Xe chở khách
|
|
b.1
|
Loại 09 chỗ
|
Đức
|
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
160.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
192.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
224.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
256.000.000
|
b.2
|
Loại 12 – 15 chỗ
|
Đức
|
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
192.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
224.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
243.200.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
288.000.000
|
c
|
Xe Volkswagen Pickup
|
Đức
|
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
89.600.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
128.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
140.800.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
160.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
172.800.000
|
d
|
Loại khác
|
|
|
|
Số loại TOUAREG, dung tích xi lanh 2.460cm3, động cơ Diesel, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.
|
|
2.108.000.000
|
|
Số loại TIGUAN 2.0TSI, dung tích xi lanh 1.984cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.
|
|
1.395.000.000
|
86
|
VOLVO
|
|
|
a
|
Loại 240
|
Thuỵ Điển
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
40.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
64.000.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1985
|
|
96.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
128.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
160.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
192.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
243.200.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
288.000.000
|
b
|
Loại 440
|
Thuỵ Điển
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
48.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
76.800.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1985
|
|
108.800.000
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
140.800.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
192.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
224.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
256.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
320.000.000
|
c
|
Loại 460
|
Thuỵ Điển
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
56.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
88.000.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1985
|
|
120.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
153.600.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
224.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
256.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
288.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
352.000.000
|
d
|
Loại 540
|
Thuỵ Điển
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
64.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
76.800.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1985
|
|
96.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
160.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
236.800.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
268.800.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
300.800.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
358.400.000
|
e
|
Loại 740
|
Thuỵ Điển
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
108.800.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
134.400.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1985
|
|
147.200.000
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
179.200.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
243.200.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
288.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
320.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
352.000.000
|
f
|
Loại 850
|
Thuỵ Điển
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
108.800.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
134.400.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1985
|
|
147.200.000
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
192.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
256.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
307.200.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
352.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
384.000.000
|
g
|
Loại 940
|
|
|
g.1
|
Loại (2.0) – (2.2)
|
Thuỵ Điển
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
108.800.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
134.400.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1985
|
|
172.800.000
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
204.800.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
268.800.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
320.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
371.200.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
416.000.000
|
g.2
|
Loại (2.4) – (3.0)
|
Thuỵ Điển
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
108.800.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
134.400.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1985
|
|
172.800.000
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
224.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
288.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
352.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
416.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
480.000.000
|
h
|
Loại 960
|
|
|
h.1
|
Loại (2.4)
|
Thuỵ Điển
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
70.400.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
102.400.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1985
|
|
134.400.000
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
166.400.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
307.200.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
371.200.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
435.200.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
512.000.000
|
h.2
|
Loại (3.0)
|
Thuỵ Điển
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
144.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
176.000.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1985
|
|
208.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
243.200.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
320.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
448.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
480.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
544.000.000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |