Nguyen hoang cuong



tải về 0.93 Mb.
trang7/11
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2017
Kích0.93 Mb.
#32836
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
Rotary basket

Máy giỏ quay

Rp.

Mệnh lệnh pha chế

Safe and sound

Bình an vô sự

Safety

Độ an toàn

Sales category

Loại hình kinh doanh

Samples stored under relevant stress conditions

Mẫu được lưu trữ ở các điều kiện khắc nghiệt có liên quan

Sampling plan, sampling scheme

Kế hoạch lấy mẫu

Sampling plan, where, when and how samples are taken

Kế hoạch lấy mẫu, lấy ở đâu, khi nào, bằng cách nào

Sarcoidosis (a chronic disease of unknown cause marked by the formation of nodules in the lungs and liver and lymph glands (hach bach huyet) and salivary glands (tuyen nuoc bot)

bệnh nổi khối u ở gan, phổi và da

Scale-up

Tăng quy mô

Scarlet Fever

Sốt hồng ban

Schistosomiasis

Bệnh nang sán

Schizonticidal form

Thể phân liệt

Schizophrenia form

Bệnh tâm thần phân liệt, chứng tâm thần phân liệt

Scientific judgement

Đánh giá khoa học

Scope

Phạm vi áp dụng

Scrutinized

Xem xét kỹ lưỡng

Scurvy

Thiếu máu do thiếu vitamin

Semicolon

Dấu chấm phẩy

Separation techniques




Serum

Huyết tương

Sexually transmitted diseases

Bệnh lây qua đường tình dục

Shake sth with sth

lắc

Shake well

lắc đều

Shall have to implement…

Chịu trách nhiệm thi hành

Shelf-life

Hạn dùng

Shift

Ca, kíp

Should be justified

Cần nêu rõ lý do

Should be successfully validated prior to the marketing of the product

Phải được thẩm định đạt yêu cầu trước khi đưa sản phẩm ra lưu hành trên thị trường

Shriveled

Nhăn (bị nhăn)

Side effect, undesirable effect

Tác dụng không mong muốn, tác dụng phụ

Sieve, Sifter

Cái rây, cái sàng

Sifting

Sàng, rần sàng, rây

Significant

Quan trọng đáng kể

Siliconpaste, polysiloxan, silicolemulsion




Similar considerations should be given to other separation techniques

Với những kỹ thuật phân tách khác cũng cần phải có những ghi chép tương tự

Sinusitis

Viêm xoang

Site master file

Hồ sơ gốc

Size exclusion

Loại trừ theo kích thước

Size of capsule shell

Kích cỡ vỏ nang

Sizing

Chia mẻ

Skin and soft tissues infection

Nhiễm khuẩn da mô mềm, nhiễm khuẩn da và mô mềm

Skin problem

Bệnh về da

SLE_Systemic Lupus Erythematosus

Bệnh lupus ban đỏ hệ thống

Slightly soluble in alcohol.

Khó tan trong cồn

Slope of the regression line

Độ dốc của đường hồi quy

Smooth cylindrical white film coated tablet

Viên nén bao phim hình trụ dẹt

Smoothness

Độ trơn chảy

Snowman

Người tuyết

Soak

Ngấm, thấm nước

Socialist Republic of Vietnam

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Soft capsule

Viên nang mềm

Soft contact lenses

Kính tiếp xúc mềm

Solid dispersion system

Hệ phân tán rắn

Solubilisant

Chất làm tan

Solubilisation

Trợ tan hay làm cho tan

Solubility

Độ tan, tính tan

Solution for infusion

Dung dịch tiêm truyền

Solvent

Dung môi, môi trường hòa tan

Some analytical procedures, such as immunoassays, do not demonstrate linearity after any transformation

Một số quy trình phân tích như định lượng miễn dịch không thể hiện tính tuyến tính sau bất kỳ phép biến đổi nào

Sophomore

Sinh viên năm thứ 2, I’m a sophomore

Sorption and leaching issues

Khả năng thấm nước và rò rỉ

Sparingly soluble

Hơi tan

Special antidotes

Giải độc đặc hiệu

Special precaution for storage

Những lưu ý đặc biệt khi bảo quản

Specific optical rotation

Góc quay cực riêng

Specifications

Tiêu chuẩn chất lượng

Specificity

Tính đặc hiệu

Specificity is the ability to assess unequivocally the analyte in the presence of components which may be expected to be present

Tính đặc hiệu là khả năng đánh giá chắc chắn một chất phân tích khi có mặt các thành phần khác có thể có trong mẫu thử

Specimen

Mẫu, mẫu vật (để nghiên cứu, sưu tập)

Speed

Tốc độ quay

Sponge

Tơi xốp

Sporogony form

Thể thoa trùng

Spray

Phun, thuốc xịt

Stability, homogeneity and batch reproducibility considerations

Độ ổn định, đồng nhất và khả năng lặp lại của các lô

Standard

Tối thiểu

Standard commitments

Cam kết tối thiểu

Standard stock solution

Dung dịch chuẩn gốc

Standards

Tiêu chuẩn phải đạt

Stationary phases

Pha tĩnh

Statistical analysis

Phép phân tích thống kê

Stereochemical interaction

Tương tác hóa học lập thể

Sterilization (n)

Độ vô trùng, độ vô khuẩn, sự vô khuẩn

Sterilize

Vô trùng, khử trùng, tiệt trùng

Sterilizer

Máy khử trùng, máy vô trùng

Sterilizing

Khử trùng, tiệt trùng

Stirring machine

Máy khuấy

Stomachache

Đau bụng

Stomatitis

Viêm miệng

Storing

Lưu kho

Strain

Chủng

Stratum corneum

lớp sừng

Strength of weight

Sức cân

Stroma

Lớp đệm

Strong effect

Tác dụng tốt, tác dụng mạnh

Strongyloidiasis

Bệnh giun lươn

Structural formula

Công thức cấu tạo

Styli medicamentosi

Đặt niệu đạo hoặc các hốc nhỏ hơn hoặc các lỗ rò

Such significant changes include changes to process (eg. Mixing times, drying temperatures, sterilization process), change of equipment that involves different design and operating parameters

Những thay đổi này bao gồm thay đổi quy trình (ví dụ thời gian trộn, nhiệt độ sấy, quy trình tiệt trùng), thay đổi về trang thiết bị liên quan đến thiết kế và thông số hoạt động khác nhau

Suitability

Tính phù hợp

Suitable identification tests should be able to discriminate between compounds of closely related structures which are likely to be present

Những phép thử định tính phù hợp là phép thử có thể phân biệt được các hợp chất có cấu trúc tương tự cùng có mặt trong mẫu thử

Sulfated ash

Tro sulfat

Summary

Phần tóm tắt

Supervise

Giám sát, quản lý

Supervisor

Người giám sát, người quản lý

Suppositoria Rectalis

Thuốc đạn

Suppositoria Vaginalis

Đặt âm đạo

Suspending agent

Chất tạo hỗn dịch, chất treo

Sustained release

Tác dụng kéo dài

Sweetening agent

Chất lảm ngọt

Sweetness

Vị ngọt

Syndrome

Hội chứng

Synthesis (n), synthetic (adj)

Sự tổng hợp

System suitability testing

Kiểm tra tính thích hợp của hệ thống

Systemic administration

Dùng thuốc toàn than

Systemic lupus erytheamtosus

Lupus ban đỏ hệ thống

Table of content of process validation documentation

Mục lục tài liệu thẩm định quy trình phân tích

Table of contents of process validation documentation

Mục lục tài liệu thẩm định quy trình phân tích

Tablet

Viên nén

Tabulation of the test results

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm

Take precaution

Đề phòng

Take precaution when using the drug for

Thận trọng khi dùng thuốc cho…

Take precaution when using the drug for patients with renal failure

Đề phòng khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận

Take sample of finished-product for testing

Lấy mẫu kiểm nghiệm thành phẩm

Take sample of semi-product for testing

Lấy mẫu kiểm nghiệm bán thành phẩm

Take this medicine in the morning

Uống thuốc này vào buổi sang

Taken as your doctor advises

Dùng thuốc theo chỉ định của bác sỹ

Talc powder

Bột talc

Tapioca starch

Tinh bột sắn

Target patient groups

Nhóm người bệnh đích

Technical requirements

Các yêu cầu kỹ thuật

Technological weight/ technological scale

Cân kỹ thuật

Teratogenic (of or relating to substances or agents that can interfere with normal embryonic development)

Gây dị dạng cho thai nhi

Territory of Vietnam

Lãnh thổ việt nam

Test by naked eye

Kiểm tra bằng mắt thường

Test by observation

Thử bằng cảm quan

Test solution

Dung dịch thử

Tester

Người kiểm tra

Testing for impurities

Xác định tạp chất

Testing for impurities can be either a quantitative test or a limit test for the impurity in a sample. Either test is intended to accurately reflect the purity characteristics of the sample. Different validation characteristics are required for a quantitive test than for a limit test

Phép thử tạp chất: có thể là định lượng hoặc thử giới hạn tạp chất trong mẫu thử, nhưng đều nhằm mục đích phản ánh chính xác mức độ tinh khiết của mẫu thử. So với phép thử giới hạn tạp chất thì phép thử định lượng tạp chất còn yêu cầu thêm một số chỉ tiêu thẩm định khác.

Thank for your kind compliment

Cám ơn vì lời khen tặng của anh

The accuracy of an analytical procedure expresses the closeness of agreement between the value which is accepted either as a conventional true or an accepted reference value and the value found.

Độ đúng của một quy trình phân tích biểu diễn sự đồng nhất giữa giá trị tìm thấy với giá trị thực hoặc giá trị đối chiếu được chấp nhận

The analytical procefure refers to the way of performing the analysis. It should describe in detail the steps necessary to perform each analytical test. This may include but is not limited to: the sample, the reference standard and the reagents preparations, use of the apparatus, generation of the calibration curve, use of the formulae for the calculation, etc.

Quy trình phân tích chỉ ra cách tiến hành phân tích, trong đó mô tả chi tiết các bước cần thiết để thực hiện từng phép thử phân tích. Quy trình có thể bao gồm cách pha mẫu thử, mẫu chuẩn và thuốc thử, cách sử dụng thiết bị, cách thiết lập đường chuẩn, sử dụng công thức để tính kết quả...nhưng không chỉ giới hạn ở những phần này

The applicant is required to fulfill the following standard commitments

Cơ sở xin đăng ký cần phải đáp ứng những cam kết tối thiểu sau

The applicant is required to provide a declaration statement to the effect that the same pre-approval dossiers pertaining to process validation that have been submitted to the reference regulatory agency are submitted to DRA for evaluation

Cơ sở đăng ký cần nộp bản cam kết đảm bảo sự giống nhau giữa hồ sơ tiền chấp nhận nộp tại cơ quan quản lý nhà nước tham chiếu và hồ sơ cung cấp cho cơ quan quản lý dược để đánh giá


The applicant should seek prior consent from DRA before submitting the application to register any drug product that uses concurrent validation approach

Cơ sở đăng ký cần phải được cơ quan quản lý dược đồng ý trước khi nộp hồ sơ đăng ký bất kỳ sản phẩm nào có sử dụng phương pháp thẩm định đồng thời

The applicant should submit appropriate supporting data for these changes



tải về 0.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương