Bảng 7 - Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho tuyến đường cao tốc trong phạm vi chỗ giao khác mức liên thông
Cấp đường cao tốc
|
120
|
100
|
80
|
60
|
Bán kính đường cong nằm tối thiểu, m
|
Thông thường
|
2000
|
1500
|
1100
|
500
|
Giới hạn
|
1500
|
1000
|
700
|
350
|
Bán kính đường cong đứng tối thiểu, m
|
Lồi
|
Thông thường
|
45000
|
25000
|
12000
|
6000
|
Giới hạn
|
23000
|
15000
|
6000
|
3000
|
Lõm
|
Thông thường
|
16000
|
12000
|
8000
|
4000
|
Giới hạn
|
12000
|
8000
|
4000
|
2000
|
Độ dốc dọc lớn nhất, %
|
Thông thường
|
2,0
|
2,0
|
3,0
|
4,5
|
Giới hạn
|
3,0
|
3,0
|
4,0
|
5,5
|
8.7 Yêu cầu thiết kế đối với các đường nhánh thuộc phạm vi chỗ giao khác mức liên thông và các đường nhánh riêng biệt ở chỗ ra hoặc vào đường cao tốc từ phía phải.
8.7.1 Mặt cắt ngang của các đường nhánh này phải được bố trí theo quy định tại Điểm 6.14.
8.7.2 Tốc độ tính toán trên các đường nhánh thuộc phạm vi chỗ giao khác mức liên thông được quy định như ở Bảng 8.
Bảng 8 - Tốc độ tính toán trên các đường nhánh thuộc phạm vi chỗ giao khác mức liên thông
Đặc điểm chỗ giao khác mức liên thông
|
Cấp hạng đường cao tốc
|
120
|
100
|
80
|
60
|
Liên thông giữa đường cao tốc với đường cao tốc và đường cấp I, cấp II
|
80 ÷ 50
|
70 ÷ 40
|
60 ÷ 35
|
50 ÷ 35
|
Liên thông giữa đường cao tốc với đường khác
|
60 ÷ 35
|
50 ÷ 35
|
40 ÷ 30
|
35 ÷ 30
|
CHÚ THÍCH 8:
1) Đối với đường nhánh rẽ phải và rẽ trái trực tiếp nên sử dụng trị số tốc độ tính toán từ khoảng giữa các trị số ở Bảng 8 trở lên;
2) Đối với đường nhánh kiểu hoa thị, kiểu vòng xuyến nên sử dụng trị số thấp trong bảng;
3) Đối với các đường nhánh có lượng xe rẽ lớn và đường nhánh đi ra thì phải chọn tốc độ tính toán cao.
8.7.3 Tốc độ tính toán trên các đường nhánh rẽ riêng biệt ra hoặc vào đường cao tốc từ phía phải được lấy theo cấp thiết kế của bản thân đường rẽ đó và tiêu chuẩn các yếu tố hình học của đường nhánh này được áp dụng tương ứng với cấp hạng thiết kế (tuân thủ TCVN 4054:2005). Nếu tốc độ thiết kế tương tự như ở Bảng 8 thì các yếu tố hình học được áp dụng như đối với đường nhánh trong phạm vi chỗ giao khác mức liên thông (xem Điểm 8.7.5).
8.7.4 Trị số tốc độ tính toán nêu trên được dùng dể xác định các yếu tố hình học của tuyến đường nhánh trên bình đồ và trắc dọc theo TCVN 4054:2005 và theo các quy trình về thiết kế nút giao nhau hiện hành (các bán kính tối thiểu, chiều dài đường cong chuyển tiếp, mở rộng đường vòng, siêu cao, độ dốc dọc lớn nhất, triết giảm dốc trên đường vòng...). Khi thiết kế cũng phải cố tránh áp dụng các trị số tối thiểu hoặc tối đa đối với các yếu tố đó và phải chú ý đến điều kiện trên đường nhánh tốc độ xe chạy thường thay đổi dần.
8.7.5 Tuỳ theo tốc độ tính toán xác định theo Bảng 8, các yếu tố hình học của đường nhánh trong phạm vi chỗ giao khác mức liên thông phải tuân thủ các yếu cầu ở Bảng 9 (về bán kính đường cong); Bảng 10 (về thông số đường cong chuyển tiếp clôtôít); Bảng 11 (về độ dốc dọc); Bảng 12 (về các yếu tố đường cong đứng); Bảng 13 (về siêu cao); Bảng 14, 15 (về các yêu cầu chuyển tiếp nối siêu cao); Bảng 16 (về độ mở rộng trên đường cong) và Bảng 17 (về tầm nhìn dừng xe).
Bảng 9 - Bán kính tối thiểu đường cong tròn của đường nhánh trong nút giao khác mức liên thông
Tốc độ chạy xe tính toán trên đường nhánh trong nút (km/h)
|
80
|
60
|
50
|
40
|
35
|
30
|
Bán kính tối thiểu đường cong tròn (m)
|
Trị số thông thường
|
280
|
150
|
100
|
60
|
40
|
30
|
Trị số giới hạn thấp
|
230
|
120
|
80
|
45
|
35
|
25
|
CHÚ THÍCH 9: Nên dùng trị số thông thường trở lên, trừ các trường hợp có hạn chế đặc biệt về địa hình, địa vật.
|
Bảng 10 - Thông số clôtôít trên đường nhánh trong nút giao khác mức liên thông (để tính chiều dài đoạn chuyển tiếp clôtôít)
Tốc độ chạy xe tính toán trên đường nhánh trong nút (km/h)
|
80
|
60
|
50
|
40
|
35
|
30
|
Thông số A (m)
|
140
|
70
|
50
|
35
|
30
|
20
|
CHÚ THÍCH 10:
1) Chiều dài đoạn chuyển tiếp clôtôít còn đồng thời phải thỏa mãn các yêu cầu nối siêu cao;
2) Nên chọn A ≥ 1,5R (R - bán kính đường cong thiêt kế);
3) Hai đoạn đường cong ngược chiều nên có thông số A bằng nhau hoặc tỷ số giữa chúng nhỏ hơn 1,5.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |