Vệ sinh an toàn trong Sản xuất, kinh doanh thực phẩm 20 Mục 3 25 Thủ tục, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận 25


Biểu số 3 BIỂU MỨC THU PHÍ KIỂM NGHIỆM VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM



tải về 2.81 Mb.
trang25/28
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích2.81 Mb.
#2092
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28


Biểu số 3

BIỂU MỨC THU PHÍ KIỂM NGHIỆM VỆ SINH
AN TOÀN THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC


ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)


STT

Chỉ tiêu kiểm nghiệm

Phương pháp thử

mức thu
(đồng /1 chỉ tiêu / mẫu )







I. CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH VẬT




1

Coliform tổng

BS 5763: 1991 Part 2

60.000




2

Aspergillus flavus

FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93

60.000




3

Bào tử hiếu khí

AOAC 2000 (972.45a)

60.000




4

Bào tử kỵ khí

AOAC 2000 (972.45c)

60.000




5

Bacillus Cereus

AOAC 2000; (980.31)

60.000




6

Clostridium Botulinum

TCVN 186 : 1966

40.000




7

Clostridium perfrigens

TCVN 4584:1988; AOAC 2000
(976.30)

60.000




8

Coliform

BS 5763 : 1991 Part 2; TCVN 4883 - 90; FAO FNP 14/4

60.000




9

Coliform phân

FAO FNP 14/4

60.000




10

Coliform tổng

APHA 20th ed.1998 (9221B)

60.000




11

Enterococcus group

APHA 20thed. 1998(9230B)

60.000




12

Escherichia coli

Sanofi SDP 07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990

80.000




13

Fecal Streptococcus

APHA 20thed. 1998(9230B)

60.000




14

Listeria

NF V 08-055 (1983)

100.000




15

Men

FAO FNP 14/4
(p. 230) - 1992

60.000




16

Nấm, mốc

FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994

60.000




17

Nấm, mốc độc

3 QTTN 171: 1995

60.000




18

Preudomonas aeruginosa

TCVN 4584: 1988

60.000




19

Sâu, bọ, mọt sống

TCVN 1540-86

60.000




20

Salmonella

BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989

150.000




21

Shigella

TCVN 5287: 1994

60.000




22

Staphylococcus Aureus

AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994

60.000




23

Streptococcus faecalis

TCVN 4584 : 1988

60.000




24

Tổng số bào tử nấm men - mốc

TCVN 5166: 1990

60.000




25

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

TCVN 5165-90

60.000




26

Tổng số vi sinh vật

APHA 20th ed.1998 (9215B)

60.000




27

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

AOAC 2000
(966.23); TCVN 5165-90

60.000




28

Vi khuẩn chịu nhiệt

TCVN 186: 1966

60.000




29

Vi khuẩn gây bênh đường ruột

BS 5763 :1991
Part 10

60.000




30

Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S

TCVN 4584: 1988

60.000




31

Vibrio Cholerae

AOAC 2000
(988.20)

60.000




32

Vibrio Parahaemolyticus

BS 5763 :1991 Part 14

60.000




33

Campilobacter

ISO/DIS 10272/1994

100.000




34

Xác định trứng giun




20.000




35

Xác định đơn bào




30.000




36

Tổng số lacto bacillus




50.000




II. CÁC CHỈ TIÊU HÓA ĐỘC THỰC PHẨM




1

Độ đắng của bia

AOAC 2000 (970.16)

100.000




2

Độ axít

CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991

40.000




3

Độ axít

TCVN 5777: 1994

120.000




4

Độ Brix

3QTTN 83: 1988

40.000




5

Độ chua

AOAC 2000
(947.05)

40.000




6

Độ màu

TC 4 (Ajinomoto)

60.000




7

Độ màu ICUMSA

FAO FNP 14/8
(p.101) - 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998

50.000




8

Độ màu lovibond

AOCS Cc 13e-92 (1997)

60.000




9

Độ pH

Foodstuffs - EC
1994 (p.133)

60.000




10

Độ pH

Analytica-EBC 1987 (4.6)

80.000




11

Định lượng fufurol

53 TCV121 - 1986

100.000




12

Định tính amoniac (NH3)

TCVN 3699: 1981

40.000




13

Định tính amylase

ENZYM-VSHND

100.000




14

Định tính axít benzoic

AOAC 2000 (910.02)

50.000




15

Hàm lượng saccaroza

AOAC 2000
(910.02)

120.000




16

Định tính axít boric (borax)

FAO FNP 14/8
(p. 149) - 1986

50.000




17

Định tính axít vô cơ

TCVN 5042: 1994

50.000




18

Định tính celluase

ENZYM-VSHND

100.000




19

Định tính cyclamat

AOAC 2000
(957.09)

50.000




20

Định tính dulcin

AOAC 2000
(957.11)

50.000




21

Định tính fufurol

TCVN 1051: 1971

50.000




22

Định tính nitơ amoniac

TCVN 3706: 1981

60.000




23

Định tính protease

ENZYM-VSHND

100.000




24

Định tính saccarin

AOAC 2000
(941.10)

50.000




25

ĐỘ MÀU EBC

AOAC 2000
(976.08)

60.000




26

ĐỘ PH

Foodstuffs - EC 1994 (p.133)

40.000




27

ĐỊNH TÍNH SUNPHUA HYDRO (H2S)

TCVN 3699: 1981

40.000




28

Chất không tan trong axít (*)

IS 3988: 1967

80.000




29

Chỉ số axít

AOCS Cd 3d-63 (1997)

60.000




30

Chỉ số hydroxyl

AOCS Cd 13-60 (1997)

200.000




31

Chỉ số iod

AOCS Cd 1-25 (1997)

60.000




32

Chỉ số peroxít

TCVN 5777: 1994

120.000




33

Chỉ số peroxyt

AOCS Cd 8-53 (1997)

60.000




34

Chỉ số xà phòng hóa

AOCS Cd 3-25 (1997)

80.000




35

Hàm lượng rượu tạp

53 TCV120: 1986

50.000




36

Hàm lương andehyt

53 TCV118 - 1986

50.000




37

Hàm lượng đường khử

CODEX STAN12
1981; TCVN 4594: 1988

60.000




38

Hàm lượng đường khử tổng

TCVN 4075: 1985

60.000




39

Hàm lượng đường tổng

AOAC 2000
(968.28)

80.000




40

Hàm lượng đường tổng

TCVN 4594: 1988

60.000




41

Hàm lượng amoniac

TCVN 3706: 1990

60.000




42

Hàm lượng êtanol

TCVN 1051: 1971

50.000




43

Hàm lượng axít

TCVN 3702: 1981

40.000




44

Hàm lượng axít béo tự do

AOCS Ca 5a-40 (1997)

60.000




45

Hàm lượng axít benzoic

AOAC 2000 (963.19)

100.000




46

Hàm lượng axít cố định

TCVN 4589: 1988

40.000




47

Hàm lượng axít cyahydric (HCN)

AOAC 2000
(915.03)

50.000




48

Hàm lượng axít dễ bay hơi

TCVN 4589: 1988

40.000




49

Hàm lượng axít lactic

AOAC 2000
(947.05)

40.000




50

Hàm lượng axít sorbic

FAO FNP 14/7
(p. 60) - 1986

100.000




51

Hàm lượng axít tổng

TCVN 4589: 1988

40.000




52

Hàm lượng chất béo

FAO FNP 14/7
(p.212) - 1986

80.000




53

Hàm lượng cafein

AOAC 2000(979.08)

250.000




54

Hàm lượng canxi

AOAC 2000
(935.13)

80.000




55

Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 )

TCVN 5563: 1991

40.000




56

Hàm lượng caroten

TCVN 5284: 1990

200.000




57

Hàm lượng casein

AOAC 2000
(927.03)

100.000




58

Hàm lượng chất béo

TCVN 4072: 1985

60.000




59

Hàm lượng chất chiết

Analytica-EBC 1987 (4.4)

80.000




60

Hàm lượng chất chiết không bay hơi

FAO FNP 14/8
(p.238) -1986

150.000




61

Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy

AOAC 2000 (935.20)

60.000




62

Hàm lượng chất khô

AOAC 2000
(925.23); TCVN 4414: 1987

40.000




63

Hàm lượng chất khô (độ Brix)




40.000




64

Hàm lượng chất không xà phòng hóa

AOCS Ca 6a-40 (1997)

200.000




65

Hàm lượng chất khoáng

CODEX STAN12
1981

50.000




66

Hàm lượng chất tan

AOAC 2000 (920.104)

50.000




67

Hàm lượng clo

TCVN 4591:1991

60.000




68

Hàm lượng clorua natri (NaCl)

TCVN 5647: 1992

60.000




69

Hàm lượng diacetyl

Analytica-EBC 1987 (9.11)

100.000




70

Hàm lượng este

53 TCV 119 - 86

50.000




71

Hàm lượng etanol

TCVN 1273: 1986

50.000




72

Hàm lượng furfurol

53 TCV121 - 1986

60.000




73

Hàm lượng gluten ướt

TCVN 1874: 1986

40.000




74

Hàm lượng gluxít

TCVN 4295:1986

60.000




75

Hàm lượng glycerin

Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper

800.000




76

Hàm lượng glycerol tự do

FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) - 1983

100.000




77

Hàm lượng gum

IS 3988: 1967

150.000




78

Hàm lượng histamin

AOAC 2000 (957.07)

250.000




79

Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F)

AOAC 2000
(980.23)

80.000




80

Hàm lượng indol

AOAC 2000 (948.17)

150.000




81

Hàm lượng iod

AOAC 2000
(935.14)

60.000




82

Hàm lượng kali

AOAC95 (969.23)

60.000




83

Hàm lượng lactose

AOAC 2000
(930.28)

60.000




84

Hàm lượng lipit

FAO FNP 14/7
(p.212) - 1986

60.000




85

Hàm lượng magiê

TCVN 3973: 1984

60.000




86

Hàm lượng metanol

TCVN 1051: 1971

50.000




87

Hàm lượng monoglyceride

FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) - 1983

100.000




88

Hàm lượng monosodium glutamat

AOAC 2000
(970.37)

400.000




89

Hàm lượng muối ăn

FAO FNP 14/7
(p.233)-1986

60.000




90

Hàm lượng natri

AOAC95 (969.23)

60.000




91

Hàm lượng nước và chất bay hơi

AOCS Ca 2c-25 (1997)

40.000




92

Hàm lượng nicotine

AOAC 2000
(960.08)

100.000




93

Hàm lượng nitơ amin amoniac

TCVN 3707: 1990

60.000




94

Hàm lượng nitơ amin tự do

Analytica-EBC 1987 (8.81)

80.000




95

Hàm lượng nitơ amoniac

TCVN 3706: 1990

60.000




96

Hàm lượng nitơ axít amin

TCVN 3708: 1990

60.000




97

Hàm lượng nitơ formon

TCVN 1764: 1975

50.000




98

Hàm lượng nitơ tổng

TCVN 1764: 1975

50.000




99

Hàm lượng nitrít (NO2)

AOAC 2000
(973.31)

80.000




100

Hàm lượng phốtpho

AOAC 2000
(995.11)

80.000




101

Hàm lượng piperin

AOAC 2000
(987.07)

200.000




102

Hàm lượng prôtein

FAO FNP 14/7
(p. 221) - 1986

120.000




103

Hàm lượng prolin

AOAC 2000
(979.20)

200.000




104

Hàm lượng protein tổng

FAO FNP 14/7
(p.221) - 1986

60.000




105

Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC)

AOAC 2000
(942.13)

250.000




106

Hàm lượng rượu tạp

TCVN 1051: 1971

50.000




107

Hàm lượng sắt

AOAC 2000
(937.03)

60.000




108

Hàm lượng saccarin

AOAC 2000
(971.30)

100.000




109

Hàm lượng saccaro

Foodstuffs-EC 1994 (p.552)

60.000




110

Hàm lượng sodiumbicarbonat

3 QTTN 84: 1986

50.000







(NaHCO3)










111

Hàm lượng sulfua dioxide(SO2)

GS2/7-33 iCUMSA 1998

100.000




112

Hàm lượng sunfat

TCVN 3973: 1984

60.000




113

Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2)

AOAC 2000
(892.02)

100.000




114

Hàm lượng tạp chất

AOCS Ca 3a-46 (1997)

60.000




115

Hàm lượng tạp chất sắt

TCVN 5614: 1991

30.000




116

Hàm lượng tổng nitơ bay hơi

FAO FNP 14/8
(p. 140) - 1986

100.000







(T.V.B)










117

Hàm lượng tinh bột

TCVN 4594: 1988

100.000




118

Hàm lượng trimetylamin (T.M.A)

AOAC 2000 (971.14)

100.000




119

Hàm lượng tro không tan trong axít

FAO FNP 5/Rev.1
(p.25) - 1983

60.000







clohydric (HCl)










120

Hàm lượng tro sulfate

Foodstuffs-EC 1994 (p.551)

60.000




121

Hàm lượng tro tổng

AOCS Ca 11-55 (1997)

60.000




122

Hàm lượng tro không tan trong nước

AOAC 2000
(920.23)

60.000




123

Hàm lượng vitamin A, beta caroten

AOAC 2000
(974.29)

200.000




124

Hàm lượng vitamin B1

AOAC 2000
(953.17)

200.000




125

Hàm lượng vitamin B2

AOAC 2000
(970.65)

200.000




126

Hàm lượng vitamin E

AOAC 2000
(970.64)

200.000




127

Hàm lượng xơ

FAO FNP 14/7
(p.230)-1986

100.000




128

Hàm lượng xanthophyl

AOAC 2000
(970.64)

200.000




129

Hoạt độ urê

EEC

80.000




130

Hoạt lực amylase

ENZYM-VSHND

150.000




131

Hoạt lực diaxta

CODEX STAN12
1981

100.000




132

Hoạt lực enzym

Analytica-EBC 1987 (4.12)

150.000




133

Hoạt lực protease

ENZYM-VSHND

150.000




134

Màu EBC

AOAC 2000
(972.13)

100.000




135

Năng lượng dinh dưỡng

3 QTTN 50: 1987

170.000




136

Năng suất quay cực

FAO FNP5/rev.1
(p.105)-1983

60.000




137

Nitơ aminiac

TCVN 1764: 1975

60.000




138

Nito formon

TCVN 3707: 1990

50.000




139

Phản ứng tạo tủa

TC(NAGA.INTER)

100.000




140

Tạp chất không tan trong nước

TCVN 3973: 1984

40.000




141

Tro không tan trong axít

FAO FNP5/rev.
(p. 25) - 1983

60.000




142

Hàm lượng bơ trong sữa




30.000




143

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

500.000




144

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

400.000




145

Kim loại nặng Thuỷ ngân

TCVN; AOAC

300.000




146

Kim loại nặng Cd, As, Pb

TCVN; AOAC

400.000




147

Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

300.000




148

Dư lượng Furazolidon

TCVN; AOAC

400.000




149

Dư lựơng hormon (cho một chất)

TCVN; AOAC

300.000




150

Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

400.000




151

Hàm lượng aflatoxin M1

TCVN; AOAC

450.000




152

Hàm lượng 3-MCPD

TCVN; AOAC

500.000




153

Hàm lượng Diôxin

TCVN; AOAC

21.000.000




154

Thành phần axit béo của dầu thực

AOAC 2000

300.000







vật và chất béo đông dặc










155

Thành phần axit béo của hạt
có dầu

AOAC 2000

400.000




156

Thành phần cấu tử chính của
tinh dầu

QTTN 601: 2001

400.000




157

Thành phần cấu tử phụ của
tinh dầu

QTTN 601: 2001

400.000




158

Thành phần cấu tử chính của sản

QTTN 601: 2001

500.000







phẩm chế biến từ tinh dầu










159

Thành phần cấu tử phụ của sản

QTTN 601: 2001

500.000







phẩm chế biến từ tinh dầu










160

Thành phần hương liệu, dung môi

QTTN 601: 2001










* từ 1 đến 15 cấu tử




350.000







* từ 16 đến 30 cấu tử




400.000







* trên 31 cấu tử




500.000




161

Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC

TCVN 6470: 1998

50.000







 

AOAC 95(950.65)







162

Phản ứng nhuộm len & định danh

TCVN 5571: 1991

60.000







bằng sắc ký giấy

TCVN 6470: 1998







163

Hàm lượng chất tan trong nước

TCVN 6470: 1998

50.000




164

Hàm lượng chất tan trong ete
trung tính

TCVN 6470: 1998

80.000




165

Hàm lượng chất không tan trong

TCVN 6470: 1998

80.000







cloroform










166

Độ tinh khiết

AOAC 90

80.000




167

2,3,5,6 - Tetrachlorophenol (TeCP)

(11)

400.000




168

Caffein

(3)

300.000




169

Chất chống oxy hóa BHT, BHA,

AOAC2000

300.000







TBHQ (cho một chất)










170

Chất hữu cơ bay hơi (VOC)

APHA98










- Từ 1 đến 15 cấu tử




300.000







- Trên 15 cấu tử




400.000




171

Cholesterol trong dầu mỡ

AOAC 2000

400.000




172

Dư lượng thuốc trừ sâu DDT

AOAC (985 : 22)

350.000




173

Formaldehyde

DIN
JIS

300.000




174

Hàm lượng guanylate

FAO FNP 34

60.000




175

Hàm lượng inosinate

FAO FNP 34

60.000




176

Hàm lượng vanillin

HDHH

220.000




177

Hàm lượng aflatoxin
(B1, B2, G1, G2)

AOAC 2000
TCVN

500.000




178

Hàm lượng EDTA trong đồ hộp

(5)

300.000




179

Màu Azo

35 LMBG 82.02.2/3/4

650.000




180

Pentachloro phenol (PCP)

(11)

500.000




181

Polychlorinated Biphenyls (PCBs)

DIN 38407 F2
AOAC 95

800.000







(cho một chất)










182

Polynuclear Aromatic Hydrocarbons
(PAHs) (cho một chất)

APHA 95

600.000




183

Polyphosphate

BS 4401: 1981

300.0000




184

Theobromine

(3)

300.0000




185

Vinylchloride

35 LMBG 80.32.1

300.0000




186

Độc tố tự nhiên

TCVN; AOAC

300.0000




187

Hàm lượng tanin

TCVN; AOAC

100.000




188

Hàm lượng tar

TCVN; AOAC

120.000




189

Hàm lượng nicotin

TCVN; AOAC

120.000




190

Hàm lượng thuốc tăng trọng

TCVN; AOAC

300.000







(cho một chất)










III. CÁC CHỈ TIÊU HÓA NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC




1

Độ trong Dienert

TCVN 5501:1991

40.000




2

Độ đục

TCVN 6184:1996
TCVN 7027-90 (E)

50.000




3

Màu

TCVN 6185-96

50.000




4

Mùi - xác định bằng cảm quan

ISO 7887 -85 (E)







 

APHA 2150 B

10.000




5

Vị - xác định bằng cảm quan

APHA 2160 B
TCVN 5501:1991

20.000




6

Cặn không tan ( cặn lơ lửng)

APHA 2540 D
TCVN 4560:1988

50.000




7

Cặn hòa tan

APHA 2540 C
TCVN 4560:1988

60.000




8

Cặn toàn phần (sấy ở 110 o C )

APHA 2540 B
TCVN 4560:1988

60.000




9

Cặn toàn phần (sấy ở 105oC )

HACH 1992

60.000




10

Độ pH

TCVN 6492:1999
US EPA 150.1

30.000




11

Độ cứng toàn phần

APHA 2340 C

60.000




 

TCVN 2672-78







12

Hàm lượng clorua (Cl-)

APHA 4500

50.000




 

TCVN 6194-96







13

 

APHA 4500

50.000




Hàm lượng nitrit (NO2-)

TCVN 6178-96







 

ISO 6777-84 (E)







14

 

APHA 4500

50.000




Hàm lượng nitrat (NO3-)

TCVN 6180-96







 

ISO 7890-3-88 (E)







15

Hàm lượng amoniac (NH3)

APHA 4500

60.000




 

TCVN 5988-95







16

Hàm lượng sulfat (SO42-)

APHA 4500
HACH 1996

50.000




 

TCVN 6200-96







17

 

APHA 4500

60.000




Hàm lượng photphat (PO43-)

TCVN 6202-96







 

ISO 6878-1-86 (E)







18

Hàm lượng dihydro sulfur (H2S)

APHA 4500
TCVN 5370:1991

60.000




 

TCVN 4567-88







19

Hàm lượng xianua (CN-)

APHA 4500

60.000




 

TCVN 6181-96







20

Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol

APHA 5530 C
HPLC

500.000




21

Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ

TCVN 4582:1988
APHA 5520

200.000
300.000




22

Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ

AOAC 1995
APHA 6630 B

600.000




23

Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ

AOAC 1995

600.000




24

Hàm lượng các kim loại
(trừ thủy ngân & asen)

APHA 3500
US EPA

60.000




 

TCVN 6193-96







 

ISO 8288-86 (E)







25

Hàm lượng thủy ngân (Hg)

APHA 3500

80.000




 

AOAC 97







26

Hàm lượng asen (As)

APHA 3500

80.000




 

TCVN 6626-2000







 

ISO 11969-96







27

Hàm lượng silic (Si)

APHA 4500

60.000




 

TCVN 5501-91







28

Hàm lượng flo (F)

APHA 4500

50.000




 

TCVN 4568-88







29

Hàm lượng cặn sau khi nung

APHA 2540 E
TCVN 4560:1988

70.000




30

Hàm lượng chất khử KMnO4

TCVN 5370:1991

60.000




31

Độ dẫn điện ở 20oC

APHA 2510

40.000




32

Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC

TCVN 4560:1988

70.000




33

Hàm lượng borat (theo axit boric -

APHA 4500

60.000




HBO3)

TCVN 6635-2000







 

ASTMD 3082







34

Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB

HPLC/GC

600.000




35

Hợp chất hydrocacbon no

APHA 5520F

600.000




36

Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường

TCVN 4560:1988

20.000




37

Hàm lượng dầu, mỡ

APHA 5520

300.000




IV. CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN THỰC PHẨM, LÝ TÍNH; CÁC CHỈ TIÊU KHÁC




1

ĐỘ ẨM

TCVN 3700: 1990

40.000




2

Đường kính điếu

TCVN 4285: 1986

20.000




3

Điểm nóng chảy (ống hở)

AOCS Cc 3-25 (1997)

60.000




4

Hàm lượng bụi

TCVN 5616: 1991

50.000




5

Tỷ lệ gãy vụn

TCVN 5932: 1995

40.000




6

ĐỘ ẨM

TCVN 4045: 1993

80.000




7

Độ nhớt

IS 3988: 1967

60.000




8

Điểm đục

AOCS Cc 6-25 (1997)

50.000




9

Chiều dài thuốc

TCVN 4285: 1986

20.000




10

Chỉ số khúc xạ

AOCS Cc 7-25 (1997)

40.000




11

Tỉ lệ bụi trong sợi

TCVN 4285: 1986

30.000




12

Tỉ lệ bong hồ

TCVN 4285: 1986

20.000




13

Chiều dài chung của điếu thuốc

TCVN 4285: 1986

20.000




14

Hàm lượng cát sạn

FAO FNP5/rev.
(p. 25) - 1983

60.000




15

Tỉ lệ rỗ đầu

TCVN 4285: 1986

20.000




16

Tỷ khối

AOCS Cc 10a-95
(1997)

40.000




17

Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu)




5.000




18

Hoạt độ phóng xạ




200.000




19

Tỷ trọng

CIPAC

40.000




20

Khả năng hút nước của bột




40.000




21

Độ baume




25.000




22

Xác định LD50




2.000.000




23

Độ độc tính mãn




5.000.000







Каталог: vbpl
vbpl -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> THỦ TƯỚng chính phủ
vbpl -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
vbpl -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương