Bảng 1.49: Bảng thống kê các đập dâng
STT
|
Tên đập
|
Địa điểm
|
Dung tích (nghìn m3)
|
Xã
|
Huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Đập Rào Sen
|
|
Lệ Thuỷ
|
1100.000
|
2
|
Đập tạm Mỹ Đức
|
|
nt
|
247.500
|
3
|
Đập tạm Phú Kỳ
|
|
nt
|
137.500
|
4
|
Đập tạm Phú Hoà
|
|
nt
|
247.500
|
5
|
Đập Khe Khế
|
|
nt
|
5.500
|
6
|
Đập Bạch Đàn
|
|
nt
|
22.000
|
7
|
Đập Cát Mới
|
|
nt
|
22.000
|
8
|
Đập Trung Đoàn
|
|
nt
|
38.500
|
9
|
Đập Bản Sắt
|
|
Quảng Ninh
|
22.000
|
10
|
Đập Trung Sơn
|
|
nt
|
22.000
|
11
|
Đập Lệ Kỳ
|
|
nt
|
385.000
|
12
|
Đập Khe Trởm
|
|
nt
|
55.000
|
13
|
Đập Khe Cát
|
|
nt
|
27.500
|
14
|
Đức Phổ
|
|
Đồng Hới
|
990.000
|
15
|
Đập Rào Luỹ
|
|
nt
|
275.000
|
16
|
Đập Cự Nẩm
|
|
Bố Trạch
|
1650.000
|
17
|
Đập Phường Bún
|
|
nt
|
434.500
|
18
|
Đập Rào Trổ
|
|
nt
|
66.000
|
19
|
Đập Khe Vàng
|
|
nt
|
93.500
|
20
|
Đập Khe Trén
|
|
Quảng Trạch
|
110.000
|
21
|
Đập Đá Bàn
|
|
nt
|
27.500
|
22
|
Đập Chùa Thông
|
|
nt
|
82.500
|
23
|
Đập Khe Ròn
|
|
Minh Hoá
|
22.000
|
24
|
Đập Rục
|
|
nt
|
22.000
|
25
|
Đập Hà Mọng
|
|
nt
|
22.000
|
26
|
Đập La Ken
|
|
nt
|
22.000
|
27
|
Đập Khe Văn
|
|
nt
|
16.500
|
28
|
Đập hồ Cửa Lổ
|
|
nt
|
55.000
|
29
|
Đập hồ Khe Cái
|
|
nt
|
33.000
|
30
|
Đập hồ Khe Rai
|
|
nt
|
22.000
|
31
|
Đập hồ Khe Cái
|
|
nt
|
33.000
|
32
|
Đập hồ Cửa Truông
|
|
nt
|
11.000
|
33
|
Đập hồ Cây Sống
|
|
nt
|
16.500
|
34
|
Đập hồ Cây Mấu
|
|
nt
|
16.500
|
35
|
Đập hồ Hung Than
|
|
nt
|
192.500
|
36
|
Đập Hung Đằng
|
|
nt
|
44.000
|
37
|
Đập Đá Giăng
|
|
nt
|
44.000
|
38
|
Đập Khe Dỗi
|
|
nt
|
99.000
|
39
|
Đập hồ Khe Roóc
|
|
nt
|
11.000
|
40
|
Đập hồ Tiến Nhất
|
|
nt
|
11.000
|
41
|
Đập Chu Ngút
|
|
nt
|
16.500
|
42
|
Đập Lũ Kiên
|
|
nt
|
16.500
|
43
|
Đập Bần
|
|
nt
|
33.000
|
44
|
Đập Nhà Ác
|
|
nt
|
5.500
|
45
|
Đập Bến Sủ
|
|
nt
|
11.000
|
46
|
Đập Nhà Cau
|
|
nt
|
8.250
|
47
|
Đập Eo Xiêm
|
|
nt
|
88.000
|
48
|
Đập Khe Máng
|
|
nt
|
16.500
|
49
|
Đập Múng Tún
|
|
nt
|
5.500
|
50
|
Đập hồ Khe Đập
|
|
nt
|
22.000
|
51
|
Đập Hoa Sen
|
|
nt
|
110.000
|
52
|
Đập Khe Thoản
|
|
nt
|
16.500
|
53
|
Đập La Vân
|
|
nt
|
110.000
|
54
|
Đập Tuốc Bin
|
|
nt
|
16.500
|
55
|
Đập hồ Khe Trúng
|
|
nt
|
11.000
|
56
|
Đập Bài Lài 1
|
|
nt
|
16.500
|
57
|
Đập Bài Lài 2
|
|
nt
|
16.500
|
58
|
Đập Đặng Hóa
|
|
nt
|
22.000
|
59
|
Đập Khe Nâm
|
|
Tuyên Hoá
|
330.000
|
60
|
Đập hồ Cây Ướt
|
|
nt
|
27.500
|
61
|
Đập Sồng Sồng
|
|
nt
|
137.500
|
62
|
Đập Khe Nung
|
|
nt
|
192.500
|
63
|
Đập Khe Hà
|
|
nt
|
82.500
|
64
|
Đập Ồ Ồ
|
|
nt
|
22.000
|
65
|
Đập Khe Gát
|
|
nt
|
16.500
|
66
|
Đập Khe Ven
|
|
nt
|
38.500
|
67
|
Đập Khe Mương
|
|
nt
|
16.500
|
68
|
Đập Tân Thuỷ
|
|
nt
|
16.500
|
69
|
Đập Trung Ninh
|
|
nt
|
11.000
|
70
|
Đập Khe Trố
|
|
nt
|
27.500
|
71
|
Đập Ồ Ồ Đồng Sơn
|
|
nt
|
22.000
|
72
|
Đập Xuân Lập
|
|
nt
|
27.500
|
73
|
Đập Khe Cầy
|
|
nt
|
49.500
|
74
|
Đập Cây Bún
|
|
nt
|
44.000
|
75
|
Đập Tự Hóa
|
|
nt
|
55.000
|
76
|
Đập Phú Hội
|
|
nt
|
55.000
|
77
|
Đập Mụ Đô
|
|
nt
|
27.500
|
78
|
Đập Nước Lặn
|
|
nt
|
38.500
|
79
|
Đập Ma Thượng
|
|
nt
|
71.500
|
80
|
Đập Khe Đập
|
|
nt
|
38.500
|
81
|
Đập Sảo Phong
|
|
nt
|
22.000
|
82
|
Đập Lạc Hoá
|
|
nt
|
27.500
|
83
|
Đập Khe Nậy
|
|
nt
|
93.500
|
84
|
Đập Cây Sang
|
|
nt
|
33.000
|
85
|
Đập Cây Trổ
|
|
nt
|
110.000
|
86
|
Đập Khe Lầy
|
|
nt
|
33.000
|
87
|
Đập Đồng Thờ
|
|
nt
|
110.000
|
88
|
Đập Khe Mương
|
|
nt
|
22.000
|
89
|
Đập Khe Ngang
|
|
nt
|
99.000
|
90
|
Đập Khe Dẻ
|
|
nt
|
16.500
|
91
|
Đập Khe Vàng
|
|
nt
|
27.500
|
92
|
Đập Hồng Sơn
|
|
nt
|
22.000
|
93
|
Đập Cà Xen
|
|
nt
|
27.500
|
94
|
Đập Khe Trọi
|
|
nt
|
44.000
|
95
|
Đập Khe Sốt
|
|
nt
|
38.500
|
Tổng cộng
|
|
|
9,369.250
|
Bảng 1.50: Bảng thống kê các hồ đập thuỷ điện tỉnh Quảng Bình
STT
|
Công trình
|
Tọa độ đập
|
Vị trí
|
Suối/sông
|
Flv
(km2)
|
Q0
(m3/s)
|
Nlm
(MW)
|
1
|
La Trọng
|
105045/14// - 17051/13//
|
Xã Dân Hoá, Minh Hóa
|
Ngã Hai
|
|
|
18,0
|
2
|
Ngã Hai
|
105041/40// - 17054/05//
|
Xã Dân Hoá, Minh Hóa
|
Ngã Hai
|
63,0
|
3,45
|
4,0
|
3
|
Rào Cái 2
|
105047/25// - 17051/05//
|
Xã Dân Hoá, Minh Hóa
|
Rào Cái
|
155,0
|
8,50
|
2,5
|
4
|
Khe Nét
|
105055/50// - 17059/15//
|
Xã Kim Hoá, Tuyên Hóa
|
Khe Nét
|
160,0
|
9,45
|
5,5
|
5
|
Rào Trổ
|
106011/20// - 17050/50//
|
Xã Mai - Phong Hoá, Tuyên Hóa
|
Rào Trổ
|
550,0
|
41,61
|
7,8
|
6
|
Thượng Trạch
|
106011/22// - 17020/28//
|
Xã Thượng Trạch, Bố Trạch
|
Cà Roòng
|
106,0
|
6,18
|
5,0
|
7
|
Khe đen 4
|
106024/55// - 17020/30//
|
Xã Trường Sơn, Quảng Ninh
|
Khe Đen
|
101,0
|
5,91
|
2,3
|
8
|
Rào Tràng 1
|
106026/45// - 17018/30//
|
Xã Trường Sơn, Quảng Ninh
|
Rào Tràng
|
241,0
|
14,29
|
4,0
|
9
|
Long Đại 6
|
106029/30// - 17016/20//
|
Xã Trường Sơn, Quảng Ninh
|
Long Đại
|
1135,0
|
70,39
|
12,5
|
10
|
Rào Tràng 2
|
106026/35// - 17015/50//
|
Xã Trường Sơn, Quảng Ninh
|
Rào Tràng
|
266,0
|
15,81
|
5,0
|
11
|
Rào Mây
|
106021/37// - 17014/30//
|
Xã Trường Sơn, Quảng Ninh
|
Rào Mây
|
25,5
|
1,53
|
2,7
|
12
|
Sông Đá
|
106035/30// - 17013/30//
|
Xã Trường Xuân, Quảng Ninh
|
Sông Đá
|
70,0
|
4,51
|
3,5
|
13
|
Long Đại 5
|
106028/47// - 17011/25//
|
Xã Trường Sơn, Quảng Ninh
|
Long Đại
|
625,0
|
39,62
|
13,5
|
14
|
Long Đại 4
|
106029/50// - 17007/ 05//
|
Xã Trường Sơn, Quảng Ninh
|
Long Đại
|
548,0
|
29,15
|
11,0
|
15
|
Lồ Ô
|
106027/08// - 17006/50//
|
Xã Trường Sơn, Quảng Ninh
|
Lệ Nghi
|
78,0
|
4,86
|
3,8
|
16
|
Rào Reng 2
|
106028/45// - 17004/37//
|
Xã Lâm Thuỷ, LT
|
Rào Reng
|
113,0
|
7,06
|
3,2
|
17
|
Long Đại 3
|
106038/05// -17004/15//
|
X. Lâm-Ngân Thuỷ, Lệ Thủy
|
Long Đại
|
169,0
|
10,84
|
2,9
|
18
|
Long Đại 2
|
106038/10// - 17002/30//
|
Xã Kim Thuỷ, Lệ Thủy
|
Long Đại
|
123,0
|
7,84
|
2,3
|
19
|
Long Đại 1
|
106038/12// - 17000/40//
|
Xã Kim Thuỷ, Lệ Thủy
|
Long Đại
|
104,0
|
6,62
|
2,0
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
111,5
|
1.5.2.3. Sự biến đổi dòng chảy năm theo hàng năm
a) Dòng chảy năm bình quân nhiều năm
Với thời khoảng 45 năm (1961-2005), các đặc trưng biểu thị dòng chảy năm trung bình nhiều năm của các trạm đo dòng chảy trên hai lưu vực sông Gianh và sông Nhật Lệ được trình bày tại bảng 1.51.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |