Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình Trường Tiểu học Salavan, tỉnh Salavan và Trường Sê Pôn CHDCND Lào năm 1999-2002
45
|
294
| -
|
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình: Nhà ở giáo viên vùng khó năm 2000 xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong năm 2001-2002
|
21
|
| -
|
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình: Nhà ở giáo viên vùng khó năm 2000 các xã Mò Ó, Triệu Nguyên, ba Lòng, huyện Đakrông năm 2001-2004
|
24
|
| -
|
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình: Nhà ở giáo viên vùng khó năm 2000 các xã A Dơi, A Túc, A Xing huyện Hướng Hoá năm 2001
|
33
|
|
XXIV - HỖ TRỢ TIỀN LÀM NHÀ Ở CHO GIA ĐÌNH CHÍNH SÁCH
|
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F1, thị xã Đông Hà, năm 2000-2001
|
90
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F1, thị xã Đông Hà, năm 2002
|
83
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F1, thị xã Đông Hà, năm 2003
|
95
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F1, thị xã Đông Hà, năm 2003
|
158
|
295
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F1, thị xã Đông Hà, năm 2004
|
103
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F1, thị xã Đông Hà, năm 2004
|
138
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F2, thị xã Đông Hà năm 2001- 2004
|
52
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F3, thị xã Đông Hà, năm 2000- 2002
|
25
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F3, thị xã Đông Hà, năm 2003
|
22
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F3, thị xã Đông Hà, năm 2004
|
56
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F4, thị xã Đông Hà, năm 2002
|
12
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F4, thị xã Đông Hà, năm 2003
|
65
|
295
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F4, thị xã Đông Hà, năm 2004
|
67
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình Phường 5, thị xã Đông Hà, năm 2000-2001
|
60
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F5, thị xã Đông Hà, năm 2002
|
86
|
296
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F5, thị xã Đông Hà, năm 2003
|
111
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F5, thị xã Đông Hà, năm 2003
|
153
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc F5, thị xã Đông Hà, năm 2004
|
68
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình Phường Đông Lễ, thị xã Đông Hà, năm 2000-2002
|
48
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình phường Đông Lễ, thị xã Đông Hà, năm 2003
|
246
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình phường Đông Lễ, thị xã Đông Hà, năm 2004
|
154
|
297
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình phường Đông Lương, thị xã Đông Hà năm 2001-2004
|
204
|
| -
|
Tập Tờ trình của UBND tỉnh, Sở LĐ- TB&XH Hỗ trợ ngân sách để chi trả cho người hoạt động cách mạng 2000- 2001
|
11
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc phường Đông Thanh, thị xã Đông Hà, năm 2001-2004
|
77
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc phường Đông Giang, thị xã Đông Hà, năm 2002-2004
|
81
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc thị xã Quảng Trị năm 2000-2002
|
18
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc huyện Hải Lăng, năm 2002
|
10
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc H Triệu Phong, năm 2001-2004
|
11
|
| -
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất làm nhà ở cho các hộ gia đình thuộc huyện Cam Lộ, năm 2002
|
11
|
297
|
XXIV - CHỈ ĐỊNH, PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐẤU THẦU
|
|
| -
|
Thông tư của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện đấu thầu mua sắm đồ dùng, vật tư, trang thiết bị, phương tiện làm việc đối với cơ quan, tổ chức, năm 2000
|
04
|
| -
|
Tập Quyết định của UBND tỉnh về Chỉ định thầu cung cấp xe ôtô, cung ứng vật tư, thiết bị cho các đơn vị thuộc tỉnh năm 2001
|
10
|
| -
|
Hồ sơ về Chỉ định thầu cung cấp xe ôtô, cung ứng vật tư, thiết bị cho các đơn vị thuộc tỉnh năm 2002
|
79
|
298
| -
|
Hồ sơ về Chỉ định thầu cung cấp xe ôtô, cung ứng vật tư, thiết bị cho các đơn vị thuộc tỉnh năm 2003
|
167
|
| -
|
Hồ sơ về Chỉ định thầu cung cấp xe ôtô, cung ứng vật tư, thiết bị cho các đơn vị thuộc tỉnh năm 2004
|
110
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm thiết bị, cung ứng thuốc, vật tư cho các đơn vị thuộc tỉnh, năm 2002
|
112
|
| -
|
Hồ sơ về Chỉ định thầu cung cấp xe ôtô, cung ứng vật tư, thiết bị cho các đơn vị thuộc tỉnh năm 2003
|
54
|
| -
|
Hồ sơ về Chỉ định thầu cung cấp xe ôtô, cung ứng vật tư, thiết bị cho các đơn vị thuộc tỉnh năm 2004
|
51
|
299
| -
|
Hồ sơ về Chỉ định thầu cung cấp xe ôtô, cung ứng vật tư, thiết bị cho các đơn vị thuộc tỉnh năm 2004
|
80
|
| -
|
Thông báo của UBND tỉnh về Thông qua kế hoạch đấu thầu thuốc chữa bệnh của ngành y tế, năm 2003
|
08
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kết quả đấu thầu và chỉ đinh thầu mua xe phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị năm 2000-2003
|
54
|
299
|
XXV - THUẾ
|
|
| -
|
Tập Quyết định của Bộ Tài chính về Tên và Thuế suất một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi năm 2000- 2004
|
101
|
| -
|
Hồ sơ về thi hành Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao, năm 2000-2004
|
109
|
| -
|
Hồ sơ về Xác định giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo nguyên tác của Hiệp định về thuế quan và thương mại, năm 2002-2004
|
45
|
300
| -
|
Hồ sơ về Thi hành Luật thuế thu nhạp doanh nghiệp, năm 2001-2004
|
156
|
| -
|
Hồ sơ về Quản lý tài chính, thu thuế đối với các mặt hàng, phương tiện sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển (ODA) năm 2001-2004
|
51
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo thực hiện thu thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2000-2004
|
42
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, năm 2001-2004
|
33
|
| -
|
Hồ sơ chính sách thu thuế đối với các cơ sỏ sản xuất kinh doanh, năm 2000- 2003
|
43
|
| -
|
Hồ sơ về ưu đãi thuế quan đối với các mặt hàng có xuất xứ các nước ASEAN, năm 2000-2004
|
104
|
| -
|
Hồ sơ về Danh mục hang hóa và thuế suất thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan các nước ASEAN cho năm 2003-2006, năm 2003
|
330
|
| -
|
Hồ sơ về thực hiện ưu đãi thuế quan đối với hàng hóa xuất xứ ASEAN của Việt Nam năm 2000-2004
|
60
|
| -
|
Hồ sơ về thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế thu doanh nghiệp và thuế trước bạ đối với xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy, năm 2001-2004
|
65
|
301
| -
|
Hồ sơ về Quản lý thu thuế XNK qua Khu thương mại Lao Bão năm 2002-2004
|
28
|
| -
|
Hồ sơ về Thu thuế XNK năm 2001-2003
|
14
|
| -
|
Tập Quyết định của Bộ Tài chính về thuế XNK một số mặt hàng thuộc nhóm 270, 2711, 2709, 8704 trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, năm 2000-2004
|
73
|
| -
|
Hồ sơ về Danh mục hàng hóa, thuế xuất nhập khẩu để thực hiện lộ trình giảm thuế nhập khẩu đối với mặt hàng dệt may ký kết với các nước cộng đồng Châu Âu (EU) năm 2000-2003
|
45
|
| -
|
Hồ sơ về Danh mục các nhóm mặt hàng và thuế suất, nộp thuế nhập khẩu năm 2000- 2003
|
11
|
| -
|
Hồ sơ về miễn thuế nhập khẩu, hoàn thuế nhập khẩu, năm 2000- 2004
|
28
|
| -
|
Hồ sơ hướng dẫn thực hiện về giảm thuế nhập khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Lào, năm 2001-2003
|
31
|
| -
|
Hồ sơ về biểu thuế suất ưu đãi đối với một số mặt hàng, hoạt động kinh doanh XNK năm 2000-2004
|
30
|
| -
|
Hồ sơ về hướng dẫn thuế xuất nhập khẩu đối với các doanh nghiệp và cá nhân, năm 2001-2004
|
53
|
| -
|
Hồ sơ về nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy, năm 2000- 2005
|
122
|
| -
|
Hồ sơ về biểu thuế giá tính thuế nhập khẩu năm 2000-2003
|
48
|
| -
|
Tập báo cáo của Cục thuế tỉnh Quảng Trị về Dự toán thu Ngân sách Nhà nước năm 1999-2000
|
29
|
| -
|
Tập báo cáo của Cục thuế tỉnh Quảng Trị về Dự toán thu Ngân sách Nhà nước năm 2001
|
58
|
302
| -
|
Tập báo cáo của Cục thuế tỉnh Quảng Trị về Dự toán thu Ngân sách Nhà nước năm 2002
|
71
|
| -
|
Tập báo cáo của Cục thuế tỉnh Quảng Trị về Dự toán thu Ngân sách Nhà nước năm 2003
|
99
|
| -
|
Tập báo cáo của Cục thuế tỉnh Quảng Trị về Dự toán thu Ngân sách Nhà nước năm 2005
|
88
|
| -
|
Hồ sơ về chỉ đạo về hoạt động của ngành thuế, năm 2000-2004
|
41
|
| -
|
Hồ sơ về công tác quản lý, thu thuế, năm 2000-2004
|
88
|
| -
|
Hồ sơ về thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu và đồ uống có cồn, năm 2003-2004
|
04
|
| -
|
Hồ sơ Điều chỉnh mức thuế môn bài năm 2002- 2003
|
06
|
| -
|
Hồ sơ về quản lý Hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng kinh doanh miễn thuế, năm 2000-2004
|
11
|
| -
|
Hồ sơ về thực hiện nộp thuế, năm 2001- 2004
|
145
|
| -
|
Hồ sơ về Hướng dẫn thực hiện Luật thuế tiêu thụ đặc biệt đối với một số mặt hàng dịch vụ năm 2000-2003
|
29
|
| -
|
Hồ sơ về tiêu hủy hàng hóa tịch thu kém phẩm chất, năm 2002
|
05
|
303
| -
|
Hồ sơ về ủy nhiệm thu thuế cho xã, phường, thị trấn năm 2004
|
15
|
| -
|
Hồ sơ về Hướng dẫn thi hành Quy định về mã số đối tượng nộp thuế, năm 2003-2004
|
65
|
| -
|
Hồ sơ về quản lý, thu thuế tài nguyên năm 2000-2002
|
16
|
| -
|
Tập văn bản của Bộ Tài chính, UBND tỉnh, Cục thuế về thanh tra, kiểm tra các vụ vi phạm về thuế, năm 2001-2004
|
23
|
| -
|
Hồ sơ về ấn chỉ, hóa đơn, tờ khai, biên lai thuế năm 2000-2002
|
50
|
|