6
|
Trường THPT Bắc Sơn
|
Kim Bôi
|
1840; 24/11/2010
|
4,200
|
|
4,200
|
Hoàn thành
|
7
|
Trường THCS Cao Dương
|
Lương Sơn
|
1598;
27/9/2010
|
3,289
|
|
2,300
|
Hoàn thành
|
b)
|
Dự án mới
|
|
|
68,415
|
-
|
21,500
|
|
1
|
Trường THCS Cửu Long
|
Lương Sơn
|
1610; 30/10/2012
|
14,950
|
|
4,500
|
|
2
|
Nhà đa năng trường THPT Lạc Long Quân
|
TPHB
|
2114; 31/10/2011
|
9,700
|
|
4,000
|
|
3
|
Trường THPT Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
1618; 30/10/2012
|
10,000
|
|
2,500
|
(TMĐT 25 tỷ; phần NS tỉnh 10 tỷ, CT MTQG 15 tỷ)
|
4
|
Trường THCS Lạc Sỹ
|
Yên Thủy
|
2107; 31/10/2011
|
27,965
|
|
7,500
|
|
5
|
Trường mầm non UNICEF
|
TPHB
|
|
1,000
|
|
1,000
|
CT vốn dầu khí. Bố trí 1 tỷ đồng CBĐT
|
6
|
Tượng đài Bác Hồ về thăm trường Thanh niên LĐ XHCN
|
TPHB
|
839; 28/6/2012
|
4,800
|
|
1,000
|
(TMĐT 7,8 tỷ; phần NS tỉnh 4,8 tỷ; NSTPHB 3 tỷ)
|
7
|
Nhà lớp học mầm non xóm Dom, xã Yên Lạc (NS tỉnh hỗ trợ 1 phần)
|
Yên Thủy
|
|
2,500
|
|
1,000
|
|
(6)
|
Văn hóa, xã hội, thể thao
|
|
|
35,475
|
13,400
|
14,200
|
|
a)
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
35,475
|
13,400
|
14,200
|
|
1
|
Sân vận động huyện Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
1610;
28/9/2010
|
9,400
|
6,200
|
3,200
|
Hoàn thành
|
2
|
Di tích đình và miếu xóm Bá Lam 1, xã Cao Thắng
|
Lương Sơn
|
2839;20/10/2011
|
5,500
|
2,000
|
3,000
|
Hỗ trợ DA xã hội hóa (TMĐT 9,9 tỷ; NSNN 5,5 tỷ; XHH 4,4 tỷ)
|
3
|
Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc
|
Cao Phong
|
2093; 27/10/2009
|
12,000
|
2,700
|
2,000
|
Cắt giảm quy mô; chỉ thực hiện GĐ1: 12 tỷ đồng (TMĐT cả DA là 52,65 tỷ đồng)
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp và xây dựng bổ sung, hoàn thiện Sân vận động huyện Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
1920;
29/10/2010
|
8,575
|
2,500
|
6,000
|
Hoàn thành
|
(7)
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
46,923
|
8,153
|
15,900
|
|
a)
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
12,653
|
8,153
|
4,400
|
|
1
|
Ứng dụng CN sinh học xây dựng phòng nuôi mô
|
TPHB
|
443; 20/4/2011
|
8,653
|
6,153
|
2,400
|
|
2
|
Cải tạo, xây dựng bổ sung phòng làm việc, phòng lưu mẫu và trang thiết bị kiểm định, đo lường chất lượng cho Chi Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
TPHB
|
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
b)
|
Dự án mới
|
|
|
34,270
|
-
|
11,500
|
|
3
|
Văn phòng điện tử các cơ quan quản lý Nhà nước tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2011 - 2015
|
TPHB
|
1520; 24/10/2012
|
14,610
|
|
5,000
|
|
4
|
Nâng cao năng lực hoạt động của TT Ứng dựng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
1643; 31/10/2012
|
19,660
|
|
6,500
|
|
(8)
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
66,788
|
20,440
|
20,468
|
|
a)
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
31,488
|
20,440
|
13,968
|
|
1
|
Trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường
|
TPHB
|
125; 04/2/2009
|
18,000
|
17,180
|
820
|
Hoàn thành
|
2
|
Trụ sở UBND xã Hợp Kim
|
Kim Bôi
|
1019; 16/6/2011
|
4,503
|
1,500
|
3,000
|
Hoàn thành
|
3
|
Trụ sở UBND xã Đông Bắc
|
Kim Bôi
|
1272; 22/9/2011
|
4,000
|
1,000
|
3,000
|
Hoàn thành
|
4
|
Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TPHB
|
|
|
|
700
|
Hoàn thành, xử lý tồn tại
|
5
|
Ban quản lý các dự án JICA tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
|
|
|
800
|
|
6
|
Ban chuẩn bị các dự án ODA tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
|
|
|
2,148
|
|
7
|
Trụ sở UBND xã Địch Giáo
|
Tân Lạc
|
1442; 10/11/2010
|
4,985
|
760
|
3,500
|
Hoàn thành, xử lý tồn tại
|
b)
|
Xử lý các dự án cấp bách
|
|
|
35,300
|
-
|
6,500
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Du thành trụ sở
|
TPHB
|
|
1,000
|
|
1,000
|
Hoàn thành (Để di chuyển một số CQNN đến ở tạm)
|
2
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
|
26,300
|
|
3,000
|
Nhóm B, TW hỗ trợ 60% (tỉnh bố trí đối ứng)
|
3
|
Sửa chữa nhà tập thể Đoàn nghệ thuật tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
|
2,000
|
|
500
|
Sửa chữa chống sập
|
4
|
Mua lại Trụ sở Viện kiểm sát cũ
|
TPHB
|
|
6,000
|
|
2,000
|
Làm trụ sở Sở LĐTBXH
|
III
|
Trả nợ vay, ứng trước
|
|
|
|
|
25,000
|
|
1
|
Khu công nghiệp Lương Sơn (hoàn trả lại 15 tỷ đồng đã điều chuyển sang các dự án khác năm 2010)
|
Lương Sơn
|
|
|
|
12,500
|
Thu hồi tạm ứng NS tỉnh 12,5 tỷ đồng.
|
2
|
Dự án nhà ở sinh viên
|
TPHB
|
|
|
|
6,000
|
Thu hồi tạm ứng 06 tỷ đồng
|
3
|
Đường Hữu Nghị
|
TPHB
|
|
|
|
2,000
|
Thu hồi tạm ứng 02 tỷ đồng
|
4
|
Bảo tàng văn hóa Hòa Bình
|
TPHB
|
|
|
|
3,000
|
Thu hồi tạm ứng 03 tỷ đồng
|
5
|
Cải tạo sân vận động tỉnh
|
TPHB
|
|
|
|
1,500
|
Thu hồi tạm ứng 1,5 tỷ đồng
|
IV
|
Cấp cho NS huyện, TP
|
|
|
-
|
|
50,000
|
|
|
Trong đó: Trả nợ KCHKMGTNT
|
|
|
|
|
29,500
|
|
1
|
Thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
|
|
|
8,144
|
|
|
- Trả nợ kiên cố hóa kênh mương, đường GTNT
|
|
|
|
|
3,300
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
|
|
|
|
400
|
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
|
|
|
4,549
|
|
|
- Trả nợ kiên cố hóa kênh mương, đường GTNT
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
|
|
|
|
400
|
|
3
|
Huyện Mai Châu
|
Mai Châu
|
|
|
|
4,156
|
|
|
- Trả nợ kiên cố hóa kênh mương, đường GTNT
|
|
|
|
|
2,800
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
|
|
|
|
400
|
|
4
|
Huyện Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
|
|
|
3,519
|
|
|
- Trả nợ kiên cố hóa kênh mương, đường GTNT
|
|
|
|
|
2,100
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
|
|
|
|
200
|
|
5
|
Huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
|
|
|
5,241
|
|
|
- Trả nợ kiên cố hóa kênh mương, đường GTNT
|
|
|
|
|
2,200
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
|
|
|
|
400
|
|
6
|
Huyện Cao Phong
|
Cao Phong
|
|
|
|
3,070
|
|
|
- Trả nợ kiên cố hóa kênh mương, đường GTNT
|
|
|
|
|
1,400
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |