THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: Nguyễn Thùy Dương
|
2. Năm sinh: 23-4-1979 3. Nam/ Nữ: Nữ
|
4. Nơi sinh: Hà Nội 5. Nguyên quán: Phú Xuyên – Hà Tây (cũ)
|
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: 33/146 phố Vương Thừa Vũ, phương Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội.........................................................................................................................
Điện thoại: NR (04) 22138965 Mobile 0912109555 Fax:……......................................................
Email: duongnt_minerals@vnu.edu.vn; vhtduong@gmail.com; ...................................................
|
7. Chức danh: Tiến sĩ Chức vụ:
|
8. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên .......................................................................
Phòng TN, Bộ môn (Trung tâm), Khoa: Bộ môn Địa hóa, khoa Địa chất.....................................
Địa chỉ Cơ quan: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội..............................................................
Điện thoại:........................................................Fax:.........................................................................
Email:...............................................................................................................................................
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
9. Quá trình đào tạo |
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường Đại học KHTN
|
Địa chất
|
2001
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
Tiến sĩ
|
Trường Đại học KHTN
|
Khoáng vật học
|
2007
|
TSKH
|
|
|
|
10. Các khoá đào tạo khác (nếu có) |
Văn bằng
|
Tên khoá đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Thời gian
đào tạo
|
Chứng chỉ
|
Vận hành thiết bị nghiên cứu hiện đại XRF
|
Đại học Freiburg – CHLB Đức
|
6/2010-8/2010
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ |
TT
|
Ngoại ngữ
|
Trình độ A
|
Trình độ B
|
Trình độ C
|
Chứng chỉ
quốc tế
|
1
|
Tiếng Anh
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
|
12. Quá trình công tác |
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác |
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ cơ quan
|
2001 đến nay
|
Giảng dạy, NCKH
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN
|
|
|
|
|
13. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
13.1 Sách giáo trình
|
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc là
đồng tác giả
|
Nơi
xuất bản
|
Năm
xuất bản
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
13.2. Sách chuyên khảo
|
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc là
đồng tác giả
|
Nơi
xuất bản
|
Năm
xuất bản
|
1
|
Atlat khoáng vật tạo đá và tạo quặng của đá magma
|
Đỗ Thị Vân Thanh, Nguyễn Thùy Dương, Đàm Quang Minh, Trần Thị Thanh Nhàn
|
NXB ĐHQGHN
|
2005
|
2
|
Phân tích lát mỏng thạch học đá magma, trầm tích và biến chất dưới kính hiển vi phân cực
|
Đồng tác giả
|
NXB ĐHQGHN
|
2012
|
13.3. Các bài báo khoa học
13.3.1. Số bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài:
13.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 11
13.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học quốc tế: 04
13.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 05
13.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất:
|
TT
|
Tên bài báo
|
Là tác giả hoặc là
đồng tác giả công trình
|
Tên tạp chí công bố
|
Năm
công bố
|
|
Mối quan hệ giữa thành phần hóa học và tổ hợp khoáng vật phụ trong đá magma mafic – siêu mafic ở Việt Nam
|
Đỗ Thị Vân Thanh, Nguyễn Thùy Dương
|
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN
|
2002
|
|
Khoáng vật phụ và sa khoáng liên quan với đá magma mafic – siêu mafic ở Việt Nam
|
Đỗ Thị Vân Thanh, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thanh Lan, Đặng Thị Vinh
|
Tạp chí Các khoa học về Trái đất
|
2003
|
|
Đặc điểm khoáng vật các đá peridotit khối Núi Nưa, Thanh Hóa
|
Đỗ Thị Vân Thanh, Nguyễn Thùy Dương, Trần Thị Thanh Nhàn
|
HNKH 60 năm Địa chất Việt Nam
|
2005
|
|
Về phần mềm Mminerals 2.01
|
Nguyễn Ngọc Trường, Đàm Quang Minh, Nguyễn Thùy Dương, Hoàng Thị Minh Thảo, Trần Thị Thanh Thúy, Trần Thị Thanh Nhàn, Trần Đăng Quy
|
Tạp chí Địa chất
|
2005
|
|
Geochemistry and mineralogy of alkaline ultramafic - mafic rocks in Northeastern – Vietnam
|
Nguyen Thuy Duong
|
Proceedings of 33rd International Geological Conference, Oslo, Norway, August 14-24
|
2008
|
|
Nguồn gốc syenit nephelin Đông Bắc Việt Nam
|
Nguyễn Trung Chí, Nguyễn Thùy Dương
|
Tạp chí Các khoa học về Trái đất
|
2009
|
|
Biến đổi khí hậu và vấn đề tổn thương môi trường ở đới bờ biển Miền Trung
|
Đặng Trung Tú, Nguyễn Thùy Dương, Hoàng Thị Minh Thảo, Đặng Trung Thuận
|
Hội thảo khoa học "Môi trường đới ven bờ các tỉnh duyên hải miền Trung Việt Nam", Huế, 19/12/2009
|
2009
|
|
Assessment of nepheline syenite resources in Northeastern Vietnam
|
Nguyễn Thùy Dương
|
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN
|
2011
|
|
Ô nhiễm arsen trong nước dưới đất phía tây Hà Nội: Hiện trạng và nguyên nhân
|
Đặng Mai, Nguyễn Thùy Dương, Phạm Tiến Đức, Tống Thị Thu Hà, Văn Thùy Linh, Nguyễn Văn Niệm, Trần Đăng Quy
|
Tạp chí Địa chất
|
2011
|
|
Three main types of corundum gem deposits in Vietnam
|
Nguyen Ngoc Khoi, Nguyen Thi Minh Thuyet, Nguyen Van Nam, Nguyen Thuy Duong
|
Proceedings of 32nd International Gemological Conference, Interlaken, Switzearland, July 13-17
|
2011
|
|
Geochemical characteristics of Quaternary sediments in the Hanoi area
|
Dang Mai, Nguyen Thuy Duong, Tong Thi Thu Ha, Dang Quang Khang, Nguyen Van Niem, Dinh Xuan Thanh
|
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN
|
2012
|
|
Bài toán khai thác tối ưu cho tài nguyên khoáng sản
|
Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Linh Chi, Trần Thị Việt Hà
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
2013
|
|
Nghiên cứu khả năng hấp phụ của hạt vật liệu chế tạo từ bùn thải mỏ than Khe Chàm để xử lý nước thải bị ô nhiễm kim loại đồng (Cu)
|
Doãn Đình Hùng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Hương, Nguyễn Trung Minh, Nguyễn Thuỳ Dương
|
Tạp chí Môi trường, Tổng cục Môi trường
|
2013
|
|
The characteristics of gneiss-hosted corundum deposits in Tan Huong-Truc Lau area, North Vietnam
|
Nguyen Ngoc Khoi, Hauzenberger, C., Sutthirat, C., Duong Anh Tuan, Nguyen Thi Minh Thuyet, Nguyen Thuy Duong, Nguyen Van Nam, Chu Van Lam
|
Proceedings of 33rd International Gemmological Conference. Hanoi, Vietnam
|
2013
|
|
Mineralogical and geochemical contraints of ultrapotassic magma along Ailao Shan – Red River fault
|
Nguyen Thuy Duong, Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa
|
Proceeding of International Symposium: Large Igneous Provinces of Asia: Mantle Plumes and Metallogeny, 7 – 11, November 2013, Hanoi, Vietnam. ISBN: 978-604-913-158-5.
|
2013
|
|
Các tụ khoáng vàng – sulfide trong các thành tạo lục nguyên và lục nguyên – carbonat Rift Sông Hiến, ĐBVN
|
Trần Trọng Hoà, Nevolko P., Ngô Thị Phương, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Bùi Ấn Niên, Nguyễn Xuân Huyên, Nguyễn Thuỳ Dương, Vũ Hoàng Ly, Trần Văn Hiếu
|
Tuyên tập báo cao KHCN toàn quốc năm 2013. Tr. 131-140. ISBN: 978-604-59-0693-4.
|
2013
|
|
Characterization of Fe-smectites and their alteration potential in relation to engineered barriers for HLW repositories: the Nui Nua clay, Thanh Hoa province, Vietnam
|
Lan Nguyen-Thanh, Thao Hoang-Minh, Jörn Kasbohm, Horst-Jürgen Herbert, Duong Nguyen Thuy, Lai Le Thi
|
Applied Clay Science, 2014 (doi: 10.1016/j.clay.2014.07.032)
|
2014
|
|
Quantitative assessment of economic impacts of mineral resources: Case study of Ta Nang gold ore, Lam Dong province, Vietnam
|
Nguyen Thuy Duong
|
Proceddings of 13th International Symposium on Mineral Exploration (ISME-XIII), September, 2014. P. 31-36. ISBN: 978-604-62-1540-0.
|
2014
|
|
Some characteristics of newly discovered corundum deposits in Krong Nang district, Dak Lak province (Vietnam) and problems of sustainable and environment-friendly mining
|
Nguyen Ngoc Khoi, A.A. Hauzenberger, Duong Anh Tuan, Nguyen Thuy Duong, Nguyen Thi Minh Thuyet, Phan Thi Minh Diep
|
Proceddings of 13th International Symposium on Mineral Exploration (ISME-XIII), September, 2014. P. 41-44. ISBN: 978-604-62-1540-0
|
2014
|
|
Đặc điểm quá trình serpentin hoá các đá siêu mafic khối Núi Nưa, tỉnh Thanh Hoá
|
Nguyễn Thuỳ Dương, Hoàng Thị Minh Thảo
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, Số 2S (2014) 192-201
|
2014
|
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản bằng phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường
|
Nguyễn Thuỳ Dương, Trần Tuấn Anh
|
Tạp chí các khoa học về Trái đất, tập 36, số 3 (2014), 204-213
|
2014
|
14. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Số, ký mã hiệu
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
15. Sản phẩm KHCN:
15.1. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:…………………..…………….
15.2. Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:……...............................................
15.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
|
TT
| Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Hiệu quả
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
16. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
16.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang chủ trì:
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
(bắt đầu-kết thúc)
|
Cơ quản quản lý đề tài,
thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu)
|
Chuẩn hóa và bổ sung bộ mẫu thực tập môn Khoáng vật học trong phòng – Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
01/2008 – 01/2009
|
|
Đã nghiệm thu
|
Đặc điểm địa hóa và khoáng vật học các thành tạo đá kiềm vùng Đông Bắc Việt Nam – Luận án Tiến Sĩ
|
2001-2007
|
|
Đã bảo vệ
|
Nghiên cứu đặc điểm thành phần vật chất các đá magma kiềm khối Bằng Phúc (Chợ Đồn) và đề xuất khả năng sử dụng chúng trong lĩnh vực khoáng chất công nghiệp – Trường Đại học KHTN
|
2010 – 2012
|
|
Đã nghiệm thu
|
16.2. Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên:
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
(bắt đầu-kết thúc)
|
Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/
chưa nghiệm thu)
|
Nghiên cứu thạch luận và sinh khoáng các thành tạo magma kiềm miền Bắc Việt Nam
|
1998 – 2003
|
Bộ KH Công nghệ và Môi trường
|
Đã nghiệm thu
|
Khoáng vật quý hiếm trong vỏ phong hóa trên đá magma mafic – siêu mafic ở Việt Nam
|
2001 – 2003
|
Bộ KH Công nghệ và Môi trường – 7.1.1701
|
Đã nghiệm thu
|
Xây dựng bộ atlat khoáng vật tạo đá và tạo quặng của đá magma – Cấp Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2002 – 2003
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Đã nghiệm thu
|
Đặc điểm khoáng vật của đá magma mafic – siêu mafic và khoáng sản liên quan của tổ hợp ophiolit đới Sông Mã – Đề tài khoa học cơ bản cấp nhà nước
|
2003 – 2005
|
Bộ KH Công nghệ và Môi trường – 7.1.2.704
|
Đã nghiệm thu
|
Thích ứng với biến đổi khí hậu cấp cộng đồng và các chính sách liên quan ở tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2009 – 2011
|
Chương trình hợp tác giữa địa phương và Viện Tài nguyên, Môi trường và Công nghệ Sinh học – Đại học Huế
|
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu tính chất một số thành tạo sét bentonit Việt Nam và đánh giá khả năng làm vách ngăn trong bồn chứa rác thải hạt nhân của chúng
|
2009 – 2012
|
Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
Đang triển khai
|
Lập Quy hoạch bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
2010 – 2011
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu hành vi địa hóa và quá trình ô nhiễm Arsen trong nước dưới đất khu vực thành phố Hà Nội và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động ô nhiễm trong khai thác, sử dụng.
|
2010-2012
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu, đánh giá khả năng khai thác, sử dụng tổng hợp một số khoáng sản quan trọng và vị thế của chúng trong phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh – quốc phòng khu vực Tây Nguyên
|
2011 – 2014
|
Chương trình Tây Nguyên 3
|
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu xác lập các thuộc tính đặc trưng, làm cơ sở xây dựng mô hình cho kiểu mỏ corindon trong đá gneiss (kiểu mỏ Tân Hương – Trúc Lâu) ở Việt Nam
|
2012 – 2015
|
Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia
|
Đang triển khai
|
Nghiên cứu xác lập các kiểu quặng hóa vàng hạt mịn Đông Bắc Việt Nam, dự báo triển vọng và khả năng thu hồi
|
2012 – 2014
|
Dự án khoa học và công nghệ KC08
|
Đang triển khai
|
Tăng cường năng lực xây dựng và thực hiện chính sách, pháp luật tài nguyên và môi trường
|
2013 - 2016
|
Chương trình phát triển của Liên hợp quốc (UNDP) và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đang triển khai
|
17. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức, năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
18. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
18.1. Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:..........................................
18.2. Số lượng NCS đang hướng dẫn:...................................
18.3. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 01
18.4. Thông tin chi tiết:
|
Tên luận án của NCS
(đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)
|
Vai trò hướng dẫn
(chính hay phụ)
|
Tên NCS, thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác
của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên luận văn của các thạc sĩ (chỉ liệt kê những trường hợp đã hướng dẫn bảo vệ thành công)
|
|
Tên thạc sĩ, thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác
của học viên, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
Đặc điểm chuyên hóa địa hóa urani của một số tổ hợp magma axit trũng Tú Lệ
|
HD phụ
|
Phạm Thanh Đăng (2011-2013)
|
Viện Địa chất, Viện HL KH&CNVN
|
|
|
|
|
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
|
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế; ...
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
|