129. AZOCYCLOTIN
ADI: 0,007 mg/kg thể trọng (1994)
Dư lượng: Tổng của azocyclotin và cyhexatin, được tính theo cyhexatin, xem (67) cyhexatin
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
A03 0001
|
Sản phẩm sữa
|
0,05 (*)V
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,2
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,5
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
2
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*) V
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,2
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,5
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,5
|
VC 0425
|
Quả dưa chuột bao tử
|
1
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,1 (*)
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,5
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,2
|
130. DIFLUBENZURON
ADI 0,02 mg/kg thể trọng (1985).
Dư lượng: Diflubenzuron
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
1
|
FP 0226
|
Quả táo
|
1
|
FP 0230
|
Quả lê
|
1
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
MO 0105
|
Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05 (*)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,2
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
1
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
1
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
VO 0450
|
Nấm
|
0,1
|
132. METHIOCARB
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1998).
Dư lượng: Tổng của methiocarb sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo methiocarb.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,05 (*)
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
0,05 (*)
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05 (*)
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,05 (*)
|
TN 0666
|
Quả phỉ (Hazelnuts)
|
0,05 (*)
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,2
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
0,2
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
0,2
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,2
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce. head)
|
0,2
|
VL 0483
|
Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)
|
0,2
|
VO 0447
|
Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
0,05 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
VS 0620
|
Atisô
|
0,05 (*)
|
133. TRIADIMEFON
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1985)
Dư Lượng: Triadimefon.
Xem (168) triadimenol về MRL của triadimenol bao gồm cả việc sử dụng triadimenol và triadimenol
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AM 1051
|
Củ cải đường khô
|
0,05 (*)
|
AS 0640
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
2
|
AS 0647
|
Rơm và rạ yến mạch khô
|
2
|
AS 0650
|
Rơm và rạ lúa mạch đen khô
|
2
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
2
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
2
|
AV 1051
|
Lá và ngọn cây củ cải đường khô
|
0,05 (*)
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
10
|
FB 0021
|
Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng
|
0,2
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,5
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
1
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,1
|
Fl 0345
|
Quả xoài
|
0,05 (*)
|
FI 0353
|
Quả dứa
|
2 Po
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,5
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,1
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,1
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05 (*)
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,05 (*)
|
VA 0387
|
Hành ta
|
0,05 (*)
|
VA 0389
|
Hành hoa
|
0,05 (*)
|
VC 0045
|
Quả rau, họ bầu bí
|
0,1
|
VD 0524
|
Đậu xanh (khô)
|
0,05 (*)
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,2
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,05 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,1 (*)
|
135. DELTAMETHRIN
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1982).
Dư lượng: Deltamethrin (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 0157
|
Thức ăn cho động vật loại rau đậu
|
0,5
|
|
|
khối lượng chất
|
AS 0081
|
Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc
|
0,5
|
CF 1211
|
Bột mì
|
0,2 PoP
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
1 PoP
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
5 PoP
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
5
|
DT 1114
|
Chè, chè xanh, chè đen
|
10
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,05
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,05
|
FC 0003
|
Quả quýt
|
0,05
|
FC 0004
|
Quả cam, ngọt, chua
|
0,05
|
FI 0327
|
Quả chuối
|
0,05
|
Fl 0341
|
Quả Kiwi
|
0,05
|
Fl 0353
|
Quả dứa
|
0,01 (*)
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,1
|
FS 0012
|
Quả có hạt (Stone fruits)
|
0,05
|
FT 0297
|
Quả sung
|
0,01 (*)
|
FT 0305
|
Quả ôliu
|
0,1
|
FT 0312
|
Quả cà chua
|
0,02
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
1 Po
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,02 FV
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,5 (chất béo) V
|
MO 0105
|
Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)
|
0,05 V
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,01 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,01 (*)
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,01 (*)
|
SB 0715
|
Hạt cacao
|
0,05
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
2 Po
|
SO 0088
|
Hạt có dầu
|
0,1
|
SO 0089
|
Hạt có dầu, trừ lạc
|
0,1
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,01 (*)
|
VA 0036
|
Rau ăn thân, trừ thì là, hành
|
0,1
|
VB 0040
|
Rau thuộc họ bắp cải
|
0,2
|
VC 0045
|
Quả rau, họ bầu bí
|
0,2
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,01 (*)
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
1 Po
|
VD 0533
|
Đậu lăng (Lantil) (khô)
|
1 Po
|
VD 0561
|
Đậu trồng ở đồng (khô)
|
1 Po
|
VL 0053
|
Rau ăn lá
|
0,5
|
VO 0050
|
Quả rau, trừ quả họ bầu bí
|
0,2
|
VO 0450
|
Nấm
|
0,01 (*)
|
VP 0060
|
Rau họ đậu
|
0,1
|
VR 0075
|
Rau ăn thân củ và củ
|
0,01
|
VS 0620
|
Atisô
|
0,05
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |