303
1 Chứng khoán
|
|
| -
|
Hồ sơ về chế độ kế toán trong các cơ quan chứng khoán, năm 2000-2004
|
97
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo công tác chứng khoán năm 2000-2004
|
159
|
| -
|
Hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán năm 2001-2004
|
32
|
| -
|
Hồ sơ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và hoạt động của các tổ chức chứng khoán, năm 2000 -2004
|
84
|
|
2 Thuế giá trị gia tăng
|
|
| -
|
Hồ sơ về Thi hành Luật thuế giá trị gia tăng, năm 2000-2004
|
48
|
304
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác khấu trừ, hoàn thuế giá trị gia tăng đối với một số mặt hàng dịch vụ, năm 2000-2003
|
15
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng với một số mặt hàng dịch vụ, năm 2000-2004
|
117
|
| -
|
Hồ s chỉ đạo hướng dẫn thực hiện miễn, giảm thuế giá trị gia tăng năm 2000-2002
|
07
|
| -
|
Hồ sơ về xử lý các vi phạm trong hoàn thuế giá trị gia tăng, năm 2000-2003
|
69
|
| -
|
Hồ sơ hướng dẫn thực hiện thu thuế GTGT năm 2000-2003
|
15
|
| -
|
Hồ sơ về miễn giảm, hoàn thuế GTGT năm 2001-2003
|
15
|
304
|
3 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
| -
|
Hồ sơ về thi hành luật thuế chuyển QSD đất, thuế nhà đất, năm 2000-2004
|
37
|
| -
|
Hồ sơ về miễn giảm thuế, hoàn thuế sử dụng đất nông nghiệp, năm 2000-2001
|
40
|
| -
|
Hồ sơ về thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2000-2003
|
24
|
| -
|
Hồ sơ về Thu tiền sử dụng đất và thuế nhà đất năm 1999-2004
|
23
|
| -
|
Hồ sơ về giải quyết khiếu nại về thuế sử dụng đất, năm 2000-2003
|
50
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo hướng dẫn thực hiện miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp, năm 2000-2004
|
33
|
| -
|
Hồ sơ về tham gia ý kiến về thuế sử dụng đất nông nghiệp, năm 2000-201
|
41
|
| -
|
Hồ sơ miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2000-2003
|
62
|
| -
|
Hồ sơ về thuế đất, mặt nước, mặt biển đối với các doanh nghiệp nước ngoài có vốn đầu tư tại Việt Nam, năm 2000
|
11
|
|
XXVI - THƯƠNG MẠI
|
|
| -
|
Hồ sơ về Danh mục ngành nghề, hàng hóa dịch vụ kinh doanh đúng hoạt động thương mại năm 2000- 2002
|
23
|
305
| -
|
Hồ sơ về kế hoạch phát triển ngành Thương mại - Du lịch năm 2002-2004
|
28
|
| -
|
Hồ sơ về Quy chế ghi nhãn hàng hóa và xây dựng phát triển thương hiệu quốc gia đến 2010, năm 2000-2003
|
7
|
305
| -
|
Hồ sơ về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, chất lượng sản phẩm, năm 2001-2004
|
10
|
| -
|
Hồ sơ về hàng hóa phục vụ tết, năm 2000-2004
|
14
|
| -
|
Hồ sơ về chương trình phát triển, xây dựng chợ ở Quản Trị, năm 2002-2004
|
42
|
| -
|
Hồ sơ về hội nhập kinh tế Quốc tế lĩnh vực thương mại, năm 2004
|
11
|
| -
|
Hồ sơ về xử lý vi phạm hành chính và kiểm tra hoạt động trong lĩnh vực thương mại, năm 2002-2004
|
29
|
| -
|
Hồ sơ về Bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thương mại Quảng Trị đến năm 2010
|
19
|
| -
|
Hồ sơ về chính sách hoạt động Khu kinh tế Cửa khẩu biên giới, Quản lý hoạt động biên mậu và hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu La lay, năm 2001-2003
|
26
|
| -
|
Hồ sơ về Hội chợ triển lãm thương mại năm 2000-2004
|
55
|
| -
|
Hồ sơ về tổ chức, chức năng hoạt động bí mật Nhà nước,thuộc lĩnh vực thương mại năm 2000-2004
|
44
|
| -
|
Hồ sơ về xây dựng chương trình xúc tiến thương mại, năm 2000-2003
|
48
|
| -
|
Hồ sơ về hoạt động kinh doanh dịch vụ trò chơi điện tử cho người nước ngoài và sản xuất kinh doanh thép, thuốc lá, năm 2000- 2004
|
24
|
| -
|
Hồ sơ về chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm, năm 2000-204
|
62
|
| -
|
Hồ sơ về Thành lập Trung tâm giới thiệu sản phẩm Việt Nam ở nước ngoài, Quy chế cửa hàng giới thiệu và bán hàng hóa của Lào tại Việt Nam năm 2002
|
06
|
306
| -
|
Hồ sơ về quản lý buôn bán hàng hóa qua biên giới, năm 2001-2003
|
30
|
| -
|
Hồ sơ về Quy chế chức năng, hoạt động, xây dựng và siêu thị năm 2003-2004
|
42
|
| -
|
Hồ sơ về chất lượng xăng, dầu, năm 2000-2004
|
20
|
| -
|
Hồ sơ về Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng, dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh, năm 2002-2004
|
10
|
| -
|
Hồ sơ về Quy hoạch hệ thống kho, cửa hàng xăng, dầu, năm 2002-2004
|
51
|
| -
|
Hồ sơ về Quản lý kinh doanh xăng dầu năm 2000-2004
|
43
|
| -
|
Tập báo cáo tình hình hoạt động Thương mại-Du lịch của Sở Thương mại- Du lịch năm 2002-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc và nông thôn, năm 200-2003
|
20
|
| -
|
Tập báo cáo tháng của Sở Thương mại- Du lịch Quảng Trị, năm 2000-2004
|
|
|
Quản lý thị trường, chống buôn lậu gian lận thương mại
|
|
| -
|
Hồ sơ về Tổ chức hoạt động của lực lượng quản lý thị trường, năm 2000-2004
|
36
|
| -
|
Hồ sơ về quản lý, sử dụng mẩu, ấn chỉ, thể kiểm tra, phù hiệu, cấp hiệu, biểu hiệu, cờ hiệu quản lý thị trường năm 2001-2004
|
53
|
| -
|
Hồ sơ về Xử lý các vi phạm hành chính trong công tác quản lý thị trường năm 2000- 2003
|
11
|
306
| -
|
Hồ sơ thành lập tổ công tác Thường trực hợp tác với nước Hoa Kỳ về chống gian lận thương mại trong quá trình thực hiện Hiệp định Dệt may Việt Nam - Hoa Kỳ năm 2003-2004
|
03
|
| -
|
Hồ sơ về kiểm tra công tác quản lý thị trường, an toàn thực phẩm năm 2000-2002
|
06
|
| -
|
Hồ sơ về kiểm tra, kiểm soát hàng có xuất xứ nước ngoài lưu thông trên thị trường năm 2002-2004
|
19
|
| -
|
Hồ sơ về công tác quản lý thị trường trước và sau tết, năm 2000- 2004
|
13
|
| -
|
Hồ sơ về ngăn chặn hàng nhập lậu kém phẩm chất năm 2002
|
08
|
| -
|
Hồ sơ về cấm lưu hành pháo nổ, đồ chơi bạo lực 2001-2003
|
06
|
| -
|
Hồ sơ về kiểm tra xử lý thuốc lá nhập lậu năm 2002-2004
|
15
|
| -
|
Hồ sơ về xử lý hàng tạm giữ năm 2000- 2004
|
23
|
307
| -
|
Hồ sơ về công tác chống buôn lậu, gian lân thương mại năm 1997-2004
|
86
|
| -
|
Hồ sơ về thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo 127 địa phương, Đội tổ công tác chống buôn lậu và gian lân thương mại năm 2001-2004
|
49
|
307
| -
|
Hồ sơ về thành lập, tổ chức, quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu và gian lận thương mại năm 2000-2002
|
21
|
| -
|
Hồ sơ về thành lập hoạt động của các trạm kiểm soát liên hợp chống buôn lậu và gian lận thương mại năm 2000-2002
|
19
|
| -
|
Hồ sơ về công tác chống buôn lậu và gian lận thương mại năm 2000-2004
|
20
|
| -
|
Hồ sơ về Chống buôn lậu, gian lận thương mại năm 2000-2001
|
95
|
| -
|
Hồ sơ về chống buôn lậu, gian lận thương mại xăng dầu năm 2003-2004
|
17
|
| -
|
Hồ sơ về chống sản xuất và buôn bán hàng giả năm 1999- 2000
|
22
|
| -
|
Hồ sơ về công tác chống buôn lậu và gian lận thương mại, vận chuyển hàng trái phép qua biên giới, cửa khẩu năm 2000-2004
|
19
|
| -
|
Tập báo cáo tình hình và kết quả chống buôn lậu và gian lận thương mại của BCĐ 853 tỉnh Quảng Trị năm 2000- 2001
|
23
|
| -
|
Hồ sơ về ngăn chặn buôn bán, vận chuyển dầu DO trái phép năm 2004
|
03
|
| -
|
Hồ sơ về chống buôn lậu và gian lận thương mại năm 2000-2004
|
17
|
| -
|
Hồ sơ về trích thưởng từ quỹ chống buôn lậu và gian lận thương mại năm 1998- 2003
|
12
|
307
| -
|
Tập báo cáo về tình hình và kết quả chống buôn lậu, gian lận thương mại của Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị Ban chỉ huy Biên phòng tỉnh năm 2000-2004
|
16
|
| -
|
Tập báo cáo tình hình công tác, kết quả chống buôn lậu và gian lận thương mại của Trạm kiểm soát Liên hợp - Tân hợp năm 2001-2004
|
20
|
| -
|
Hồ sơ về quản lý, sử dụng tiền thu từ công tác chống buôn lậu và gian lận thương mại năm 2001-2003
|
09
|
| -
|
Tập báo cáo về công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại của Ban Chỉ đạo 127 tỉnh Quảng Trị năm 2001-2004
|
47
|
| -
|
Hồ sơ về Giải quyết khiếu nại của ông Đỗ Hữu Lộc v/v xin lô hàng tạm giữ năm 2002-2003
|
19
|
|
XXVII - DU LỊCH
|
|
| -
|
Hồ sơ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Tổng Cục Du lịch, Thanh tra Du lịch, năm 2000-2003
|
12
|
| -
|
Hồ sơ về Thành viên BCĐ Nhà nước về Du lịch, Quy chế của BCĐ nhà nước về Du lịch năm 2000-2002
|
16
|
| -
|
Hồ sơ về cơ sở lưu trú, thu nộp, quản lý phí thẩm định phân hạng cơ sở lưu trú du lịch, năm 2000-2002
|
30
|
308
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo thực hiện chương trình hành động quốc gia về du lịch và thực hiện kế hoạch phát triển du lịch, năm 2000-2004
|
21
|
| -
|
Hồ sơ về xây dựng CSHT phát triển du lịch, năm 2001-2004
|
36
|
| -
|
Hồ sơ thực hiện chương trình hành động quốc gia về du lịch và thực hiện kế hoạch phát triển du lịch, năm 2001-2004
|
48
|
308
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo kinh doanh lữ hành, hướng dẫn du lịch, năm 2001-2002
|
29
|
| -
|
Hồ sơ về bảo đảm an ninh, an toàn trật tự vệ sinh, bảo vệ môi trường các điểm tham quan, Du lịch, năm 2001-2002
|
18
|
| -
|
Hồ sơ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực Du lịch, năm 2002
|
07
|
| -
|
Hồ sơ về chiến lược phát triển Du lịch đến năm 2010, năm 2001-2004
|
29
|
| -
|
Hồ sơ Thực hiện dự án Quy hoạch du lịch miền Trung, năm 2001
|
40
|
| -
|
Hồ sơ Phát triển du lịch miền Trung-Tây nguyên, năm 2004
|
24
|
| -
|
Hồ sơ triển khai thực hiện kế hoạch dự án phát triển hành lang Đông-Tây về Du lịch, năm 2000
|
65
|
| -
|
Hồ sơ về đăng ký các dự án du lịch thuộc Hành lang kinh tế Đông - Tây, năm 2004
|
25
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo và hướng dẫn thực hiện Văn phòng đại diện, chi nhánh thương nhân nước ngoài và doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam năm 2000
|
20
|
| -
|
Hồ sơ về xây dựng các khu du lịch sinh thái năm 2002-2004
|
14
|
| -
|
Hồ sơ Xác lập tuyến điểm du lịch và các Tour Du lịch của tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, năm 2002
|
11
|
| -
|
Hồ sơ về chương trình du lịch con đường di sản miền Trung và tổ chức Lễ hội nhịp cầu Xuyên Á, năm 2003
|
03
|
|