|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 9.1
|
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG KẾ HOẠCH NĂM 2013
|
(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hòa Bình)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế đã bố trí vốn NSĐP đến hết năm 2012
|
Kế hoạch vốn năm 2013
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư (phần sử dụng NSĐP)
|
|
TỔNG
|
|
|
972,472
|
255,303
|
266,500
|
|
I
|
Phân bổ cho các dự án
|
|
|
972,472
|
255,303
|
191,500
|
|
(1)
|
Công nghiệp
|
|
|
35,008
|
5,400
|
9,500
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
35,008
|
5,400
|
9,500
|
|
1
|
Khu công nghiệp Lạc Thịnh (rà phá bom mìn; điện)
|
Yên Thủy
|
1737; 23/9/2011
|
6,046
|
3,000
|
3,000
|
Hoàn thành
|
2
|
Công trình điện xã Tân Mỹ
|
Lạc Sơn
|
2088; 31/10/2011
|
6,000
|
800
|
2,000
|
|
3
|
Điện xã Chí Thiện
|
Lạc Sơn
|
21; 10/01/2011
|
7,988
|
800
|
1,500
|
|
4
|
Điện xã Hương Nhượng
|
Lạc Sơn
|
22; 10/01/2011
|
8,974
|
|
1,000
|
|
5
|
Công trình điện xã Tự Do
|
Lạc Sơn
|
2089; 31/10/2011
|
6,000
|
800
|
2,000
|
|
(2)
|
Nông nghiệp, thủy lợi
|
|
|
168,247
|
34,253
|
30,300
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
159,608
|
34,253
|
27,300
|
|
1
|
Kè sông Bôi đoạn từ Thị trấn Chi Nê
|
Lac Thủy
|
2473; 9/10/2007
|
5,658
|
2,000
|
3,700
|
Hoàn thành
|
2
|
Xây dựng nhà làm việc 04 trạm: Thú y, Bảo vệ thực vật, Kiểm dịch động vật, Kiểm dịch thực vật
|
TPHB
|
580; 18/4/2011
|
8,300
|
4,854
|
3,500
|
Hoàn thành
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Viềng, xã Bình Cảng
|
Lạc Sơn
|
1775; 27/10/2011
|
11,499
|
4,000
|
4,000
|
|
4
|
Sửa chữa đập Đăng Phú, xã Cao Dương
|
Lương Sơn
|
1962; 20/10/2010
|
19,899
|
2,000
|
3,000
|
|
5
|
Đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng từ xóm Lang đi xóm Tù Mù, xã Yên Hòa
|
Đà Bắc
|
874; 5/7/2012
|
4,375
|
2,000
|
2,000
|
Hoàn thành
|
6
|
Hồ Kem, xã Địch Giáo (tổng mức đầu tư 51,983 tỷ đồng, chỉ làm đầu mối, cắt giảm kênh mương nội đồng 10 tỷ đồng)
|
Tân Lạc
|
1963;
29/10/2010
|
41,983
|
8,800
|
3,000
|
Rà soát, dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý
|
7
|
Hồ Cây Táo, xã Phú Thành
|
Lạc Thủy
|
958;
22/6/2010
|
11,194
|
7,599
|
3,600
|
Hoàn thành, xử lý tồn tại
|
8
|
Kè chống sạt lở khu vực Chợ Bến, xã Cao Thắng
|
Lương Sơn
|
1445; 29/7/2009
|
32,000
|
|
2,000
|
Xử lý KL hoàn thành
|
9
|
Hồ Thóng
|
Lạc Sơn
|
1633; 12/9/2011
|
24,700
|
3,000
|
2,500
|
|
b)
|
Dự án cấp bách
|
|
|
8,639
|
-
|
3,000
|
|
1
|
Kè tre thị, xã Trung Bì
|
Kim Bôi
|
1639; 31/10/2012
|
8,639
|
|
3,000
|
Sói lở đường, ảnh hưởng đến nhà dân
|
(3)
|
Thương mại - Du lịch
|
|
|
25,800
|
5,000
|
3,000
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
25,800
|
5,000
|
3,000
|
|
1
|
Chợ trung tâm huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
1682;
27/10/2010
|
17,000
|
5,000
|
2,000
|
Hỗ trợ DA xã hội hóa
|
2
|
Chợ Khu 6, thị trấn Mường Khến
|
Tân Lạc
|
958; 19/7/2012
|
8,800
|
-
|
1,000
|
Hỗ trợ DA xã hội hóa
|
(4)
|
Giao thông, đô thị
|
|
|
424,035
|
123,922
|
38,700
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
408,421
|
123,922
|
32,700
|
|
1
|
Đường Phú Cường - Phú Vinh - Trung Hoà.
|
Tân Lạc
|
986; 14/6/2011
|
19,079
|
13,357
|
2,700
|
|
2
|
Cầu Ngòi Mới (đường 445)
|
Kỳ Sơn
|
1838; 22/10/2010
|
14,939
|
7,243
|
2,000
|
|
3
|
Đường Tân Pheo - Tân Sơn, Phú Thọ
|
Đà Bắc
|
1333; 01/8/2011
|
12,152
|
9,000
|
3,000
|
Hoàn thành
|
4
|
Đường xóm Dom - xóm Đôi
|
Yên Thuỷ
|
1967;
29/10/2010
|
7,415
|
4,300
|
3,000
|
Hoàn thành
|
5
|
Đường nội thị trấn Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
2711; 12/9/08
|
52,500
|
24,845
|
3,000
|
Rà soát, dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý
|
6
|
Xử lý hạng mục thoát nước thị trấn Cao Phong
|
Cao Phong
|
653;
24/5/2010
|
20,000
|
2,000
|
1,000
|
Dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý; vốn NS tỉnh bố trí đến hết 2013
|
7
|
Đường đến xã Cao Răm
|
Lương Sơn
|
1849; 25/10/2010
|
32,807
|
2,500
|
4,000
|
|
8
|
Đường Đoàn Kết - Yên Trị - Ngọc Lương
|
Yên Thủy
|
1020; 19/8/2010
|
44,609
|
16,786
|
3,000
|
Rà soát, dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý
|
9
|
Đường Thượng Cốc- Phú Lương
|
Lạc Sơn
|
3374; 15/12/06
|
17,102
|
7,076
|
500
|
Dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý; vốn NS tỉnh bố trí đến hết 2013
|
10
|
Đường Bãi Nai - xóm Dối - Bình Tiến
|
Kỳ Sơn
|
2143; 30/10/09
|
23,400
|
7,387
|
500
|
Dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý; vốn NS tỉnh bố trí đến hết 2013
|
11
|
Đường Bắc Phong - Thung Nai
|
Cao Phong
|
1829;28/10/2003
|
30,482
|
7,400
|
500
|
Dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý; vốn NS tỉnh bố trí đến hết 2013
|
12
|
Đường Trầm - Diều Nọi
|
Đà Bắc
|
1959;
29/10/2010
|
34,468
|
2,530
|
1,500
|
Dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý; vốn NS tỉnh bố trí đến hết 2013
|
13
|
Đường Bảo Hiệu - Hữu Lợi
|
Yên Thủy
|
854; 26/5/2011
|
30,915
|
6,498
|
1,500
|
Dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý; vốn NS tỉnh bố trí đến hết 2013
|
14
|
Đường Đoàn Kết - Ngọc Lương
|
Yên Thủy
|
1870; 27/10/2010
|
13,456
|
|
2,000
|
Dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý; vốn NS tỉnh bố trí đến hết 2013
|
15
|
Vỉa hè đường Chi Lăng
|
TPHB
|
866; 10/6/2010
|
|
|
3,000
|
Hoàn thành, xử lý tồn tại
|
16
|
Vỉa hè thị trấn Mai Châu
|
Mai Châu
|
1467; 22/9/2010
|
12,943
|
|
1,000
|
Xử lý KL hoàn thành
|
17
|
Đường Bắc Phong - Tây Phong
|
Cao Phong
|
161; 30/01/2011
|
42,154
|
13,000
|
500
|
Dừng ở điểm dừng kỹ thuật hợp lý; vốn NS tỉnh bố trí đến hết 2013
|
b)
|
Dự án cấp bách
|
|
|
15,614
|
-
|
6,000
|
|
1
|
Ngầm bãi Sỏi
|
Lương Sơn
|
1480; 19/10/2012
|
8,000
|
|
3,000
|
|
2
|
Ngầm Khoai - Bơ Bờ
|
Kim Bôi
|
1621; 30/10/2012
|
7614
|
|
3000
|
|
(5)
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
170,196
|
44,735
|
59,432
|
|
a)
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
101,781
|
44,735
|
37,932
|
|
1
|
Nhà thí nghiệm thực hành và giảng đường Trường TH KTKT tỉnh
|
TPHB
|
1972; 29/10/2010
|
18,993
|
4,780
|
13,500
|
Hoàn thành
|
2
|
Trung tâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề tỉnh
|
TPHB
|
2418; 24/12/2010
|
27,461
|
19,342
|
7,700
|
Hoàn thành
|
3
|
Trường tiểu học Lạc Sĩ
|
Yên Thủy
|
2107; 31/10/2011
|
5,338
|
3,000
|
2,232
|
Hoàn thành
|
4
|
Sửa chữa nhà lớp học 3 tầng và xây dựng nhà học bộ môn và các phòng chức năng trường THPT Công nghiệp
|
TPHB
|
1941;
29/10/2010
|
7,500
|
5,500
|
2,000
|
Hoàn thành
|
5
|
Trung tâm dạy nghề và GT việc làm huyện Lương Sơn (Giai đoạn 1)
|
Lương Sơn
|
2424; 14/12/09
|
35,000
|
12,113
|
6,000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |