Mẫu số 06
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY ĐẢM NHẬN PHẦN CÔNG VIỆC CỦA GÓI THẦU(1)
STT
|
Tên công ty con, công ty thành viên(2)
|
Công việc đảm nhận trong gói thầu(3)
|
Giá trị % so với giá dự thầu(4)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con, công ty thành viên. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên đảm nhận trong gói thầu. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu không phải là công ty mẹ thì không áp dụng Mẫu này.
(2) Ghi cụ thể tên công ty con, công ty thành viên.
(3) Ghi cụ thể phần công việc đảm nhận của công ty con, công ty thành viên.
(4) Ghi cụ thể giá trị % công việc của công ty con, công ty thành viên đảm nhận so với giá dự thầu.
Mẫu số 07
HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH TRONG QUÁ KHỨ (1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
Các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ theo Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT
|
Không có hợp đồng nào đã ký nhưng không thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
Có hợp đồng đã ký nhưng không hoàn thành tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
|
Năm
|
Phần việc hợp đồng không hoàn thành
|
Mô tả hợp đồng
|
Tổng giá trị hợp đồng (giá trị hiện tại, đơn vị tiền tệ, tỷ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VND)
|
|
|
Mô tả hợp đồng:
Tên Chủ đầu tư:
Địa chỉ:
Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng:
|
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào có hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.
Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 08
KIỆN TỤNG ĐANG GIẢI QUYẾT(1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
Các vụ kiện đang giải quyết |
Chọn một trong các thông tin mô tả dưới đây:
-
Không có vụ kiện nào đang giải quyết.
-
Dưới đây là mô tả về các vụ kiện đang giải quyết mà nhà thầu là một bên đương sự (hoặc mỗi thành viên của liên danh nếu là nhà thầu liên danh).
|
Năm
|
Vấn đề tranh chấp
|
Giá trị vụ kiện đang giải quyết tính bằng VND
|
Tỷ lệ của giá trị vụ kiện đang giải quyết so với giá trị tài sản ròng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các vụ kiện tụng đang giải quyết; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào đang có các vụ kiện tụng mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.
Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 09
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRƯỚC ĐÂY CỦA NHÀ THẦU(1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
|
Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất (2) [VND]
|
Năm 1: 2013
|
Năm 2: 2014
|
Năm 3: 2015
|
Thông tin từ Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
|
|
|
|
Tổng nợ
|
|
|
|
Giá trị tài sản ròng
|
|
|
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
Nợ ngắn hạn
|
|
|
|
Vốn lưu động
|
|
|
|
Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh
Tổng doanh thu
|
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
Đính kèm là bản sao (có chứng thực) các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, các báo cáo kết quả kinh doanh) cho ba năm gần nhất 2013, 2014, 2015 và tuân thủ các điều kiện sau:
-
Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh.
-
Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định (phải được kiểm toán).
-
Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành, kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây:
- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;
- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai;
- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử;
- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;
- Báo cáo tài chính được kiểm toán;
- Các tài liệu khác.
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 10
DOANH THU BÌNH QUÂN HÀNG NĂM
TỪ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG(1)
Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải ghi vào Mẫu này.
Thông tin được cung cấp phải là doanh thu hàng năm từ hoạt động xây dựng của nhà thầu hoặc của từng thành viên liên danh về các khoản tiền theo hóa đơn xuất cho nhà thầu hoặc của từng thành viên liên danh trong từng năm đối với công việc đang thực hiện hoặc đã hoàn thành.
Số liệu doanh thu hàng năm từ hoạt động xây dựng cho 3 năm gần nhất
|
Năm
|
Số tiền (VND)
|
2013
|
|
2014
|
|
2015
|
|
Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng(3)
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải ghi vào Mẫu này.
(3) Để xác định doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng, nhà thầu sẽ chia tổng doanh thu từ hoạt động xây dựng của các năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.
Kèm theo tài liệu chứng minh được chứng thực.
Mẫu số 11
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH(1)
Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao(2), các hạn mức tín dụng và các nguồn tài chính khác (không phải là các khoản tạm ứng theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 12 Chương này.
Nguồn lực tài chính của nhà thầu
|
STT
|
Nguồn tài chính
|
Số tiền (VND)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
…
|
|
|
Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL)
|
|
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh.
Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau:
NLTC = TNL – ĐTH
Trong đó:
- NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu;
- TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (tổng nguồn lực tài chính nêu tại Mẫu này);
- ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (nêu tại Mẫu số 12).
Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động để thực hiện gói thầu (NLTC) tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
Trường hợp trong HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu này và Mẫu số 12.
(2) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
Kèm theo tài liệu chứng minh được chứng thực.
Mẫu số 12
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG
CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN(1)
STT
|
Tên hợp đồng
|
Người liên hệ của Chủ đầu tư (địa chỉ, điện thoại, fax)
|
Ngày hoàn thành hợp đồng
|
Thời hạn còn lại của hợp đồng tính bằng tháng (A)(2)
|
Giá trị hợp đồng chưa thanh toán, bao gồm cả thuế
(B)(3)
|
Yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng
(B/A)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH)
|
|
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài chính, bằng tổng của: (i) các cam kết hiện tại của nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh) trong tất cả các hợp đồng mà nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh) đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng đang xét theo xác định của Chủ đầu tư. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồng.
(2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.
(3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.
Kèm theo tài liệu chứng minh được chứng thực.
Mẫu số 13
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ
Hợp đồng tương tự
|
Hợp đồng số __ ngày__ tháng __năm___
|
Thông tin hợp đồng:
|
|
Ngày trao hợp đồng:
|
ngày__tháng__năm__
|
Ngày hoàn thành:
|
ngày__tháng__năm_
|
Tổng giá hợp đồng
|
VND
|
Nếu là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, nêu rõ khoản tiền thành viên đó tham gia trong tổng giá hợp đồng
|
Tỷ lệ trên tổng giá hợp đồng
|
Số tiền: _______VND
|
Tên Chủ đầu tư
Địa chỉ
Điện thoại/Số Fax
E-mail
|
|
Mô tả đặc điểm tương tự tại tiêu chí đánh giá 4 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT
|
Mô tả yêu cầu về tính chất tương tự: Công trình xây dựng kè chống sạt lở, chân kè đóng cọc ván bê tông dự ứng lực với số lượng tối thiểu 6.000,0 mét dài cọc; Có giá trị hợp đồng >= 70.000.000.000 VND
|
Đặc điểm tương tự của hợp đồng mà nhà thầu đã hoàn thành(2)
|
Ghi chú:
(2) Nhà thầu cần ghi các đặc điểm tương tự của hợp đồng để chứng minh sự đáp ứng về hợp đồng tương tự. Nhà thầu phải kèm theo bản sao có chứng thực các hợp đồng tương tự, bản gốc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc bản gốc giấy xác nhận khối lượng hoàn thành trên 80% của chủ đầu tư; Đồng thời nhà thầu phải có bản gốc của các yêu cầu trên để có thể cung cấp đối chứng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |