UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hoà BÌNH



tải về 2.59 Mb.
trang11/21
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích2.59 Mb.
#12362
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   21

























Phụ biểu 7.6

PHÂN BỔ CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)






















ĐVT: triệu đồng

TT

Các hạng mục công trình

Khối lượng

Dự toán CT được duyệt

Đã bố trí hết năm 2011

Đã bố trí năm 2012

Dự toán năm 2013

A

B

1

2

3

4

5

 

Tổng số (I+II+II+IV)

 

 

 

 

34,500

I

Duy tu, sửa chữa thường xuyên cầu, đường

 

 

 

 

19,577

1

Đường 433 (Hoà Bình - Đà Bắc)

90.0

Km

 

 

 

5,130

2

Đường 435 (Chăm - Bờ)

11.4

Km

 

 

 

650

3

Đường 437 (Vụ Bản - Cẩm Thuỷ)

7.0

Km

 

 

 

400

4

Đường 431 (Chợ Bến - Quán Sơn)

2.0

Km

 

 

 

115

5

Đường 438 (Chi Nê - Đồi Thông)

7.0

Km

 

 

 

400

6

Đương 446 (Bãi Nai - Đồng Dăm)

13.2

Km

 

 

 

755

7

Đương 435B (Bình Thanh - Thung Nai)

10.2

Km

 

 

 

580

8

Cầu Hoà Bình + Đường dẫn 2 đầu cầu

506.0

m

 

 

 

450

9

Cầu Chi Nê + Đường dẫn 2 đầu cầu

150.0

m

 

 

 

115

10

Đường 445 (Pheo - Chẹ)

16.5

Km

 

 

 

940

11

Đường 438B (Khoan Dụ - An Bình)

24.0

Km

 

 

 

1,370

12

Đường 447 (Long - Châu - Tân)

11.8

Km

 

 

 

675

13

Đường 448 ( Bãi Chạo - Đú Sáng)

9.3

Km

 

 

 

530

14

Đường 449 (Kim Truy - Nuông Dăm)

17.8

Km

 

 

 

725

15

Cầu Chum (huyện Lạc Sơn)

89.0

m

 

 

 

113

16

Đường 440 (Địch Giáo - Lũng Vân)

14.0

Km

 

 

 

800

17

Đưòng 432 (Phúc Sạn - Tân Dân)

20.0

Km

 

 

 

1,140

18

Đường 432B (Thung Khe- Noong Luông)

17.0

Km

 

 

 

970

19

Đường 439 (Nghẹ - Bao La)

22.7

Km

 

 

 

1,295

20

Đường 436 (12C)

36.3

Km

 

 

 

1,604

21

Đường 444 (Tây Phong - Yên Thượng)

14.4

Km

 

 

 

820

II

Sửa chữa định kỳ cầu, đường

 

 

 

 

6,797

1

Các hạng mục công việc chuyển tiếp từ năm 2012

 

 

 

 

 

2,797

-

Đường 436

 

 

3,902

 

2,500

1,057

 

+ Sửa chữa mặt đường Km6-K8, Km18-K19+500

 

 

 

 

 

 

 

+ Sửa chữa mặt 3 ngầm: Suối Trăng, Tân Sơn, Quắn

 

 

 

 

 

 

-

Đường 432

 

 

2,142

 

1,500

450

 

+ Sửa chữa mặt đường Km 3- K3+500; Km12-K14

 

 

 

 

 

 

-

Đường 438B (Khoan Dụ- An Bình)

 

 

1,946

 

1000

770

 

+ S/C mặt đường Km1+500 - Km3+500, Km5 - Km7 và Bổ sung cống tại các vị trí Km1+500 và Km17+970

 

 

 

 

 

 

-

Đường 438

 

 

1,442

 

800

520

 

+ Sửa chữa mặt đường Km0- km1

 

 

 

 

 

 

2

Các hạng mục công việc mới

 

 

 

 

 

4,000

-

Đường 431 (Chợ Bến - Quan Sơn)

 

 

 

 

 

500

 

+ Sửa chữa mặt đường đoạn Km0 - Km1

 

 

 

 

 

500

-

Đường 448 (Bạo Chạo - Đú Sáng)

 

 

 

 

 

1,000

 

+ Sửa chữa mặt đường đoạn Km0 - Km1+500

 

 

 

 

 

300

 

+ Xử lý, khắc phục sạt lở mái ta luy đoạn Km5+300 - Km5+500 (bước 2)

 

 

 

 

 

700

-

Đường 438 (Chi Nê - Đồi Thông)

 

 

 

 

 

500

 

+ Sửa chữa mặt đường đoạn Km6 - Km7

 

 

 

 

 

500

-

Đường 438B (Khoan Dụ - An Bình)

 

 

 

 

 

500

 

+ Sửa chữa mặt đường Km11 - Km13

 

 

 

 

 

500

-

Đường 433

 

 

 

 

 

50

 

+ Thay thế cống L75 - Km46+600

 

 

 

 

 

50

-

ĐT.436

 

 

 

 

 

550

 

+ Sửa chữa mặt đường Km5 - Km6, Km8 - Km10

 

 

 

 

 

550

-

ĐT.432

 

 

 

 

 

400

 

+ Sửa chữa mặt đường Km8+500 - Km10

 

 

 

 

 

400

-

Cầu Hoà Bình

 

 

 

 

 

500

 

+ Sửa chữa cục bộ lớp thảm bê tông mặt cầu phía bờ trái

 

 

 

 

 

250

 

+ Thay tấm đệm khe co dãn hai đầu nhịp đúc hẫng

 

 

 

 

 

250

III

Hỗ trợ GTNT + Kiểm tra khen thưởng GTNT

 

 

 

 

8,026

1

Các hạng mục công việc chuyển tiếp năm 2011

 

 

27,655

6,345

9,380

7,476

-

Đường 445-xóm Ngọc Xạ- xóm Múc, xã Hợp Thành, Kỳ Sơn

 

 

5,170

1000

1,500

1,500

-

Đường xóm Đô Lái - Nà Nang, xã Tú Sơn, Huyện Kim Bôi

 

 

3,780

750

1,000

1,500

-

Đường Vũ Lâm - Bình Cảng, Huyện Lạc Sơn

 

 

6,545

800

2,000

1,500

-

Đường xóm Cuôi Ốc, xã Bình Sơn, huyện Kim Bôi

 

 

3,609

600

1,000

1,500

-

Đường xóm Đồng Chanh, xã Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn

 

 

3,030

1,095

880

1,055

-

Đường xóm Rừng - xóm Các, xã Tử Nê, huyện Tân Lạc

 

 

5,521

2,100

3,000

421

2

Các hạng mục công việc chuyển tiếp năm 2012

 

 

 

 

 

500

-

Đường khu dân cư Xóm I, xã Tử Nê, huyện Tân Lạc

 

 

3564

 

1000

500

4

Kiểm tra thi đua- khen thưởng GTNT

 

 

 

 

 

50

IV

Trực lũ bão- ĐBGT

 

 

 

 

100





































UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH


tải về 2.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương