100. METHAMIDOPHOS
ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1990).
Dư lượng: Methamidophos
Methamidophos là chất chuyển hóa của acephate (95), nên tinh riêng MRL
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
2
|
|
|
Dựa trên việc xử lý với acephate
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
1
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
5
|
FT 0312
|
Quả cà chua
|
0,01 (*)
|
|
|
Dựa trên việc xử lý với acephate
|
MF 0812
|
Mỡ gia súc
|
0,01 (*)
|
MF 0814
|
Mỡ dê
|
0,01 (*)
|
MF 0822
|
Mỡ cừu
|
0,01 (*)
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,01 (*)
|
MM 0814
|
Thịt dê
|
0,01 (*)
|
MM 0822
|
Thịt cừu
|
0,01 (*)
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,1
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,1
|
|
|
Bao gồm các dư lượng ở việc sử dụng acephate
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,5
|
|
|
Dựa trên việc xử lý với methamidophos hoặc acephate
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
1
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,5
|
|
|
Dựa trên việc xử lý với methamidophos hoặc acepate
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
1
|
VC 0432
|
Quả dưa hấu
|
0,5
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,05
|
|
|
Dựa trên việc xử lý với acephate
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
1
|
VO 0444
|
Ớt cay
|
2
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 g
|
|
|
Bao gồm các dư lượng; việc sử dụng acephate
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05
|
VS 0624
|
Cần tây
|
1
|
101. PIRIMICARB
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1982).
Dư lượng Tổng của pirimicarb, demethyl-pirimicarb và N-formyl-(methylamino) tương tự (dimethyl-formamido-pirimicarb).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 1020
|
Cỏ linh lăng khô
|
20
|
|
|
khối lượng chất khô
|
AL 1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
50
|
|
|
khối lượng chất khô
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
0,5
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,5
|
FB 0278
|
Quả nho Hy lạp, đen
|
0,5
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,05 (*)
Trừ cam
|
FC 0004
|
Quả cam, ngọt, chua
|
0,5
|
FP 0009
|
Quả loại táo
|
1
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
0,5
|
FS 0247
|
Quả đào
|
0,5
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,05 (*)
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,05 (*)
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,05 (*)
|
HH 0740
|
Mùi tây
|
1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
SO 0495
|
Hải cải dầu
|
0,2
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,05 (*)
|
TN 0672
|
Quả hồ đào pêcan (Pecan)
|
0,05 (*)
|
VA 0384
|
Củ tỏi tây
|
0,5
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,5
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
1
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
1
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
1
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
1
|
VB 0405
|
Su hào
|
0,5
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
1
|
VC 0425
|
Quả dưa chuột bao tử
|
1
|
VL 0473
|
Cải xoong
|
1
|
VL 0476
|
Rau diếp quăn
|
1
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
1
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
1
|
VO 0440
|
Quả cà
|
1
|
VO 0444
|
Ớt cay
|
2
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
1
|
VO 0447
|
Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
0,05 (*)
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
VP 0062
|
Đậu, đã bóc vỏ
|
0,1
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,2
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
1
|
VR 0494
|
Củ cải (Radish)
|
0,05 (*)
|
VR 0506
|
Củ cải trồng ở vườn
|
0,05 (*)
|
VR 0574
|
Củ cải đường (Beetroot)
|
0,05 (*)
|
VR 0588
|
Củ cải vàng
|
0,05 (*)
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
VS 0624
|
Cần tây
|
1
|
102. MALEIC HYDRAZIDE
ADI 0,3 mg/kg thể trọng (1996)
Dư lượng: Maleic hydrazide
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
15
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
50
|
103. PHOSMET
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1994; được khẳng định năm 1998)
Dư lượng: Phosmet
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AF 0645
|
Cây ngô
|
10
|
AL 0072
|
Hạt đậu Hà lan khô hoặc cây đậu Hà lan (khô)
|
10
|
AL 0528
|
Cây đậu leo (tươi)
|
10 khối lượng tươi
|
AL 1020
|
Cỏ linh lăng khô
|
40
|
AL 1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
40 khối lượng tươi
|
AS 0645
|
Cây ngô khô
|
10
|
FB 0020
|
Quả việt quất (Blueberries)
|
10
|
FB 0269
|
Nho
|
10
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
5
|
FP 0226
|
Quả táo
|
10
|
FP 0230
|
Quả lê
|
10
|
FS 0240
|
Quả mơ
|
5
|
FS 0245
|
Quả xuân đào (Nectarine)
|
5
|
FS 0247
|
Quả đào
|
10
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,05
|
|
|
Hạt và lõi đã bỏ vỏ bao
|
ML0106
|
Sữa
|
0,02 (*) V
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
1 (chất béo) V
|
TN 0085
|
Các loại quả hạch (tree nut)
|
0,1
|
VD 0072
|
Đậu Hà lan (khô)
|
0,02 (*)
|
VO 0447
|
Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
0,05
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,2
|
VR 0508
|
Củ khoai lang
|
10 Po
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |