MỘT SỐ CÁC THÔNG TIN KHÁC TRA CỨU THÔNG TIN TRONG HỆ THỐNG GALILEO (H/GIS)
Hiển thị thông tin có trong hệ thống Galileo theo từng chương mục
|
GG*
|
Hiển thị các trang thông tin trong chương 200( thông tin về hàng không)
|
GC*200
|
Mã các bữa ăn
|
GP*9
|
Các hạng đặt chỗ
|
GP*11
|
Các ký tự viết tắt
|
GP*7
|
Hiển thị các trang thông tin trong chương 476 (chương của Galileo Vietnam)
|
GC*476
|
Hiển thị các thông tin ở trang 5 của chương đang truy cập vào
|
GP*5
|
Hiển thị trực tiếp trang 5 của chương 476
|
GC*476/5/BR
|
Hiển thị trực tiếp trang 4 chương 476 (những cải tiến về sản phẩm của Galileo)
|
GC*476/4
|
Hiển thị trực tiếp trang 9 chương 476 (xem kết quả thi nghiệp vụ Galileo)
|
GC*476/9
|
Hiển thị danh sách các hãng chấp nhận vé của hãng XX
|
DT/AAR/DIS-XX
|
CÁC TRANG TRỢ GIÚP (H/HELP)
Xem trợ giúp về ý nghĩa các mã tình trạng chỗ (segment status)
|
H/STATUS
|
Xem trang trợ giúp về các mã yêu cầu loại bữa ăn trên máy bay
|
H/MEAL
|
Xem trang trợ giúp về các mã đặt ghế ngồi trước trên máy bay
|
H/ASCH
|
Xem ý nghĩa các mã sử dụng để xem history của một BF
|
H/HISTORY
|
Xem trợ giúp về queue và cách xử lý queue
|
H/QUEUE
|
ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NỐI CHUYẾN(CONNECTING POINT/TIME) H/DCT
Xem những điểm có thể nối chuyến cho hành trình từ DEP tới ARR
|
DCP DEP ARR
|
Ví dụ: Xem những điểm có thể nối chuyến cho hành trình từ HAN tới CDG
>DCPHANCDG
>DCPHANCDG
DYNAMIC ROUTING DISPLAY
DIRECT ROUTING EXISTS
SINGLE CONNECTION MIDPOINTS
FRA MOW BKK HKG SGN SEL TPE KUL SIN OSA
TYO
DOUBLE CONNECTION MIDPOINTS
FRA LUX BJS MOW FRA CGN FRA DUS BKK AMM BKK FRA
FRA EAP FRA BRU FRA STR FRA NUE MOW BER MOW DUS
MOW FRA MOW LED MOW PRG BJS FRA MOW CPH MOW HAJ
)>
Hiển thị thời gian nối chuyến tối thiểu tại một sân bay
|
DCT/CTY
CTY là code sân bay
|
HIỂN THỊ CÁC ĐƯỜNG BAY TRỰC TIẾP ĐI/ĐẾN 1 ĐIỂM
Hiển thị các đường bay trực tiếp đến CTY
|
DC*CTY/I
|
Hiển thị các đường bay trực tiếp đi khỏi CTY
|
DC*CTY/O
|
-
CÁC LƯU Ý QUAN TRỌNG
-
Không hủy và đặt lại trong cùng 1 transaction
Khi có nhu cầu hủy 1 chặng và đặt lại, nên làm theo quy trình sau:
-
Đặt chặng mới
-
Kết thúc booking và mở lại (ER)
-
Hủy chặng cũ
-
Kết thúc và lưu lại booking
-
Không đặt lại vào 1 BF đã bị hủy hết hành trình. Việc này có thể gây lỗi. Tốt nhất là đặt mới hoàn toàn booking khác.
-
Không nên tách booking. Hạn chế tối đa việc tách booking. Chỉ khi nào chuyến bay hết chỗ mới tách.
-
Xử lý queue tối thiểu 2 lần/ngày. Xử lý queue càng nhiều lần càng tốt để có thể có những hành động kịp thời
-
Duplicate BF
Dup có thể do AG hoặc pax . Hãng có thể hủy ngay BF bất kỳ (thường là BF đặt trước) tuy nhiên có thể mới chỉ thông báo cho AG về khả năng bị dup với 1 code khác nào đó:
-
AG tự đặt dup (check bằng cách gọi theo tên) -> hủy đi
-
AG yêu cầu AG khác sử dụng hệ thống khác đặt BF để in vé. Đáng ra in xong cần hủy đi thì quên chưa hủy -> yêu cầu AG kia hủy đi
-
Do pax đặt thêm ở 1 AG khác -> ctc với Pax.
-
Dùng lệnh @ALL với các chặng HX, UC, UN, NO
Khi hành trình bị airlines hủy, đại lý phải làm lệnh remove các chặng đó khỏi booking bằng lệnh @ALL. Đây là việc phải làm, nếu không thực hiện thì đại lý có thể bị airlines thu phí booking cho những segment đó.
-
Hãng control BF
Có thể do pax hay AG yêu cầu hãng sửa đổi trực tiếp trong BF, khi đó hãng sẽ control BF và thường sẽ có thông báo trong vendor remark, vd: PNR RESP CHANGE TO VN X PLS CTC VN FOR ANY MODIFY), tức là mọi sự thay đổi sau này với BF đều phải do hãng thực hiện. Các thay đổi do đại lý thực hiện với BF không có tác dụng và không được cập nhật lên hãng.
-
Đổi tên sau khi kết thúc BF
Trên hệ thống hiện giờ cho phép AG đổi tên sai do lỗi chính tả (tối đa đến 3 ký tự).
Tuy nhiên, AG cần contact hãng xin phép được đổi tên.
-
Link unavailable. Khi kiểm tra tình trạng chỗ mà gặp lỗi sau:
‘LINK CURRENTLY UNAVAILABLE WITH YY’
thì tạm thời chuyển *YY trong lệnh Avail sang /YY đến khi lỗi đường link được khắc phục
-
Chức năng reverse của FocalPointNet
Lưu ý: sau khi dùng chức năng Reverse trong phần File trên thanh Menu (sử dụng thiết lập mặc định của hệ thống) thì các thiết lập của AG, chủ yếu là phím nóng sẽ mất đi.
AG cần mở lại file phím nóng, thiết lập lại SET DEFAULT, và SAVE lại toàn bộ các thiết lập.
-
Hành trình OPEN cho chuyến nối chuyến
Cần đặt rõ các chặng OPEN tương ứng với các phần của chuyến nối chuyến. Khi quote giá, thuế cần chú ý tới điểm stop hay transit giữa các chặng OPEN đó
Vd: khi đặt chặng OPEN cho hành trình LON-HAN trên CX (thực tế khách sẽ quá cảnh tại HKG), cần đặt như sau:
>0 CX OPEN Y LHR HKG NO1/X (/X: không dừng tại HKG)
>0 CX OPEN Y HKG HAN NO1
13. Thuế GB cho hành trình khởi hành từ nước Anh: khác nhau giữa khoang Business và
Economy
-
SUMMARY
1. TRUY CẬP VÀO HỆ THỐNG
Truy cập vào hệ thống
|
SON/ZABC (ZABC: số sign-on)
|
Thoát ra khỏi hệ thống
|
SOF
|
Chuyển sang vùng làm việc B
|
SB
|
Hiển thị các vùng làm việc
|
OP/W*
|
Kiểm tra mã đại lý
|
C*
|
2. MÃ HÓA VÀ GIẢI MÃ
Xem mã thành phố Jersey (City-Encode)
|
.CEJERSEY
|
Xem tên thành phố có mã NYC (City-Decode)
|
.CDNYC
|
Xem mã nước Finland (Land-Encode)
|
.LEFINLAND
|
Xem tên nước có mã AU (Land-Decode)
|
.LDAU
|
Xem mã của hãng hàng không IBERIA (Airline-Encode)
|
.AEIBERIA
|
Xem tên của hãng hàng không có mã EI (Airline-Decode)
|
.ADEI
|
Xem tên của hãng hàng không có mã số 738
|
.AD*738
|
Xem mã các loại máy bay FOKKER (Equipment-Encode)
|
.EEFOKKER
|
Xem tên loại máy bay có mã 744 (Equipment-Decode)
|
.ED744
|
Hiển thị tất cả các bang thuộc nước Mỹ (Regions-Decode)
|
.RDUS
|
Hiển thị tên của tiểu bang có mã FL nước Mỹ
|
.RDUSFL
|
Xem thông tin của sân bay có mã JFK (City Records)
|
.CRJFK
|
3. TRỢ GIÚP VỀ BÀN PHÍM
Di chuyển giữa các của sổ
|
CTRL + số cửa sổ
|
Gửi kết quả hiển thị sang cửa sổ khác
|
ALT + số cửa sổ nhận kết quả
|
Xóa màn hình cửa sổ đang làm việc
|
CTRL + W
|
Xóa tất cả các màn hình
|
CTRL + S
|
Lấy lại câu lệnh đã thực hiện
|
CTRL + mũi tên lên hoặc xuống
|
Phóng to, thu nhỏ cửa sổ
|
CTRL + Z
|
Cuộn màn hình
|
MD MU MB MT
|
4. TÌNH TRẠNG CHỖ VÀ LỊCH BAY
Mặc định thành phố khởi hành là HAN
|
HMCT-HAN/A
|
Tình trạng chỗ ngày 23/07 từ SGN-BKK trên VN
|
A23JULSGNBKK*VN
|
Xem tất cả các class của chuyến bay dòng 3
|
A@#3
|
Hiển thị tình trạng chỗ có giờ bay khoảng 1400
|
A18JULSGNTPE.1400
|
Xem tình trạng chỗ của hành trình ngược lại 7 ngày sau
|
AR#7
|
Xem thông tin chi tiết về chuyến bay ở dòng 4
|
TTL4
|
Hiển thị lịch bay từ Hanoi đi Paris của hãng VN
|
TTHANPAR/VN
|
5. TẠO BOOKING FILE
* Bán chỗ
|
Từ hiển thị tình trạng chỗ
- Đặt 2 chỗ hạng Y, dòng 1
- Đặt 2 chỗ dự bị
- Đặt 2 chỗ chuyến nối chuyến
|
N2Y1
N2Y1LL
N2Y1M2
|
Bán trực tiếp
|
0VN535 Y 2DEC HANCDG NN 3
|
Bán chặng Mở
|
0 VN OPEN Y CDGHAN NO 3
|
Bán chặng surface
|
Y hoặc 0A
|
* Tên khách
|
Tên 1 người lớn
|
N. NGUYEN/THUHA MS
|
Đặt tên trẻ em 5 tuổi
|
N. PHAM/DUC ANH MSTR*P-C5
|
Đặt tên 2 khách cùng họ
|
N.2TRAN/VANA MR/THU HA MS
|
* Điện thoại
|
Tên infant (sinh ngày 12MAY07)
|
N.I/TRAN/VIETANH MSTR*12MAY07
|
* Xuất vé
|
Phone và tên đại lý, mobile của pax
|
P.HANT*ABC TRAVEL 1234567
|
* Xác nhận
|
Hẹn ngày xuất vé
|
T.TAU/12MAY
|
* Kết thúc
|
Xác nhận bằng tên khách
|
R.PAX
|
Kết thúc và hiển thị lại BF
|
ER
|
|
Thoát khỏi BF
|
I
|
5. GỌI LẠI BOOKING FILE - LIỆT KÊ BF
Gọi BF bằng code Galileo
|
*ABCDEF
|
Gọi bằng tên khách
|
*-NGUYEN/VAN KHACH MR
|
Gọi lại BF được tạo ở một văn phòng chi nhánh
|
**82P-NGUYEN
|
Liệt kê các BF có chặng bay CX ngày 12May
|
LD/ALL/CX/12MAY-D
|
Liệt kê các BF có chặng bay CX từ 1May đến 31May
|
LD/ALL/CX/1MAY*31MAY-D
|
6. CHO SỐ VÉ VÀO BF
Kiểm tra dạng câu lệnh cho số vé của hãng VN
|
GC*200/5/VN
|
Cho sỗ vé dạng SSR
|
SI.P1/TKNM*73844214531452
|
Cho số vé dạng OSI
|
SI. C9*TKNM 12345678912345
|
Tái xác nhận
|
@1-3RR
|
7. THAY ĐỔI, XOÁ BF
Chuyển các chặng sang status tương ứng: KK, KL, TK sang HK; US,US sang HL; UC, UN, NO, HX sang XK
|
@ALL
|
Đổi ngày bay chặng 1 sang 12May (trước khi kết thúc BF)
|
@1/12MAY
|
Đổi ngày bay chặng 1 và 3 sang Y
|
@1.3/Y
|
Chuyển chặng 1 và 4
|
X1.4
|
Huỷ toàn bộ hành trình
|
XI
|
8. CÁC THÔNG TIN TRONG NỘI BỘ ĐẠI LÝ
Tạo ghi chú
|
NP.KHACH DA THANH TOAN
|
Tạo ghi chú được bảo mật khi chuyển Queue
|
NP.C**TEL 1234235 CTC PAX 1
|
9. CÁC THÔNG TIN GỬI LÊN HÃNG
Thông báo tên, tuổi CHD sinh ngày 13MAY05
|
SI.P2/CHLD*13MAY05
|
Thông báo khách VIP
|
SI.VN*VIP P1 MANAGER OF ABC CO
|
Yêu cầu xe lăn cho khách số 1 trên chặng số 5
|
SI.P1S5/WCHC
|
Thông báo số thẻ khách bay thường xuyên
|
M.P1/VN12345678
|
Gửi điện xin chỗ
|
V.ACX*PLS CONFIRM CX123 Y 12MAY HANHKG
|
Đặt trước chỗ ngồi trên máy bay
- Hiển thị sơ đồ chỗ của chặng 1
- Đặt ghế 15A cho pax 1, 15B cho pax 2
|
SA*S1
S.S1/15A/15B
|
Thông báo số hộ chiếu của pax 1, nước cấp hộ chiếu là CN, số hộ chiếu: A12345, quốc tịch: CN, ngày tháng năm sinh:12MAY80, nam giới, ngày hết hạn của hộ chiếu: 12DEC09, họ tên khách:Nguyen/vana
|
SI.P1/DOCS*P/CN/A12345/CN/12MAY80
/M/12DEC09/NGUYEN/VANA
|
10. VIEWPNR - CX CI MH SQ BR
Bước 1: Truy cập vào hệ thống của CX
|
@@CX/VIEWPNR
|
Bước 2: Mở code hãng CX (trong trường VL)
|
*ABCDE
|
Bước 3: Quay về Galileo sau khi xem
|
@@1G hoặc I
|
11. SAO CHÉP BF
Bước 1: Xác nhận
|
R.PAX
|
Bước 2: Sao chép toàn bộ BF
hoặc sao chép hành trình
|
REALLSALL
RESALL
|
12. TÁCH BF
Bước 1: Tách khách số 1 và 3
|
DP1.3
|
Bước 2: Xác nhận
|
R.PAX
|
Bước 3: Lưu lại thông tin
|
F
|
Bước 4: Xác nhận
|
R.PAX
|
Bước 5: Kết thúc BF
|
ER
|
13. GỬI BF VÀO EMAIL
Điền địa chỉ email của khách
|
MT.CUSTOMER@YAHOO.COM
|
Điền địa chỉ email của đại lý
|
MF.TRAVELAGENCY@GMAIL.COM
|
Gửi thêm tin nhắn vào địa chỉ email số 1 của khách
|
MC.1@HAVE A NICE TRIP
|
Kết thúc và gửi BF đi
|
R.TEN
ERM
|
14. XỬ LÝ QUEUE
Hiển thị các queue đang chứa BF
|
QCA
|
Truy cập vào Queue 23
|
Q/23
|
Đưa BF ra khỏi queue
|
QR
|
Chuyển BF xuống cuối queue để xử lý sau
|
I
|
Thoát khỏi queue
|
QXI
|
Gửi BF sang queue 40 của đại lý có mã ABC
|
QEB/ABC/40
|
Gọi BF có mã là ABCDEF trong queue 40
|
Q/40+*RL-ABCDEF
|
Liệt kê các tên khách trong queue 17
|
QLD/17
|
15. HIỂN THỊ GIÁ CHO 1 CẬP THÀNH PHỐ
Câu lệnh cơ bản
|
FDHANKUL
|
Hiển thị giá của hẵng MH
|
FDHANKUL/MH
|
Hiển thị giá một lượt (-OW), giá khứ hổi (-RT)
|
FDHANKUL-OW
|
Hiển thị giá riêng
|
FDHANTPE:P
|
Hiển thị giá bằng tiền USD
|
FDBKKHAN:USD
|
Hiển thị giá VUSA
|
FDNYCCHI@VUSA
|
Hiển thị giá RTW
|
FDHANHAN-RTW
|
Tra hạng đặt chỗ cho hãng LH của dòng giá 1
|
FDC*1//LH
|
Tra điều kiện giá của dòng giá 1
|
FN*1/ALL
|
16. TÍNH GIÁ
Tính giá
|
Chưa có BF
|
Có BF
|
Lệnh cơ bản
|
FQPHANx-SIN LHR+VN/CVN/ET
|
FQ/CVN:USD/ET
|
Tính giá thấp nhất
|
FQQHAN+VN BKK +TG SGN/CVN/ET
|
FQBB/CVN:USD/ET
|
Tính giá cho hạng Y
|
FQP HAN.Y CDG +AF/CAF/ET
|
FQ.Y/CAF:USD/ET
|
Ngắt giá
|
FQPHAN MB-HKG LHR+CX/CCX/ET
|
FQ/MB1.3/CCX:USD/ET
|
Tính giá cho CHD 9 tuổi
|
FQPHAN SIN +SQ/CSQ*C9/ET
|
FQ/CSQ:USD/P2*C9/ET
|
Chi tiết giá, thuế
|
FQL1 hoặc FQP*1
|
FQL1 hoặc F*Q
|
Điều kiện giá
|
FQN1 sau đó FN1/ALL
|
17. MISCELLANEOUS
Tra thời gian ờ PARIS
|
@LTPAR
|
Xem bản đồ, thủ đô và các thành phố chính của 1 nước
|
C*MAP/VIETNAM
|
Các đường bay trực tiếp đến 1 thành phố
|
DC*HAN/I
|
Xem thông tin chuyến bay chặng 1 trong BF
|
TTB1
|
Xem history
|
*H
|
Xem mã loại tiền của 1 nước
|
FBT*VN
|
Đổi 100 USD ra VND, không làm tròn
|
FZSUSD100VND/U
|
Tra dặm bay
|
FLHAN/BKK/LON
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |