- Phòng tư liệu Khoa có khoảng 6.500 đầu sách tham khảo trong đó sách tiếng Anh hơn 300 đầu sách và 17 đầu tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước với trên 60.000 trang tài liệu tham khảo được chia làm 12 thư mục.
- Cơ sở vật chất, phòng học của Khoa do Nhà trường cung cấp. Hiện tại, sinh viên năm thứ nhất, thứ hai và thứ ba đang học tại cơ sở Linh Trung - Thủ Đức, sinh viên năm thứ tư đang học tại cơ sở Đinh Tiên Hoàng.
- Khoa cũng được nhà trường cung cấp 1 máy photocopy, 3 laptop, 6 máy vi tính bàn, 3 projector, 4 máy in và 1 máy CD - cassette, 2 máy scan. Các máy tính đều được kết nối mạng và mạng internet không dây.
- Với chủ trương hiện đại hóa việc giảng dạy, Khoa đã yêu cầu các giảng viên sử dụng Power point trong giảng dạy. Do đó, các laptop và projector đều được sử dụng tối đa. Không chỉ phục vụ các lớp hệ chính quy tập trung, Khoa còn phân công các giảng viên trực tối để cung cấp thiết bị hỗ trợ giảng dạy cho giảng viên dạy các lớp hệ Vừa làm vừa học.
- Các thiết bị: laptop, máy vi tính bàn, projector,… đều được bảo trì định kỳ nhằm tăng tuổi thọ và hiệu suất sử dụng.
Hiện nay, chuyên ngành Bảo tàng học và Di sản đang sử dụng các giáo trình và tài liệu tham khảo của các nhà nghiên cứu, khoa học trong và ngoài nước, trong đó, bộ môn đã xuất bản được một số giáo trình riêng.
Stt
|
Tên giáo trình, tài liệu tham khảo
|
Tên tác giả
|
NXB
|
Năm xuất bản
|
01
|
50 năm phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo( 1945 - 1995)
|
Trần Hồng Quân
(chủ biên)
|
Giáo dục
|
1995
|
02
|
Các Mác, Tư bản, quyển 3, tập 3
|
|
Sự thật
|
1962
|
03
|
Chiến tranh nhân dân, quốc phòng tòan dân (2 tập)
|
Văn Tiến Dũng
|
QĐND
|
1979
|
04
|
Cơ sở khảo cổ học (in lần thứ hai có sửa chữa và bổ sung)
|
Trần Quốc Vượng,
Hà Văn Tấn,
Diệp Đình Hoa
|
Đại học và Trung học chuyên nghiệp
|
1978
|
05
|
Cổ vật Việt Nam
|
Cục BTBT-BTLSVN
|
|
2003
|
06
|
Đại cương LSVN (3 tập)
|
Nhiều tác giả
|
GD (HN)
|
|
07
|
Đại cương về cổ vật ở Việt Nam
|
Nguyễn Thị Minh Lý
|
ĐH Văn hóa
|
|
08
|
Đại Việt sử ký toàn thư
|
Ngô Sĩ Liên
|
KHXH
|
1967
|
09
|
Đại Việt thông sử
|
Lê Quý Đôn
|
KHXH
|
1978
|
10
|
Đất nước Việt Nam qua các đời
|
Đào Duy Anh
|
Thuận Hóa
|
1994.
|
11
|
Đến với lịch sử văn hóa Việt Nam
|
Hà Văn Tấn
|
Hội Nhà văn
|
2005
|
12
|
Điêu khắc cổ Việt Nam
|
Phan Cẩm Thượng
|
Mỹ Thuật
|
1997
|
13
|
Đình Việt Nam
|
Hà Văn Tấn,
Nguyễn Văn Cự
|
Tp.HCM
|
1998
|
14
|
Đồ thờ trong di tích của người Việt
|
Trần Lâm Biền
|
VHDT
|
2003
|
15
|
Dư địa chí
|
Nguyễn Trãi
|
KHXH
|
1976
|
16
|
Gia Định thành thông chí
|
Trịnh Hoài Đức
|
Sài Gòn
|
1971
|
17
|
Hướng dẫn biên soạn gia phả
|
Nguyễn Quang Tiển
|
Văn hóa dân tộc
|
2002.
|
18
|
KCH tại di tích cố đô Huế 1999-2002
|
Bảo tàng LSVN - TTBTDT Cố đô Huế
|
|
2003
|
19
|
Khảo cổ học Việt Nam, 3 tập.
|
Hà Văn Tấn
|
KHXH
|
1999-2002
|
20
|
Kiến văn tiểu lục
|
Lê Quý Đôn
|
Sử học
|
1962
|
21
|
Lịch sử địa phương
|
Trương Hữu Quýnh (chủ biên)
|
Giáo dục
|
1989
|
22
|
Lịch sử Việt Nam cận hiện đại
|
Hà Minh Hồng
|
ĐHQG
|
2005
|
23
|
Lịch sử Việt Nam tập 1, 2
|
UB KHXH
|
KHXH
|
1976-1985
|
24
|
Mác-Ănghen tòan tập
|
|
Sư thật
|
1978
|
25
|
Mỹ thuật Lý Trần - Mỹ thuật phật giáo
|
Chu Quang Trứ
|
Mỹ Thuật
|
2001
|
26
|
Nghệ thụât điêu khắc Viêt Nam thời Lý và thời Trần thế kỷ XI-XIV
|
Tống Trung Tín
|
Khoa học Xã hội
|
1997
|
27
|
Nghệ thuật gốm Việt Nam
|
Trần Khánh Chương
|
Mỹ Thuật
|
1990
|
28
|
Nghệ thuật Phật giáo & Hindu giáo ở ĐBSCL trước Thế kỷ X
|
Lê Thị Liên
|
|
2006
|
29
|
Nguồn gốc gia đình, của chế độ tư hữu và nhà nước
|
Ăngghen
|
Sự thật
|
1961
|
30
|
Nhập môn Sử học
|
Lê Văn Sáu,
Trương Hữu Quýnh,
Phan Ngọc Liên
|
GD (HN)
|
1986
|
31
|
Nước Phù Nam
|
Lương Ninh
|
|
2006
|
32
|
Phương pháp luận sử học
|
Phan Ngọc Liên
(Chủ biên)
|
ĐHQG
|
1999
|
33
|
Phương pháp Mác-xít Lê-nin-nít nghiên cứu lịch sử Đảng
|
Maxlốp
|
|
1987
|
34
|
Thế kỷ X - Những vấn đề lịch sử
|
Viện sử học
|
KHXH
|
1984
|
35
|
Tiến trình lịch sử Việt Nam
|
Nguyễn Quang Ngọc (chủ biên)
|
Giáo dục
|
2002
|
36
|
Tượng cổ Việt Nam với truyền thống điêu khắc dân tộc
|
Chu Quang Trứ
|
Mỹ Thuật.
|
2001
|
37
|
Văn hóa cổ Chămpa
|
Ngô Văn Doanh
|
VHDT
|
2002
|
38
|
Văn hóa đồng bằng Nam Bộ (di tích kiến trúc cổ)
|
Võ Sĩ Khải
|
|
2002
|
39
|
Văn hóa Óc Eo
|
Lê Xuân Diệm - Đào Linh Côn - Võ Sỹ Khải
|
KHXH
|
1995
|
40
|
Văn hóa Sa Huỳnh
|
Vũ Công Quý
|
VHDT
|
1991
|
41
|
Văn hóa và dân cư đồng bằng sông Cửu Long
|
Nguyễn Công Bình – Lê Xuân Diệm – Mạc Đường
|
KHXH
|
1983
|
42
|
Museum Public Relations, 2
|
ADAMS, G.D.
|
AASLH
|
1983
|
43
|
Lịch sử. Số phận. Bảo tàng
|
AKSENOVA, A.I.
|
Vladimir
|
2001.
|
44
|
Museums in Motion, An Introduction to the History and Functions of Museums
|
ALEXANDER, E.
|
Nasville, Tenn
|
1979
|
45
|
Cơ sở Bảo tàng
|
ALEXANDER,W. – CASTELL, L.
|
Hà Nội.
|
2000.
|
46
|
Education in Museums: Museum in Education
|
AMBROSE, T.
|
Nauy
|
1987.
|
47
|
Cơ sở Bảo tàng
|
AMBROSE, T. – PAINE, C.
|
Hà Nội.
|
2000.
|
48
|
Marketing in Museums: means or master of the Mission
|
AMES, P.
|
Curator, 32
|
1989.
|
49
|
Khái niệm bảo tàng lưu niệm ở Trung Quốc
|
AN THIÊN SƠN, chủ biên
|
Văn Vật
|
1996.
|
50
|
Nguồn tư liệu tạo hình với tư cách là hiện vật bảo tàng
|
ANDREPSKI,M.I.
|
Moscow
|
1974.
|
51
|
Các bảo tàng Liên Xô - thành tích và triển vọng sự nghiệp bảo tàng Liên Xô
|
ANOSHOMKO, I.A.
|
Moscow
|
1976.
|
52
|
Các thuật ngữ bảo tàng
|
BẢO TÀNG CÁCH MẠNG TRUNG ƯƠNG LIÊN XÔ
|
Moscow
|
1986.
|
53
|
Sự nghiệp Bảo tàng – những vấn đề cấp thiết, I-III
|
BẢO TÀNG CÁCH MẠNG VIỆT NAM
|
Hà Nội
|
1996-1997
|
54
|
Kinh nghiệm hướng dẫn tham quan Bảo tàng và di tích tại Tp. Hồ Chí Minh
|
BẢO TÀNG CHỨNG TÍCH CHIẾN TRANH
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
2006
|
55
|
Dẫn nhập vấn đề bảo quản – phục dựng (thuật ngữ Pháp – Việt)
|
BẢO TÀNG LỊCH SỬ VIỆT NAM – BẢO TÀNG HOÀNG GIA MARIEMONT-BỈ
|
Hà Nội.
|
2004.
|
56
|
Registration Methods for the Small Museum
|
BEIBEL, D.
|
Nasville, Tenn
|
1978
|
57
|
Exchibitions in Museums
|
BELCHER, M
|
Univ. of Leicester
|
1991
|
58
|
Display Technology for small Museums
|
BERTRAM, B
|
Australia
|
1982.
|
59
|
Museums for a New Century. The Growing Museum Movement
|
BLOOM, J.
|
Museum New
|
1984.
|
60
|
The Museum Trading Handbook
|
BLUME, H.
|
Charities Ad.Trust
|
1987
|
61
|
America’s Museum: The Belmont Report
|
BOBBINS, M.
|
Washing-ton DC
|
1968.
|
62
|
Museums 2000: Polities People, Professional and Profit
|
BOYLAN
|
London
|
1992.
|
63
|
New Framework for Museum Marketing
|
BRADFORD,H. A
|
Leicester
|
1991.
|
64
|
The Museum Interior Temporary and Permament Display Techniques
|
BRAWNE, M.
|
London
|
1982.
|
65
|
Introduction to Museum Work
|
BURCAW, G.E.
|
Nasville, Tenn
|
1975.
|
66
|
Basic Museum Security
|
BURKE, R. – ADLOYE, S.
|
ICOM
|
1986
|
67
|
Catalog hóa bảo tàng và IBM
|
CHIHALL, R
|
Moscow
|
1983
|
68
|
Từ lịch sử các bảo tàng nghệ thuật Nga
|
CHIZHOVA, L.V
|
Moscow
|
1991
|
69
|
Museums are for People
|
COMMITTEE ON MUSEUM SCOTT
|
Edinburgh
|
1985
|
70
|
Kỷ yếu hội nghị bảo tàng khảo cứu địa phương
|
CỤC BẢO TỒN BẢO TÀNG
|
Hà Nội
|
1981
|
71
|
Các bảo tàng Quốc gia
|
CỤC DI SẢN VH
|
Hà Nội
|
1990
|
72
|
Một son đường tiếp cận Di sản văn hóa, I-III
|
CỤC DI SẢN VH
|
Hà Nội
|
2005-2006
|
73
|
Sổ tay hướng dẫn bảo vệ Di sản văn hóa, I-III
|
CỤC DI SẢN VĂN HÓA - VĂN PHÒNG UNESCO HÀ NỘI
|
Hà Nội
|
2006-2007
|
74
|
Một số vấn đề về công tác kiểm kê hiện vật Bảo tàng
|
CỤC DI SẢN VĂN HÓA - TĐH VĂN HÓA-HCM - BT CHỨNG TÍCH CHIẾN TRANH
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
2007
|
75
|
Bảo tàng lịch sử sinh hoạt
|
DORESENKOV, M.D
|
Leningrad
|
1928
|
76
|
Museum Registration Methods
|
DUDLEY, D. – WILKINSON, I.
|
Washing-ton DC
|
1981.
|
77
|
Bước đầu tìm hiểu khoa học bảo tàng
|
ĐÀO DUY KỲ
|
Hà Nội
|
1967
|
78
|
Museums without Barriers
|
ECOM & FOUNDATION DE FRANCE
|
London
|
1991
|
79
|
Cẩm nang Bảo tàng
|
EDSON, G. - DEAN, D
|
Hà Nội.
|
2001
|
80
|
How to Wisit a Museum
|
ELLIS, M.H.
|
New York
|
1987.
|
81
|
Training of Museum Personel
|
EVELYN, H.
|
ICOM London
|
1970.
|
82
|
Museum, Archive and Library Security
|
FENNELLY, L.J
|
London
|
1983
|
83
|
Priceless Heritage: The Future of Museums
|
FINLAY, I.
|
London
|
1977.
|
84
|
How to Visit a Museum
|
FINN, D.
|
NewYork
|
1985.
|
85
|
Museums without Barriers: A New Deal for Disabled People
|
FONDATION DE FRANCE & ICOM
|
London
|
1991.
|
86
|
Công tác tham quan
|
GERD, V.A.
|
Moscow-Leningrad
|
1928.
|
87
|
Marketing bảo tàng là gì
|
GNEDOVSKJI, M.B.
|
Thế giới bảo tàng, số 4
|
1995.
|
88
|
The Return of Cultural Treasures
|
GREENFIELD, J.
|
Cambridge
|
1990.
|
89
|
Evaluating Exhibitions
|
GRIGGS,
|
London
|
1984.
|
90
|
Museum Management and Administration
|
HEBDITCH, M,
|
London
|
1987
|
91
|
Các bảo tàng sư phạm, học tập và trẻ em nước Nga
|
JUKHNEVICH, M.Ju
|
Moscow
|
1990
|
92
|
Lời tựa về Bảo tàng học
|
KATOYUJIRO
|
Neoyama
|
1980
|
93
|
Sự nghiệp bảo tàng của nước Nga
|
KAULEN, M.E. chủ biên - KOSSOVA, I.M. - SUNDIEVA, A.A.
|
Hà Nội
|
2006.
|
94
|
Sổ tay công tác bảo tàng
|
LÂM BÌNH TƯỜNG
|
Hà Nội
|
1980
|
95
|
Sổ tay công tác bảo tồn
|
LÂM BÌNH TƯỜNG
|
Hà Nội
|
1986
|
96
|
Bảo tàng – Di tích một số vấn đề lý luận & thực tiễn
|
NGUYỄN ĐÌNH THÀNH, cb.
|
Hà Nội
|
2007.
|
97
|
Di sản văn hóa, bảo tồn và phát triển
|
NGUYỄN ĐÌNH THÀNH, cb.
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
2008.
|
98
|
Cơ sở Bảo tàng học, I-III
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA
|
Hà Nội,
|
1990
|
99
|
Cơ sở Bảo tàng học Trung Quốc
|
VƯƠNG HOẰNG QUÂN
|
Hà Nội
|
2008.
|
100
|
Tre1sors d’art du Vietnam La sculpture du Champa Ve – XVe siècles
|
Guimet musée natinal
|
Paris
|
2005
|
101
|
Vào chùa thăm Phật
|
Trần Nho thìn
|
Hà Nội
|
1991
|
202
|
Gốm Lái Thiêu
|
Huỳnh Ngọc Trảng (chủ biên)
|
Bảo tàng Mỹ thuật TP.HCM
|
2009
|
103
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam – TP. Hồ Chí Minh
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam – TP. Hồ Chí Minh
|
TP.HCM
|
1996
|
104
|
Luật Di sản văn hóa
|
NXB Sự Thật
|
Hà Nội
|
2009
|
105
|
Các website liên quan đến môn học
|
|
|
|
106
|
Tạp chí Nghiên cứu lịch sử
|
Viện Sử học
|
Hà Nội
|
Các năm
|
107
|
Thành cổ Việt Nam
|
Đỗ Văn Ninh
|
KHXH,
Hà Nội
|
1983
|
108
|
Tiền cổ Việt Nam
|
Đỗ Văn Ninh
|
KHXH,
Hà Nội
|
1992
|
109
|
Thạch học các đá Magma
|
Phan Trường Thị
|
Nxb ĐHQG Hà Nội
|
2007
|
110
|
Tiền kim loại Việt Nam,
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam - Hà Nội.
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam - Hà Nội.
|
2005
|
111
|
Kho báu tiền cổ Đại Việt
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam- Hà Nội.
|
Bảo tàng Lịch sử VN, Hà Nội.
|
2005
|
112
|
Nghị quyết TW5 (khóa VIII)
|
Đảng cộng sản Việt Nam
|
Nxb Chính trị quốc gia, Hà nội.
|
1998
|
113
|
Sắc lệnh 65/SL ngày 23/11/1945 của chủ tịch nước về bảo tồn cổ tích trong toàn cõi Việt Nam
|
|
|
23/11/1945
|
114
|
Thông báo khoa học
|
Một số bảo tàng trong nước
|
Một số bảo tàng trong nước
|
|
115
|
Cổ vật Việt Nam
|
Bộ Văn hóa và thông tin, Cục Bảo tồn, bảo tàng, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam;
|
Bộ VH-TT, Cục BTBT, Bảo tàng Lịch sử VN; Hà Nội
|
2003
|
116
|
Nghề luyện kim cổ ở miền Đông Nam bộ Việt Nam
|
Nguyễn Giang Hải
|
Nxb KHXH, Hà Nội.
|
2001
|
117
|
Cửu đỉnh và cổ khí đúc thời Minh Mạng (1820-1840)
|
Phạm Hữu Công
|
Luận án Phó tiến sĩ; Viện Khoa học Xã hội tại Thành phố HCM.
|
1995
|
118
|
Hợp kim đúc
|
Nguyễn Hữu Dũng
|
Nxb Khoa học kỹ thuật, HN
|
2006
|
119
|
Xem hoa văn cửu đỉnh
|
Đặng Văn Thắng
|
Tạp chí khảo cổ học, số 1/2006, tr. 64-77; Viện Khảo cổ; Hà Nội;
|
2006
|
120
|
Thạch học - ứng dụng nghiên cứu chất liệu cổ vật đá thời tiền sử - sơ sử ở Nam bộ và vùng phụ cận
|
Phạm đức Mạnh
|
Nxb ĐHQG TP HCM
|
2008
|
121
|
中 国 工 艺 美 术
|
|
外 文 出 版, 北 京
|
1973
|
122
|
Sưu tập điêu khắc đá Champa tại bảo tàng Lịch sử Việt Nam
|
Phạm Thúy Hợp
|
Bảo tàng Lịch sử VN, Hà Nội
|
2003
|
123
|
Trésors d’art du Vietnam la sculpture du Champa Ve-XVe siècles
|
Guimet musée national des art Asiatiques
|
Paris
|
2006
|
124
|
Thú chơi cổ ngoạn
|
Vương Hồng Sển
|
NXB Thành Phố HCM
|
1990
|
125
|
Cơ sở bảo tàng, Hà Nội.
|
Timothy Ambrose & Crispin Paine Bảo tàng Cách mạng VN (dịch)
|
Bảo tàng Cách mạng VN - HN
|
2000
|
126
|
Cẩm nang bảo tàng, Hà Nội.
|
Gary Edson – David Dean, Bảo tàng Cách mạng Việt Nam (dịch)
|
Bảo tàng Cách mạng VN - HN
|
2001
|
127
|
Sự nghiệp bảo tàng, những vấn đề cấp thiết, tập 1; 2; 3.
|
Bảo tàng Cách mạng Việt Nam
|
Bảo tàng Cách mạng VN - HN
|
1996, 1997, 1998
|
128
|
Bảo tàng với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
|
Bảo tàng Cách mạng Việt Nam
|
Bảo tàng Cách mạng VN - HN
|
1997
|
129
|
Đổi mới, nâng cao chất lượng hoạt động bảo tàng trong quân đội
|
Bảo tàng Quân đội
|
Bảo tàng Quân đội - Hà Nội.
|
1998
|
130
|
Tạp chí Di sản văn hóa.
|
Cục Di sản văn hóa – Bộ VHTTDL,
|
Cục Di sản VH - Bộ VHTTDL - Hà Nội
|
Các năm
|
131
|
Một số vấn đề về công tác kiểm kê hiện vật bảo tàng, TP.HCM
|
Cục Di sản VH – Bộ VHTTDL, trường ĐHVH TP.HCM, Bảo tàng Chứng tích chiến tranh
|
TP. Hồ Chí Minh
|
2007
|
132
|
Bảo tàng với công tác giáo dục
|
Bảo tàng thành phố Hồ Chí Minh
|
TP. Hồ Chí Minh
|
2009
|
134
|
Mỹ thuật Việt Nam
|
Nguyễn Phí Hoanh
|
Nxb thành phố HCM
|
1984
|
135
|
Kiến trúc Việt Nam
|
Ngô Huy Quỳnh
|
Nxb thành phố HCM
|
1982
|
136
|
Di tích lịch sử văn hóa thành phố Hồ Chí Minh
|
Bảo tàng Cách mạng TP.HCM
|
Nxb Trẻ, TP.HCM
|
1998
|
137
|
Hình tượng cát tường trong văn hóa Trung Hoa
|
Nguyễn Quốc Thái (biên soạn)
|
NXB văn hóa dân tộc, Hà Nội.
|
1998
|
138
|
Đặc trưng kiến trúc Việt
|
Ngô Huy Quỳnh
|
T/c Dân tộc học số 1/1980
|
1980
|
139
|
Điêu khắc
|
Nguyễn Thị Hiên
|
Nxb Đại học Sư phạm, H N.
|
2007
|
140
|
Điêu khắc Champa và thần thoại Ấn Độ
|
Huỳnh Thị Được
|
Nxb
Đà Nẵng
|
2005
|
141
|
Điêu khắc cổ Việt Nam
|
|
Nxb Mỹ thuật, HN
|
1997
|
142
|
Thông báo khoa học
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam – TP. HCM
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Hàng năm
|
143
|
Thông báo khoa học
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam
|
Hà Nội
|
Hàng năm
|
144
|
Khảo cổ học thành phố Hồ Chí Minh trong quá trình đô thị hóa
|
Bảo tàng thành phố Hồ Chí Minh
|
Thành phố HCM
|
2010
|
145
|
Hướng dẫn trưng bày bảo tàng (trích dịch từ cuốn: “The manuan of museum exhibitions”)
|
Cục DSVH - Bảo tàng Dân tộc học của Gail Dexter Lord và Bary Lord, Nxb Antamira - Anh - năm 2002
|
Hà Nội
|
2005
|
146
|
Tuyên truyền, giới thiệu lịch sử văn hóa VN đối với khách du lịch nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Viện Nghiên cứu Xã hội - Sở Văn hóa thông tin
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
2007
|
147
|
Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc – Vai trò của nghiên cứu và giáo dục
|
Trường ĐH KHXH-NV - Viện KHXH tại TP.HCM - Bảo tàng LSVN - TP.HCM - Bảo tàng CM TP.HCM
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
1999
|
148
|
Một số vấn đề về công tác kiểm kê hiện vật bảo tàng
|
Cục di sản văn hóa -
Trường Đại Văn hóa TP.HCM - Bảo tàng Chứng tích chiến tranh
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
2007
|
149
|
Di sản văn hóa - bảo tồn và phát triển
|
Nguyễn Đình Thanh (Chủ biên)
|
Nxb tổng hợp - TP.HCM
|
2008
|
150
|
Hoạt động của ngành bảo tồn bảo tàng kỷ niệm những ngày lễ lớn năm 2000
|
Cục bảo tồn bảo tàng
|
TP.Hồ Chí Minh
|
1999
|
151
|
Phương pháp trưng bày và giới thiệu bảo tàng
|
Cục Di sản văn hóa - Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam
|
Hà Nội
|
2005
|
152
|
Bảo tàng Việt Nam: Thực trạng và những giải pháp chính nhằm kiện toàn hệ thống bảo tàng trong phạm vi cả nước - Luận án tiến sĩ Lịch sử
|
Bộ Giáo dục và đào tạo
|
Hà Nội
|
2005
|
153
|
Bảo tàng và di tích tại thành phố Hồ Chí Minh trong quá trình hội nhập và phát triển
|
Cục Di sản văn hóa - Bộ Văn hóa, Thể thao, Du lịch - Sở văn hóa và Thông tin TP. HCM
|
TP.Hồ Chí Minh
|
2008
|
154
|
Chỉ nam về Viện bảo tàng quốc gia Việt Nam tại Sài Gòn
|
Thái Văn Kiểm,
Trương Bá Phát
|
Bộ VH, GD-TN;
Sài Gòn
|
1974
|
155
|
Tài liệu dùng cho thi nâng ngạch lên bảo tàng viên chính năm 2006 (lưu hành nội bộ)
|
Bộ Văn hóa - Thông tin
|
Hà Nội
|
2006
|
- Chương trình đào tạo được cập nhật hàng năm thông qua Hội đồng Khoa học và Đào tạo Khoa Lịch sử nhằm điều chỉnh và bổ sung những thay đổi cần thiết.
- Chương trình được thực hiện theo học chế tín chỉ, sinh viên có thể theo dõi và thực hiện chương trình đào tạo trên mạng của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn;
- Thời khóa biểu được đăng ký theo học kỳ tại phòng Đào tạo. Sinh viên theo dõi và thực hiện thời khóa biểu theo chỉ dẫn của Giáo vụ khoa Lịch sử và cố vấn học tập.
- Khi có khóa học đã thực hiện xong chương trình đào tạo.