120. PERMETHRIN
ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1987; được khẳng định năm 1999).
Dư lượng: Permethrin (tổng của các đồng phân) (hòa tan trong chất béo).
ADI áp dụng cho permethrin với tỷ lệ cis: trans 25:75 đến 40:60
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AB 0226
|
Bột táo nghiền khô
|
50
|
AL 0541
|
Cây đậu tương khô
|
50 khối lượng chất khô
|
AL 1020
|
Cỏ linh lăng khô
|
100 khối lượng chất khô
|
AS 0645
|
Cây ngô khô
|
100 khối lượng chất khô
|
AS 0651
|
Rơm và rạ lúa miến khô
|
20
|
CP 1210
|
Phôi lúa mì
|
2 PoP
|
CF 1211
|
Bột mì
|
0,5 PoP
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
2 PoP
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
5 PoP
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
50
|
DT 1114
|
Chè, chè xanh, chè đen
|
20
|
FB 0021
|
Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng
|
2
|
FB 0264
|
Quả mâm xôi đen (Blackberries)
|
1
|
FB 0266
|
Quả dâu rừng (Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)
|
1
|
FB 0268
|
Quả lý gai (Gooseberry)
|
2
|
FB 0269
|
Quả nho
|
2
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
1
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
1
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,5
|
Fl 0341
|
Quả Kiwi
|
2
|
FP 0009
|
Quả loại táo
|
2
|
FS 0012
|
Quả có hạt (Stone fruits)
|
2
|
FT 0305
|
Quả ôliu
|
1
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
2 Po
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,1 F
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
1 (chất béo) V
|
MO 0105
|
Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)
|
0,1 V
|
OC 0541
|
Dầu đậu tương thô
|
0,1
|
OC 0702
|
Dầu hạt hướng dương thô
|
1
|
OR 0691
|
Dầu hạt bông ăn được
|
0,1
|
OR 0702
|
Dầu hạt hướng dương ăn được
|
1
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,1
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,05 (*)
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,05 (*)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,5
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,1
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
1
|
TN 0660
|
Quả hạnh (Almonds)
|
0,1
|
TN 0675
|
Quả hồ trăn
|
0,05 (*)
|
VA 0384
|
Củ tỏi tây
|
0,5
|
VA 0389
|
Hành hoa
|
0,5
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
5
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
2
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
1
|
VB 0403
|
Cải xa voa (Cabbage, Savoy)
|
5
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,5
|
VB 0405
|
Su hào
|
0,1
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,1
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,5
|
VC 0425
|
Quả dưa chuột bao tử
|
0,5
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
0,5
|
VC 0433
|
Quả bí đông (Squash, winter)
|
0,5
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (Khô)
|
0,05 (*)
|
VL 0467
|
Cải thảo
|
5
|
VL 0480
|
Cải xoăn (Kale)
|
5
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
2
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
2
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
1
|
VO 0440
|
Quả cà
|
1
|
VO 0447
|
Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
0,1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
VO 0450
|
Nấm
|
0,1
|
VP 0064
|
Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)
|
0,1
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
1
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,1
|
VR 0583
|
Củ cải ngựa
|
0,5
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05
|
VR 0591
|
Củ cải Nhật bàn
|
0,1
|
VR 0596
|
Cù cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
VS 0621
|
Măng tây
|
1
|
VS 0624
|
Cần tây
|
2
|
122. AMITRAZ
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1998)
Dư lượng: Tổng của amitraz vả N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine được tính theo N-(2,4-Dimethylpheny)-N-methylformamidine
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FC 0004
|
Quả cam, ngọt, chua
|
0,5
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
FS 0013
|
Quả anh đảo
|
0,5
|
FS 0247
|
Quả đào
|
0,5
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)V
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,05 V
|
MM 0818
|
Thịt lợn
|
0,05 V
|
MM 0822
|
Thịt cừu
|
0,1 V
|
MO 0097
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc, lợn và cừu
|
0,2 V
|
OC 0691
|
Dầu hạt bông thô
|
0,05
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,5
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,5
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
124. CARBAM
ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (1986).
Dư lượng: Mecarbam.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
2
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,01
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,01 (*)
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
0,01 (*)
|
126. OXAMYL
ADI 0,03 mg/kg thể trọng (1984).
Dư lượng: Tổng của oxamyl và 2-hydroxyimino-N,N-dimethyl-2-(methylthio) acetamide oxime") được tính theo oxamyl
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 0697
|
Cây lạc khô
|
2
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
5
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,2
|
Fl 0353
|
Quả dứa
|
1
|
FP 0226
|
Quả táo
|
2
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,05 (*)
|
GS 0659
|
Mía đường
|
0,05 (*)
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,1
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,2
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,1
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,05 (*)
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
2
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
2
|
VC 0432
|
Quả dưa hấu
|
2
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,1
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
2
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
2
|
VP 0061
|
Đậu, trừ đậu tằm và đậu tương
|
0,2
|
VR 0075
|
Rau ăn thân củ và củ
|
0,1
|
VS 0624
|
Cần tây
|
5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |