungari, năm 2000-2003
|
24
|
310
| -
|
Hồ sơ Đưa lao động và chuyên gia Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài, năm 2000
|
02
|
| -
|
Hồ sơ nhập khẩu thiết bị, vật liệu, phương tiện phục vụ sản xuất, năm 2002-2004
|
13
|
| -
|
Hồ sơ về khai thác, nhập khẩu gỗ từ Lào, Campuchia, năm 2000-2004
|
138
|
| -
|
Hồ sơ về xuất khẩu hàng dệt may, năm 2000-2004
|
58
|
| -
|
Hồ sơ về nhập khẩu xe ô tô của Dự án phát triển nông thôn, huyện Triệu Phong, năm 2000-2001
|
26
|
310
| -
|
Hồ sơ về xuất nhập khẩu hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện qua bưu điện, năm 2000-2004
|
19
|
| -
|
Hồ sơ về quản lý, kinh doanh xuất nhập khẩu, tái xuất xăng, dầu, năm 2000-2004
|
45
|
| -
|
Hồ sơ Kiểm tra chất lượng, kiểm nghiệm, kiểm dịch xuất nhập cảnh, năm 2000-2001
|
27
|
| -
|
Hồ sơ nhập khẩu hàng hóa năm 2000-203
|
71
|
| -
|
Tập báo cáo năm của Công ty Xuất nhập khẩu Quảng Trị năm 2000
|
24
|
| -
|
Tập văn bản của UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, TM-DL, Công ty xuất, nhập khẩu về công tác xuất nhập khẩu, năm 2000-2004
|
23
|
|
XXIX - NGÂN HÀNG
|
|
| -
|
Hồ sơ hướng dẫn xử lý nợ động của các Ngân hàng thương mại, năm 2000-2005
|
88
|
311
| -
|
Hồ sơ về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán, hướng dẫn việc vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp, năm 2000-2004
|
55
|
| -
|
Hồ sơ Hướng dẫn thi hành Pháp Lệnh thương phiếu, chương trình tín dụng chuyên ngành vay JBIC (Nhật Bản) năm 2001
|
20
|
| -
|
Hồ sơ về Quy chế chính sách tín dụng, ngân hàng, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng nước ngoài, VP đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam năm 2000-2004
|
30
|
| -
|
Hồ sơ Cũng cố hoàn thiện và phát triển hệ thống quỹ tín dụng nhân dân, năm 2000-2003
|
66
|
| -
|
Hồ sơ về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ, sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp, Quy chế thanh toán trong mua bán giữa Việt Nam với các nước, tổ chức và hoạt động của Quỹ bão lãnh tín dụng cho các DN nhỏ và vừa, năm 2000-2004
|
81
|
| -
|
Tập báo cáo về thành lập, tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Thương mại, năm 2000-2001
|
22
|
311
| -
|
Hồ sơ về Thành lập tổ chức, hoạt động thanh tra, kiểm tra và xếp loại Quỷ tín dụng nhân dân, năm 2000-2003
|
64
|
| -
|
Tập báo cáo về hoạt động tín dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2002-2005
|
48
|
| -
|
Tập báo cáo về hoạt động của các quỹ tín dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2002-2005
|
51
|
| -
|
Hồ sơ về xử lý nợ vay khắc phục lũ lụt, thiên tai đối với các đơn vị thuộc tỉnh, năm 2000-2005
|
15
|
| -
|
Hồ sơ về tín dụng đối với người nghèo, các đối tượng chính sách khác; vay vốn, đăng ký, thế chấp, bảo lãnh bằng QSD đất đất, năm 2000-2004
|
36
|
| -
|
Hồ sơ tình hình hoạt động của Quỹ tín dụng Măm sao, năm 2000-2005
|
07
|
| -
|
Tập báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng của Ngân hàng Nông nghiệp&PTNT năm 2000-2005
|
73
|
312
| -
|
Tập báo cáo của Ngân hàng NNo & PTNT từ năm 1999-2005
|
64
|
| -
|
Hồ sơ về tình hình vay vốn, tín dụng, xử lý nợ vay, đăng ký thế chấp của các đơn vị thuộc tỉnh, năm 2000-2005
|
49
|
| -
|
Hồ sơ về sát nhập Tổng Công ty Vàng bạc đá quý vào Ngân hàng NNo & PTNT, Quy định về sử dụng điện thoại công vụ, điện thoại di động trong các cơ quan, tổ chức, năm 2002-2003
|
10
|
| -
|
Hồ sơ hướng dẫn, quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức của Ngân hàng nông nghiệp Việt Nam và Quy chế của Hội đồng tư vấn chính sách tài chính tiền tệ Quốc gia, năm 2000-2004
|
09
|
| -
|
Hồ sơ về công tác tổ chức và báo cáo tình hình hoạt động quý, 6 tháng, năm của Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Trị Thành lập CN Ngân hàng Sài Gòn Thương tín, năm 2000-2005
|
137
|
| -
|
Hồ sơ về tình hình hoạt động của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, CN Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Quảng Trị năm 2000-2005
|
70
|
312
| -
|
Hồ sơ về hoạt động của Chi nhánh Ngân hàng phục vụ người nghèo tỉnh Quảng Trị năm 1999-2002
|
58
|
| -
|
Hồ sơ Thành lập tổ chức và hoạt động của Ngân hàng chính sách xã hội và CN Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Quảng Trị năm 2002-2005
|
43
|
| -
|
Hồ sơ Thành lập và tình hình hoạt động của CN Ngân hàng Công thương tỉnh Quảng Trị năm 2002-2005
|
37
|
| -
|
Hồ sơ Kinh doanh vàng, bạc, ngoại tệ, ngoại hối, năm 2000-2004
|
180
|
313
| -
|
Hồ sơ quản lý xuất, nhập khẩu, thanh toán dịch vụ qua Ngân hàng và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ, hoạt động Ngân hàng, năm 2000-2005
|
45
|
| -
|
Hồ sơ về tổ chức và hoạt động của Công ty tài chính, Cung ứng và sử dụng séc, năm 2001-2004
|
83
|
| -
|
Hồ sơ về bảo vệ tiền Việt Nam, Phòng chống rửa tiền, khuyến khích người Việt Nam chuyển tiền về nước, Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới với Việt Nam, Phát hành tiền Polyme, năm 2000-2005
|
42
|
| -
|
Hồ sơ về bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, Quy chế quản lý tiền của nước có chung đường biên giới với Việt Nam, Bảo mật, lưu trữ, cung cấp thông tin liên quan đến tiền gửi và tài sản của khách hàng năm 2000-2005
|
41
|
| -
|
Hồ sơ Vay vốn, khoanh nợ khắc phục lũ lụt năm 1999- năm 2000
|
|
|
XXX - QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
|
|
| -
|
Hồ sơ về đăng ký kế hoạch, triển khai thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, năm 2000-2003
|
61
|
313
| -
|
Hồ sơ về huy động vốn, điều chỉnh kế hoạch vốn, bổ sung, phân bổ, giải ngân vốn tín dụng đầu tư phát triển Nhà nước, năm 2000-2003
|
48
|
| -
|
Hồ sơ về lãi suất, hỗ trợ lãi suất sau đầu tư và bảo đảm tiền vay đối với khách hàng của các tổ chức tín dụng năm 2000-2004
|
74
|
| -
|
Hồ sơ Hướng dẫn việc thẩm định Phương án tài chính, trả nợ vốn vay, giải ngân vốn tín dụng đầu tư phát triển năm 2000-2002
|
27
|
| -
|
Hồ sơ Hướng dẫn chế độ lương, phụ cấp đối với cán bộ, viên chức Quỹ hỗ trợ, phát triển và Quy chế quản lý tài chính quỹ hỗ trợ vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, năm 2000-2003
|
15
|
| -
|
Hồ sơ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng làng nghề, nuôi trồng thủy hải sản, năm 2000-2003
|
28
|
| -
|
Hồ sơ về thẩm định dự án, chuyển đổi chủ đầu tư, cho vay, thu nợ các dự án đóng tàu đánh bắt hải sản xa bờ, Ủy quyền ký hợp đồng tín dụng, năm 2000-2003
|
23
|
314
| -
|
Hồ sơ về vay vốn tín dụng đầu tư phát triển, hủy chỉ tiêu tín dụng; hỗ trợ lãi vay, cho vay thu hồi nợ vay vốn tín dụng ưu đãi, năm 2000-2004
|
145
|
| -
|
Hồ sơ về tổ chức và hoạt động của Chi nhánh Quỹ hỗ trợ phát triển tỉnh Quảng Trị năm 2000-2003
|
38
|
|
XXXI - KHO BẠC NHÀ NƯỚC
|
|
| -
|
Hồ sơ Hướng dẫn, quy định chung về Kho bạc Nhà nước, năm 2000-2001
|
16
|
| -
|
Hồ sơ Hướng dẫn về đấu thầu cổ phiếu, trái phiếu và tín phiếu Chính phủ, năm 2000-2004
|
136
|
| -
|
Hồ sơ Phát hành Công trái giáo dục, năm 2003
|
42
|
314
| -
|
Hồ sơ Phát hành trái phiếu Chính phủ để đầu tư một số công trình Giao thông, Thủy lợi quan trọng của đất nước, năm 2003-2004
|
63
|
| -
|
Hồ sơ Tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước, hỗ trợ tiền lãi vay và giải quyết vay vốn cho đơn vị năm 2001-2004
|
34
|
| -
|
Hồ sơ Kiểm soát vốn thanh toán đầu tư xây dựng cơ bản, năm 2000-2004
|
18
|
| -
|
Tập báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, 1 năm, 10 năm của Kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2000-2004
|
143
|
315
| -
|
Tập báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư XDCB của Kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2000-2004
|
147
|
| -
|
Tập báo cáo tình hình cấp phát vốn đầu tư XDCB tại Khu Thương mại Lao Bảo của Kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2000-2002
|
17
|
| -
|
Tập báo cáo của Kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Trị về tình hình thực hiện vốn đầu tư chương trình mục tiêu Kiên cố hóa trường học, năm 2000-2004
|
25
|
| -
|
Tập báo cáo của Kho Bạc nhà nước tỉnh Quảng Trị về tình hình thực hiện vốn đầu tư chương trình 135,773, nuôi trồng thủy hải sản, giống cây trồng, xóa đói giảm nghèo, năm 2001-2004
|
24
|
| -
|
Tập báo cáo của Kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Trị về tình hình thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;cấp phát vốn chương trình trung tâm cụm xã, năm 2001-2004
|
28
|
|
XXXII - HẢI QUAN
|
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo và hướng dẫn về công tác Hải quan, năm2000-2004
|
123
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo và hướng dẫn về công tác Hải quan, năm 2000-2004
|
163
|
316
| -
|
Hồ sơ Quy định quản lý nhà nước về Hải quan, năm 2000-2004
|
59
|
| -
|
Tập báo cáo quý, 6 tháng, 1 năm của Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị năm 2000-2004
|
68
|
| -
|
Hồ sơ phân công nhiệm vụ của Cục Hải quan, chương trình hành động thực hiện thực hiện Nghị quyết của Đảng trong ngành Hải quan
|
09
|
| -
|
Hồ sơ về công tác cán bộ và thủ tục hải quan tại trạm kiểm soát Tân Hợp, năm 2002-2003
|
09
|
|
XXXIII - CÁC CƠ QUAN ĐẶT TẠI QUẢNG TRỊ
|
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty xây lắp Thừa Thiên Huế đặt Chi nhánh tại Quảng Trị năm 2003
|
09
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty Công nghệ địa lý đặt Chi nhánh tại Quảng Trị, năm 2003
|
13
|
| -
|
Hồ sơ Thành lập Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương, NH Công thương tại Quảng Trị năm 2002
|
04
|
| -
|
Hồ sơ Công ty TNHH Thái Hòa Quảng Trị đặt chi nhánh tại tỉnh Chăm Pa Xắc- Lào, năm 2001- 2003
|
09
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty Xây dựng Sông Đà đặt Chi nhánh tại Quảng Trị, năm 2002
|
06
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Cty Điện chiếu sáng Đà Nẵng đặt nhà máy cơ điện tại Khu Thương mại Lao Bảo, năm 2002
|
06
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty Bảo hiểm TP Hồ Chí Minh đặt Chi nhánh tại Quảng Trị, năm 2002
|
41
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty xây dựng số 6 đặt VP đại diện tại Quảng Trị, năm 2001
|
13
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Cty xây dựng giao thông 3/2 Thừa Thiên Huế đặt Chi nhánh tại Quảng Trị, năm 2001
|
03
|
| -
|
Hồ sơ Cho Công ty xây dựng và trang trí nội thất Bạch Đằng, đặt Chi nhánh tại Quảng Trị, năm 2000-2002
|
33
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty xuất nhập khẩu Đà Nẵng, Công ty vật tư kỹ thuật Bộ NN-PTNT đặt Chi nhánh tại Quảng Trị, năm 2000
|
07
|
316
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty xây dựng số 5 Đà Nẵng đặt VP đại diện tại Quảng Trị, năm 2000
|
21
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty xây công trình 56 thuộc Tổng Công ty xây dựng Thành An đặt Xí nghiệp Công trình 30, tại Quảng Trị, năm 2000
|
10
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty Xây dựng công trình 512, đặt Chi nhánh tại Quảng Trị, năm 2000
|
21
|
317
| -
|
Hồ sơ Cho phép Văn phòng đại diện Công ty đầu tư phát triển nhà Đà Nẵng chuyển thành Chi nhánh tại Quảng Trị, năm 2000
|
17
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty Sông Đà 10 đặt Xí nghiệp Sông Đà 104 tại xã Hướng Tân, Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị năm 2003
|
25
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty thông tin di động đặt rung tâm giao dịch điện thoại di động Mobiphone Chi nhánh tại Quảng Trị, năm 2003
|
18
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty xây dựng tuổi trẻ Thủ đô, đặt Chi nhánh tại Quảng Trị, năm 2003
|
04
|
| -
|
Hồ sơ Cho Cty Thương mại-Dịch vụ tổng hợp Nam Hà Tỉnh đặt VP đại diện tại Quảng Trị, năm 2004
|
12
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Tổng Công ty xây dựng miền Trung đặt Chi nhánh tại Q Trị, năm 2000
|
17
|
| -
|
Hồ sơ Cho Tổng Công ty Thành An đặt Trụ sở Ban điều hành dự án đường Hồ Chí Minh tại Quảng Trị, năm 2000
|
14
|
| -
|
Hồ sơ Cho phép Công ty tư vấn thiết kế công trình giao thông 497 đặt trạm thí nghiệm vật liệu xây dựng tại Quảng Trị, năm 2000
|
16
|
|
XXXIV - KIỂM TOÁN
|
|
| -
|
Hồ sơ Kế hoạch, điều lệ, kiến nghị, báo cáo công tác kiểm toán năm 2000-2002
|
22
|
| -
|
Hồ sơ về công tác tổ chức của Kiểm toán nhà nước, năm 2000-2003
|
18
|
| -
|
Hồ sơ về tình hình thực hiện công tác kiểm toán trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2001-2004
|
32
|
317
|
XXXV - DOANH NGHIỆP
|
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện và thi hành Luật Đầu tư nước ngoài năm 2000-2003
|
178
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện và thi hành Luật Doanh nghiệp năm 2000-2004
|
37
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn về điều kiện kinh doanh và ban hành danh mục hàng hoá lưu thông và hàng hoá cấm lưu thông năm 2000-2002
|
135
|
318
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn về quản lý vốn đầu tư vào Doanh nghiệp năm 2000-2004
|
41
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn và thực hiện sắp xếp lại lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp, giải thể, phá sản năm 2001-2003
|
52
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn về chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty TNHH 1 thành viên năm 2000-2001
|
22
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn về quản lý, sắp xếp và thành lập mới Doanh nghiệp năm 2000-2004
|
92
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn Đăng ký kinh doanh năm 2000-2004
|
178
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn về công tác tài chính trong Doanh nghiệp năm 2000-2004
|
198
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn chung về sắp xếp, đổi mới và cổ phần hoá doanh nghiệp năm 2000-2004
|
85
|
319
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn và thực hiện mua bán, khoán, cho thuê trong doanh nghiệp năm 2000-2004
|
24
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn và thực hiện chế độ lương, phụ cấp, chi phí đối với doanh nghiệp Nhà nước năm 2001-2004
|
56
|
319
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn và thực hiện phát triển DN vừa và nhỏ năm 2001-2004
|
34
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn và thực hiện chuyển đổi đơn vị sự nghiệp kinh tế thành DN Nhà nước hoạt động công ích năm 2000-2004
|
82
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn về quản lý và xử lý nợ đối với DNNN năm 2001-2004
|
45
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn và thực hiện quản lý hoạt động lương thực trên địa bàn tỉnh năm 2000-2002
|
47
|
| -
|
Hồ sơ về XNK gạo, nếp, lúa lai năm 2000-2001
|
26
|
| -
|
Hồ sơ sắp xếp và đổi mới doanh nghiệp năm 2000-2004
|
74
|
| -
|
Hồ sơ về bổ sung kinh phí và khuyến khích doanh nghiệp hoàn thành chỉ tiêu vượt mức kế hoạch nộp NSNN năm 2000-2004
|
15
|
| -
|
Hồ sơ về giao dự toán nộp ngân sách Nhà nước cho các Doanh nghiệp Nhà nước năm 2000-2004
|
65
|
| -
|
Hồ sơ về đăng ký kinh doanh, giải thể và thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD năm 2000-2004
|
20
|
| -
|
Báo cáo về hoạt động sản xuất kinh doanh và báo cáo tài chính Doanh nghiệp Nhà nước và tư nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2000-2004
|
65
|
320
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn và thực hiện xử lý công nợ năm 2000-2004
|
48
|
| -
|
Hồ sơ thực hiện xử lý công nợ và thu nợ tại Lào năm 2000-2002
|
54
|
| -
|
Hồ sơ về dự án may xuất khẩu Lao Bảo của Công ty Thương mại Miền núi năm 2001-2003
|
42
|
320
| -
|
Hồ sơ về dự án may xuất khẩu của Công ty Thương mại Quảng Trị năm 2001-2002
|
56
|
| -
|
Hồ sơ về đầu tư xây dựng và cho vay vốn xây dựng nhà máy gỗ MDF (COSEVCO) năm 2001-2004
|
25
|
| -
|
Hồ sơ về xếp hạng doanh nghiệp Nhà nước năm 2000-2003
|
36
|
| -
|
Báo cáo thực hiện Nghị quyết 06/2004/NQ-CP về giải pháp phát triển lành mạnh thị trường bất động sản tỉnh Quảng Trị năm 2004
|
10
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Công ty Xây lắp Quảng Trị vào Tổng Công ty Xây dựng Miền Trung năm 2002-2003
|
07
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Xí nghiệp Xây dựng Thuỷ lợi Đông Hà thành Công ty Cổ phần XD Á Đông năm 2003-2004
|
25
|
| -
|
Hồ sơ Sáp nhập Xí nghiệp nuôi tôm Hiền Lương vào Trung tâm giống Thuỷ sản Quảng Trị năm 2001-2002
|
18
|
| -
|
Hồ sơ Sáp nhập Xí nghiệp Gốm Thanh Quảng vào Công ty Khai thác đá Quảng Trị năm 2000-2001
|
29
|
| -
|
Hồ sơ Hợp nhất 03 Công ty KTCT thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh thành Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi Quảng Trị năm 2000-2004
|
09
|
| -
|
Hồ sơ Hợp nhất 03 đơn vị Công ty In phát hành sách-XN In và Công ty sách thiết bị Trường học Quảng Trị năm 2004
|
38
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Công ty Khai thác đá Quảng Trị thành Công ty Cổ phần Thiên Tân năm 2002-2003
|
37
|
321
| -
|
Hồ sơ Chuyển Công ty Vận tải biển Quảng Trị thành Công ty Cổ phần Dịch vụ Vận tải biển Quảng Trị năm 2001-2002
|
47
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Công ty Hồ tiêu Tân Lâm thành Công ty Cổ phần nông sản Quảng Trị năm 2000-2004
|
134
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Công ty sản xuất và XNK lâm đặc sản Quảng Trị thành Công ty CP nông lâm sản Q Trị năm 2003-2004
|
32
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Công ty Tư vấn XD Thuỷ lợi Quảng Trị thành Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Quảng Trị năm 2004
|
28
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Công ty Tư vấn xây dựng giao thông Quảng Trị thành Công ty CP Xây dựng giao thông Q Trị năm 2000-2004
|
37
|
321
| -
|
Hồ sơ Giải quyết chế độ lao động dôi dư và sắp xếp cổ phần hoá Cty Công trình giao thông Quảng Trị thành Cty CP xây dựng giao thông Quảng Trị năm 2003-2004
|
27
|
| -
|
Hồ sơ Giải quyết chế độ lao động dôi dư và sắp xếp cổ phần hoá Công ty Đầu tư và phát triển CSHT Quảng Trị năm 2003-2004
|
35
|
322
| -
|
Hồ sơ Giải quyết chế độ lao động dôi dư và sắp xếp cổ phần hoá Cty TM tổng hợp Thạch Hãn thành Cty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Q Trị năm 2002-2004
|
38
|
| -
|
Hồ sơ Giải quyết chế độ lao động dôi dư và sắp xếp cổ phần hoá Cty Đông Trường Sơn (Khách sạn Đông Trường Sơn và Cty Xi măng QTrị) năm 2002-2004
|
41
|
| -
|
Hồ sơ Giải quyết chế độ lao động dôi dư và sắp xếp cổ phần hoá Công ty Cổ phần dịch vụ vận tải ô tô Quảng Trị năm 2000-2004
|
48
|
| -
|
Hồ sơ Giải quyết chế độ lao động dôi dư và sắp xếp cổ phần hoá Cty XNK thuỷ sản QTrị năm 2002-2004
|
53
|
| -
|
Hồ sơ Giải quyết chế độ lao động dôi dư và sắp xếp cổ phần hoá Công ty Thương mại Quảng Trị năm 2004
|
28
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Công ty Tư vấn Công nghiệp Điện Quảng Trị thành Công ty CPTV Công nghiệp Điện Quảng Trị năm 2003-2004
|
23
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Cty Gạch ngói Quảng Trị thành Cty Cổ phần Gạch ngói Quảng Trị năm 2001-2003
|
40
|
| -
|
Hồ sơ Giải thể Công ty Xây lắp điện cơ Quảng Trị năm 2004
|
15
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Công ty Vận tải hành khách Quảng Trị thành Công ty Cổ phần Ô tô số 1 Quảng Trị
|
29
|
323
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt phương án cổ phần hoá Công ty Tư vấn Xây dựng Quảng Trị năm 2004
|
16
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Cty Khoáng sản Quảng Trị thành Công ty Cổ phần Khoáng sản Quảng Trị năm 2000-2002
|
31
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Cty TMTH Hiền Lương Q Trị thành Cty CP Thương mại Hiền Lương năm 2002-2003
|
55
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển đổi Công ty Điện ảnh và băng hình sang đơn vị sự nghiệp có thu năm 2000-2005
|
17
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt phương án cơ cấu lại DNNN Công ty Cấp thoát nước Quảng Trị năm 2004
|
11
|
323
| -
|
Hồ sơ Đầu tư xây dựng Khách sạn dịch vụ Lao Bảo năm 2003-2004
|
19
|
| -
|
Hồ sơ Đầu tư xây dựng Khách sạn Mê Công năm 2004
|
07
|
| -
|
Hồ sơ Công ty Khách sạn-Du lịch Quảng Trị năm 2000-2004
|
89
|
| -
|
Hồ sơ Cổ phần Nhà máy chế biến Thuỷ sản Cửa Việt năm 2002-2004
|
44
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Cty KS-DL Hữu Nghị Quảng Trị thành Cty CP KS-DL Hữu Nghị Quảng Trị năm 2002-2004
|
34
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Cty Dược Vật tư Y tế Quảng Trị thành Cty CP Dược Vật tư Y tế Quảng Trị năm 2002-2003
|
30
|
| -
|
Hồ sơ Giải thể Công ty cơ khí nông nghiệp & PTNT Quảng Trị năm 2001-2004
|
29
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển Công ty Vật tư nông nghiệp Quảng Trị thành Công ty CP Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Quảng Trị năm 2002-2004
|
42
|
324
| -
|
Hồ sơ Xây dựng Khách sạn Đông Hà năm 2001-2003
|
27
|
| -
|
Xây dựng Nhà hàng nổi trên sông Hiếu năm 2000
|
08
|
| -
|
Giải thể Nhà máy Bia Quảng Trị năm 2002-2004
|
58
|
| -
|
Công ty liên doanh nước khoáng Việt Mỹ (AM VIET) Quảng Trị năm 2000-2004
|
35
|
| -
|
Nhà khách UBND tỉnh Quảng Trị năm 2000-2002
|
11
|
| -
|
Hồ sơ về xây dựng làng Doanh nghiệp trẻ Quảng Trị năm 2003-2004
|
18
|
| -
|
Hồ sơ triển khai và thực hiện công tác quản lý tài chính trong doanh nghiệp Nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2000-2004
|
33
|
| -
|
Hồ sơ Cấp kinh phí, bổ sung vốn kinh doanh cho các doanh nghiệp Nhà nước thuộc tỉnh năm 1999-2004
|
16
|
| -
|
Hồ sơ về vụ khiếu kiện giữa Cục Thuế Quảng Trị và Tổng Công ty Thuỷ sản Hạ Long năm 1998-2000
|
38
|
325
| |