|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 7.4
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC TRẠM Y TẾ TỪ NGUỒN THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 (CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP)
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
|
T
T
|
Danh mục công trình
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2012
|
Dự toán năm 2013
|
Ghi chú
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
Tổng số
|
|
44,807
|
22,335
|
15,690
|
|
|
-
|
Trạm y tế xã Yên Thượng, huyện Cao Phong
|
758; 17/6/2011
|
4,161
|
2,300
|
1,861
|
Hoàn thành
|
|
-
|
Trạm y tế xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn
|
1341; 27/7/2011
|
5,500
|
2,300
|
1,829
|
|
|
-
|
Trạm y tế xã Cao Răm, Lương Sơn
|
2484; 24/10/2011
|
4,000
|
2,300
|
1,700
|
Hoàn thành
|
|
-
|
Trạm y tế xã Hợp đồng, huyện Kim Bôi
|
2384; 24/10/2011
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
Hoàn thành
|
|
-
|
Trạm y tế xã Trung Bì, huyện Kim Bôi
|
2206; 04/10/2011
|
4,398
|
2,200
|
1,400
|
|
|
-
|
Trạm y tế xã Tòng Đậu, huyện Mai Châu
|
1493; 01/11/2011
|
4,000
|
2,300
|
1,700
|
Hoàn thành
|
|
-
|
Trạm y tế xã Vũ Lâm, huyện Lạc Sơn
|
3482; 06/9/2011
|
3,000
|
2,100
|
900
|
Hoàn thành
|
|
-
|
Trạm y tế xã Tân Lập, huyện Lạc Sơn
|
3468; 05/9/2011
|
4,248
|
2,135
|
1,400
|
|
|
-
|
Trạm y tế xã Liên Hoà, huyện Lạc Thuỷ
|
1278; 09/11/2011
|
3,900
|
2,300
|
1,600
|
Hoàn thành
|
|
-
|
Trạm y tế xã Đông Lai, huyện Tân Lạc
|
1658; 07/11/2011
|
4,200
|
2,300
|
1,900
|
Hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 7.5
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CỦA UBND, HĐND CẤP XÃ NĂM 2013 (CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
T
T
|
Danh mục công trình
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2012
|
Dự toán năm 2013
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
44,086
|
14,893
|
10,000
|
|
-
|
Trụ sở xã Tân Phong, huyện Cao Phong
|
1337; 30/9/2009
|
2,500
|
1,560
|
940
|
Hoàn thành
|
-
|
Trụ sở xã An Lạc, huyện Lạc Thuỷ
|
455; 06/5/2011
|
2,990
|
1,610
|
1,380
|
Hoàn thành
|
-
|
Trụ sở xã Noong Luông, huyện Mai Châu
|
1459; 16/8/2011
|
3,500
|
1,610
|
1,000
|
|
-
|
Trụ sở xã Nhân Nghĩa, huyện Lạc Sơn
|
376; 01/4/2011
|
4,184
|
1,560
|
1,000
|
|
-
|
Trụ sở xã Cao Thắng, huyện Lương Sơn
|
2212; 09/8/2011
|
4,995
|
2,110
|
1,000
|
|
|
Trụ sở xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi
|
2532;14/11/2011
|
6,560
|
1,450
|
1,180
|
|
-
|
Trụ sở xã Địch Giáo, huyện Tân Lạc
|
1442; 10/11/2010
|
4,985
|
1,560
|
1,000
|
|
-
|
Trụ sở xã Phú Minh, huyện Kỳ Sơn
|
1482; 24/8/2011
|
4,572
|
1,560
|
1,000
|
|
-
|
Trụ sở thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thuỷ
|
1392; 21/11/2012
|
9,800
|
1,873
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |