ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 43/QĐ-XHNV
|
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 01 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Chương trình đào tạo bậc cử nhân ngành Lịch sử,
ngành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Căn cứ vào Quy chế Tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia được ban hành kèm theo Quyết định số 16/2001/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 64/XHNV-ĐT ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn về việc ban hành Quy chế về đào tạo theo hệ thống tín chỉ;
Căn cứ Quyết định số 226/XHNV-ĐT ngày 31 tháng 5 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn về việc ban hành Quy định về đào tạo đại học hình thức vừa làm vừa học theo hệ thống tín chỉ;
Xét đề nghị của Trưởng Khoa - Chủ tịch Hội đồng Khoa học và Đào tạo Khoa Lịch sử,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các Chương trình đào tạo cử nhân ngành Lịch sử, ngành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng đã được Hội đồng Khoa học và Đào tạo của Khoa Lịch sử thông qua có tên sau đây:
1. Chương trình đào tạo chuyên ngành Lịch sử Việt Nam;
2. Chương trình đào tạo chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam;
3. Chương trình đào tạo chuyên ngành Lịch sử thế giới;
4. Chương trình đào tạo chuyên ngành Khảo cổ học;
5. Chương trình đào tạo chuyên ngành Bảo tàng học và Di sản;
6. Chương trình đào tạo chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh;
7. Chương trình đào tạo ngành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng.
Điều 2. Các Chương trình đào tạo trên đây được được áp dụng cho Khóa học 2010 - 2011 và vận dụng phù hợp đối với các khóa trước từ học kỳ II, năm học 2010 - 2011.
Điều 3. Căn cứ vào chương trình đào tạo đã được phê duyệt, Trưởng Khoa Lịch sử có trách nhiệm tổ chức triển khai công tác biên soạn đề cương học phần trong học kỳ II, năm học 2010 - 2011.
Điều 4. Trưởng Khoa - Chủ tịch Hội đồng Khoa học và Đào tạo Khoa Lịch sử, Trưởng Phòng Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Giám hiệu;
- Các Phó trưởng Khoa LS (03 bản);
- Các Bộ môn thuộc Khoa LS (08 bản);
- Lưu: VT, LS.
|
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
PGS. TS. Võ Văn Sen
|
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHXH-NV
KHOA LỊCH SỬ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/QĐ-XHNV ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn)
Tên chương trình: Chương trình đào tạo chuyên ngành Bảo tàng học và Di sản
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Lịch sử
Loại hình đào tạo: tập trung
Mã ngành đào tạo: 52.22.03.02
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
|
CHUẨN ĐẦU RA
|
M1. Có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức phục vụ và sức khỏe để cống hiến.
|
C1. Trung thành với tổ quốc, yêu nước, tự hào về dân tộc, có ý thức phục vụ xã hội, tâm huyết với công việc, có trách nhiệm nghề nghiệp; tự tin, khiêm tốn, cầu tiến.
|
M2. Có trình độ lý luận và kiến thức đại cương về các ngành khoa học tự nhiên, xã hội, nhân văn phù hợp ngành nghề.
|
C2. Có kiến thức tổng quát về lý luận chính trị phương pháp luận của chủ nghĩa Mác – Lê nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, phương pháp luận sử học mác xít.
|
M3. Có kiến thức cơ sở ngành Lịch sử Việt Nam, lịch sử thế giới, kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực bảo tàng và di sản cổ vật Việt Nam và cổ vật thế giới có mặt tại Việt Nam.
|
C3. Có kiến thức nền tảng và chuyên sâu về Bảo tàng và di sản thế giới cũng như Việt Nam; kiến thức cơ bản về Các khâu công tác trong bảo tàng, di tích;
|
M4. Có khả năng vận dụng kiến thức khoa học vào thực tế cuộc sống và những lĩnh vực công tác khác nhau.
|
C4. Có khả năng giám định cổ vật, phân tích, đánh giá, tổng hợp những vấn đề liên quan đến cổ vật, hiện vật bảo tàng và di tích; kỹ năng tổ chức, làm việc nhóm, thích ứng với nhiều lĩnh vực hoạt động.
|
M5. Có năng lực và phương pháp thực hành nghề nghiệp nghiên cứu và giảng dạyvề bảo tàng và di sản.
|
C5. Có kiến thức cơ bản về tin học văn phòng, ngoại ngữ; biết thực hiện quy trình nghiên cứu sưu tầm, kiểm kê, bảo quản và phát huy giá trị hiện vật; tham gia giảng dạy và thuyết trình một vấn đềliên quan đền hiện vật và bảo tàng hay di tích.
|
TƯƠNG QUAN VỚI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Stt
|
MÃ
|
TÊN HỌC PHẦN
|
TC
|
C1
|
C2
|
C3
|
C4
|
C5
|
I. KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
45
|
|
|
|
|
|
1.1
|
|
Lý luận Mác Lê-nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
10
|
|
|
|
|
|
01
|
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lê-nin
|
05
|
2
|
3
|
|
|
|
02
|
|
Đường lối Cách mạng Việt Nam
|
03
|
2
|
3
|
|
|
|
03
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
02
|
2
|
3
|
|
|
|
1.2
|
|
Ngoại ngữ
|
10
|
|
|
|
1
|
2
|
1.3
|
|
Kiến thức khoa học tự nhiên
|
05
|
|
|
|
|
|
01
|
|
Môi trường và phát triển
|
02
|
|
|
|
1
|
2
|
02
|
|
Tin học đại cương
|
03
|
|
|
|
2
|
3
|
1.4
|
|
Các môn cơ bản
|
20
|
|
|
|
|
|
01
|
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
03
|
|
1
|
2
|
2
|
|
02
|
|
Tiến trình Lịch sử Việt Nam
|
03
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2
|
03
|
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
02
|
2
|
|
2
|
2
|
|
04
|
|
Nhân học đại cương
|
02
|
|
|
2
|
2
|
|
05
|
|
Xã hội học đại cương
|
02
|
|
|
2
|
2
|
|
06
|
|
Logic học đại cương
|
02
|
|
1
|
2
|
2
|
|
07
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
02
|
|
1
|
|
1
|
3
|
08
|
|
Pháp luật đại cương
|
02
|
|
1
|
1
|
1
|
|
09
|
Tự chọn
|
a) Kinh tế học đại cương
|
02
|
|
|
2
|
2
|
|
b) Tâm lý học đại cương
|
02
|
|
1
|
1
|
1
|
|
c) Chính trị học đại cương
|
02
|
|
1
|
|
1
|
1
|
d) Thống kê xã hội
|
02
|
|
|
|
1
|
1
|
II. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
|
95
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
Cơ sở ngành Lịch sử
|
31
|
|
|
|
|
|
01
|
|
Những vấn đề cơ bản của LSVN cổ - trung đại
|
03
|
3
|
|
2
|
2
|
3
|
02
|
|
Những vấn đề cơ bản của LSVN cận - hiện đại
|
03
|
3
|
|
2
|
2
|
3
|
03
|
|
Lịch sử thế giới cổ - trung đại
|
03
|
|
|
2
|
2
|
3
|
04
|
|
Lịch sử thế giới cận – hiện đại
|
03
|
|
|
2
|
2
|
3
|
05
|
|
Nhập môn sử học
|
03
|
|
3
|
1
|
3
|
3
|
06
|
|
Bảo tàng học đại cương
|
02
|
|
|
1
|
1
|
1
|
07
|
|
Cơ sở khảo cổ học
|
02
|
|
|
1
|
2
|
2
|
08
|
|
Lưu trữ học đại cương
|
02
|
|
|
2
|
2
|
2
|
09
|
|
Lịch sử tư tưởng Việt Nam
|
02
|
3
|
2
|
2
|
2
|
3
|
10
|
|
Lịch sử sử học
|
03
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
11
|
|
Lịch sử tộc người ở Việt Nam
|
03
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
12
|
|
Nhập môn quan hệ quốc tế
|
02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
Chuyên ngành bắt buộc
|
42
|
|
|
|
|
|
01
|
|
Những khám phá vĩ đại trong lịch sử văn hóa - văn minh nhân loại
|
02
|
1
|
|
3
|
3
|
3
|
02
|
|
Luật Di sản văn hóa Việt Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
03
|
|
Bảo tồn và phát huy di sản trong sự nghiệp xây dựng nền văn hóa mới Việt Nam
|
02
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
04
|
|
Hệ thống các bảo tàng Việt Nam
|
02
|
|
|
3
|
3
|
3
|
05
|
|
Một số di sản tiêu biểu của thế giới và Việt Nam (Di sản tự nhiên - Di sản văn hóa)
|
02
|
1
|
|
3
|
3
|
3
|
06
|
|
Cổ vật học
|
02
|
1
|
|
3
|
3
|
3
|
07
|
|
Phương pháp nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
|
02
|
|
|
|
|
|
08
|
|
Một số vấn đề lý luận cơ bản Bảo tàng học
|
02
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
09
|
|
Tổ chức và quản lý bảo tàng
|
02
|
|
|
3
|
3
|
3
|
10
|
|
Công tác sưu tầm, nghiên cứu hiện vật bảo tàng
|
02
|
1
|
|
3
|
3
|
3
|
11
|
|
Công tác kiểm kê, phân loại và xây dựng sưu tập hiện vật bảo tàng
|
02
|
1
|
|
3
|
3
|
3
|
12
|
|
Công tác bảo quản hiện vật bảo tàng
|
02
|
|
|
3
|
3
|
3
|
13
|
|
Công tác trưng bày hiện vật bảo tàng
|
02
|
1
|
|
3
|
3
|
3
|
14
|
|
Công tác nghiên cứu và lập hồ sơ xếp hạng di tích
|
02
|
|
|
|
|
|
15
|
|
Công tác giáo dục phổ biến tri thức khoa học trong bảo tàng và di tích
|
02
|
1
|
|
3
|
3
|
3
|
16
|
|
Maketing bảo tàng và di tích
|
02
|
|
|
3
|
3
|
3
|
17
|
|
Tiền cổ học
|
02
|
|
|
2
|
2
|
1
|
18
|
|
Phương pháp nghiên cứu lịch sử địa phương, lịch sử ngành nghề
|
02
|
|
|
|
|
|
19
|
|
Lịch sử khảo cổ học thế giới và Việt Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
20
|
|
Thực tập chuyên ngành
|
04
|
3
|
|
3
|
3
|
3
|
2.3
|
|
Tự chọn
|
22
|
|
|
|
|
|
01
|
|
Đường lối văn hóa của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
02
|
|
|
3
|
3
|
3
|
02
|
|
Các giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc Việt Nam
|
02
|
|
|
2
|
2
|
2
|
03
|
|
Các nền văn hóa thời tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía Nam Việt Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
04
|
|
Cổ vật chất liệu gỗ, vải, giấy
|
02
|
|
|
3
|
3
|
3
|
05
|
|
Một số bảo tàng tiêu biểu trên thế giới
|
02
|
|
|
|
|
|
06
|
|
Khảo cổ học lịch sử Việt Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
07
|
|
Các tôn giáo ở Việt Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
08
|
|
Gốm sứ học và lịch sử gốm sứ Việt Nam
|
02
|
|
|
2
|
1
|
2
|
09
|
|
Lịch sử và nghiệp vụ báo chí Việt Nam
|
02
|
|
|
2
|
2
|
2
|
10
|
|
Lý thuyết và thực hành nhiếp ảnh
|
02
|
|
|
3
|
3
|
3
|
11
|
|
Kiến trúc và mỹ thuật Việt Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh - di sản văn hóa
|
02
|
|
|
|
|
|
13
|
|
Quan hệ công chúng (PR)
|
02
|
|
|
|
|
|
14
|
|
Lịch pháp học
|
02
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
15
|
|
Lễ hội truyền thống Việt Nam
|
02
|
|
|
2
|
2
|
2
|
16
|
|
Lịch sử kinh tế Việt Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
17
|
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật; lịch sử Cách mạng, danh thắng Việt Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
18
|
|
Làng xã Việt Nam – truyền thống và hiện đại
|
02
|
|
|
|
|
|
19
|
|
Phương pháp đạc họa kiến trúc
|
02
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
20
|
|
Hán nôm cơ bản 1
|
02
|
|
|
|
|
|
21
|
|
Hán nôm cơ bản 2
|
02
|
|
|
|
|
|
22
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |