Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 thánh 11 năm 2003


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————————



tải về 5.12 Mb.
trang31/46
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích5.12 Mb.
#13039
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   46

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————

…………….., ngày tháng năm



PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG

APPLICATION FORM

Kính gửi: (To)

Tôi tên là (viết chữ in hoa):



Full name (in capital)

Ngày tháng năm sinh: Nam /Nữ



Date of birth (DD-MM-YYYY) Male/female

Quốc tịch:



Nationality

Số hộ chiếu ………………………………… Ngày cấp



Passport number: Date of issue.

Nơi cấp ……………………………………. Có giá trị đến ngày



Place of issue Date of expiry

Trình độ học vấn:



Education:

Trình độ chuyên môn tay nghề:



Professional qualification:

Trình độ ngoại ngữ (sử dụng thành thạo):



Foreign language (Proficiency)

Sau khi nghiên cứu nội dung thông báo tuyển lao động của người sử dụng lao động, tôi thấy bản thân có đủ điều kiện để đăng ký dự tuyển vào vị trí: với thời hạn làm việc:



Upon careful consideration on your notice of recruitment, I myself consider to be qualified for the position of ………………………….. for the working period of

Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh Pháp luật lao động Việt Nam. Nếu vi phạm tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.



I commit to fully abide by the Vietnamese labour legislation and will bear all responsibility for any violation.




Người đăng ký dự tuyển lao động
Applicant
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Signature and full name)



MẪU SỐ 2. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

LÝ LỊCH TỰ THUẬT

CURRICULUM VITAE

Ảnh

3cmx 4cm


Photo

I- SƠ YẾU LÝ LỊCH

Curriculum vitae

1- Họ và tên: …………………………………………………….. Giới tính



Full name Male/Female

2- Số hộ chiếu ……………………………………….. Ngày cấp



Passport number Date of issue

3- Ngày tháng năm sinh:



Date of birth (DD-MM-YYYY)

4- Tình trạng hôn nhân:



Marital status

5- Quốc tịch gốc:



Nationality of origin

6- Quốc tịch hiện tại:



Current nationality

7- Nghề nghiệp hiện tại:



Current profession

8- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:



Last or current working place

II – QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Training background

III- QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN

Employment Record

9- Làm việc ở nước ngoài:



Employment outside Vietnam

10- Làm việc ở Việt Nam



Employment in Vietnam

IV- LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP

Justice record

11- Vi phạm pháp luật Việt Nam. (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)



Violation of the Vietnamese law. (Level of violation, time of violation, dealt measures for violation)

12- Vi phạm pháp luật nước ngoài. (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)



Violation of laws any other country. (Level of violation, time of violation, dealt measures for violation)

13- Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm.



I certify that the statements given above are true to the best of my knowledge and will be responsible for any incorrectness.




Ngày tháng năm
Người khai ký tên
(Signature of Applicant)


MẪU SỐ 4. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

TÊN ĐƠN VỊ …………….

——

SỐ: ..............


V/v: Đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————

………….., ngày tháng năm



Kính gửi:

Doanh nghiệp, tổ chức:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:

Cơ quan cấp: ………………………………………………. Ngày cấp:

Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):

Đề nghị: cấp giấy phép lao động

cho:

Ông (bà): ………………………………………. Quốc tịch:



Ngày tháng năm sinh:

Trình độ chuyên môn:

Chức danh công việc:

Thời gian làm việc từ ngày: …../……/…… đến ngày: …../…../.

Lý do ông (bà) ……………………….. làm việc tại Việt Nam:



Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu ……

Doanh nghiệp, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)

5. Cấp phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và giấy phép lao động đang còn hiệu lực có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động khác

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42, Nguyễn Huệ, phường 2, TP Vĩnh long, tỉnh Vĩnh Long).

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).



Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42 đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) theo bước sau:

- Người đến nhận kết quả phải nộp Giấy hẹn (khi nộp hồ sơ) và đóng lệ phí cấp phép lao động tại bộ phận tài vụ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.

- Thời gian trao trả kết qủa: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (mẫu số 4, Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài (mẫu số 1, Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Bản sao chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài bao gồm bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ phù hợp với chuyên môn, công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động (có công chứng)

- 03 (ba) ảnh màu (kích thước 3cmx4cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ.

- Bản sao giấy phép lao động (đang còn hiệu lực, có chứng thực).

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ (như đã nêu trên)



- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc. Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy phép

- Lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép lao động: 400.000đ/giấy phép

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (mẫu số 4, Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài (mẫu số 1, Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật của Quốc hội: Điều 133, Bộ Luật lao động

- Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

- Thông tư của Bộ trưởng:Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của NĐ số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/03/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.



MẪU SỐ 1. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————

…………….., ngày tháng năm



PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG

APPLICATION FORM

Kính gửi: (To)

Tôi tên là (viết chữ in hoa):

Full name (in capital)

Ngày tháng năm sinh: Nam /Nữ



Date of birth (DD-MM-YYYY) Male/female

Quốc tịch:



Nationality

Số hộ chiếu ………………………………… Ngày cấp



Passport number: Date of issue.

Nơi cấp ……………………………………. Có giá trị đến ngày



Place of issue Date of expiry

Trình độ học vấn:



Education:

Trình độ chuyên môn tay nghề:



Professional qualification:

Trình độ ngoại ngữ (sử dụng thành thạo):



Foreign language (Proficiency)

Sau khi nghiên cứu nội dung thông báo tuyển lao động của người sử dụng lao động, tôi thấy bản thân có đủ điều kiện để đăng ký dự tuyển vào vị trí: với thời hạn làm việc:



Upon careful consideration on your notice of recruitment, I myself consider to be qualified for the position of ………………………….. for the working period of

Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh Pháp luật lao động Việt Nam. Nếu vi phạm tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.



I commit to fully abide by the Vietnamese labour legislation and will bear all responsibility for any violation.




Người đăng ký dự tuyển lao động
Applicant
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Signature and full name)



MẪU SỐ 4. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

TÊN ĐƠN VỊ …………….

——

SỐ: ..............


V/v: Đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————

………….., ngày tháng năm



Kính gửi:

Doanh nghiệp, tổ chức:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:

Cơ quan cấp: ………………………………………………. Ngày cấp:

Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):

Đề nghị: cấp giấy phép lao động

cho:

Ông (bà): ………………………………………. Quốc tịch:



Ngày tháng năm sinh:

Trình độ chuyên môn:

Chức danh công việc:

Thời gian làm việc từ ngày: …../……/…… đến ngày: …../…../.

Lý do ông (bà) ……………………….. làm việc tại Việt Nam:



Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu ……

Doanh nghiệp, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)

6. Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42, Nguyễn Huệ, phường 2, TP Vĩnh long, tỉnh Vĩnh Long).

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).



Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42 đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) theo bước sau:

- Người đến nhận kết quả phải nộp Giấy hẹn (khi nộp hồ sơ) và đóng lệ phí gia hạn giấy phép lao động tại bộ phận tài vụ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.

- Thời gian trao trả kết qủa: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (mẫu số 5, Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Bản sao hợp đồng lao động phải có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc bản sao hợp đồng ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài (có công chứng hoặc chứng thực).

- Giấy phép lao động đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho người nước ngoài đó.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ ( Như đã nêu trên)



- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc. Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Gia hạn lên giấy phép đang sử dụng

- Lệ phí: Lệ phí gia hạn giấy phép lao động: 200.000đ/giấy phép

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (mẫu số 5, Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.



MẪU SỐ 5. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

TÊN ĐƠN VỊ ……………….

——

SỐ: .............


V/v: Đề nghị gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài
.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————

………….., ngày tháng năm



Kính gửi: Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố

………………………………………..

Tên doanh nghiệp, tổ chức:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Lĩnh vực sản xuất kinh doanh:

đề nghị gia hạn giấy phép lao động cho:

Ông (bà): ………………………………………. Quốc tịch:

Chức danh công việc:

Hình thức bị xử lý kỷ luật lao động trong thời gian làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức (nếu có):

Giấy phép lao động số: ………………. Cấp ngày

Cơ quan cấp

Thời hạn gia hạn từ ngày: …../……/…… đến ngày: …../…../......

Doanh nghiệp, tổ chức:

đã đào tạo người lao động Việt Nam để thay thế:

+ Họ và tên: …………………………………………. Giới tính:

+ Năm sinh:

+ Lĩnh vực đào tạo:

+ Thời gian đào tạo:

+ Kinh phí đào tạo:

Lý do chưa đào tạo được người lao động Việt Nam để thay thế:



Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị.

Doanh nghiệp, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)

7. Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42, Nguyễn Huệ, phường 2, TP Vĩnh long, tỉnh Vĩnh Long).

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).



Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42 đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) theo bước sau:

- Người đến nhận kết quả phải nộp Giấy hẹn (khi nộp hồ sơ) và đóng lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại bộ phận tài vụ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.

- Thời gian trao trả kết qủa: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người nước ngoài (mẫu số 6, Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (mẫu số 7, Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Giấy phép lao động đã được cấp bị hỏng. Trường hợp bi mất giấy phép lao động người nước ngoài phải có văn bản giải trình về việc bị mất giấy phép lao động (nêu rõ lý do bị mất hoặc bị hỏng).

- 03 (ba) ảnh màu (kích thước 3cmx4cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ ( Như đã nêu trên)

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc. Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy phép

- Lệ phí: Lệ phí cấp lại giấy phép lao động: 300.000đ/giấy phép

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người nước ngoài (mẫu số 6, Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (mẫu số 7, Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Điều 133, Bộ Luật lao động

- Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/03/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

- Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.



MẪU SỐ 6. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————————

…….. ngày tháng năm



ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

APPLICATION FOR RE-ISSUANCE OF WORK PERMIT

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội …………………………….



To: The provincial Department of Labour-Invalids and Social Affairs

1- Họ và tên: …………………………………………………….. 2- Nam; Nữ:



Full name Male/Female

3- Ngày, tháng, năm sinh:



Date of birth (DD-MM-YYYY)

4- Nơi sinh:



Place of birth

5- Quốc tịch:



Nationality

6- Hộ chiếu số:……………………………………….. 7- Ngày cấp



Passport number Date of issue

8- Cơ quan cấp: …………………………………………..Thời hạn hộ chiếu:



Issued by Date of expiry

9- Trình độ chuyên môn tay nghề:



Professional qualification

10- Tôi đã giao kết hợp đồng lao động với:



I signed a labour contract with:

với thời hạn từ …………………………………………. đến ngày:



For the perio from to

11- Tôi đã được cấp giấy phép lao động số: ................................. ngày



I was issued a work permit numbered:

với thời hạn từ ……….. đến ngày …………………….. Cơ quan cấp



For the period from to Issued by:

12- Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động (bao gồm cả lý do mất, hỏng giấy phép lao động) Reason for re-application (including reason for losing, damaging)

Tôi xin cam đoan các nội dung nêu trên là đúng. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.

I certify that these statements are true to the best of my knowledge and will be responsible for any incorrectness.




Người làm đơn
Applicant
(Ký tên)
(Signature)

MẪU SỐ 7. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

TÊN ĐƠN VỊ ……………

——

SỐ:..............


V/v: Đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————

………….., ngày tháng năm



Kính gửi:

Doanh nghiệp, tổ chức:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:

Cơ quan cấp: ………………………………………………. Ngày cấp:

Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):

Đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho:

Ông (bà): ………………………………………. Quốc tịch:

Ngày tháng năm sinh:

Trình độ chuyên môn:

Chức danh công việc:

Người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động số: ……… Cơ quan cấp

……………………………………………………………. Ngày cấp:

Nơi cấp:

Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động:





Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu ……

Doanh nghiệp, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)

8. Đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42, Nguyễn Huệ, phường 2, TP Vĩnh long, tỉnh Vĩnh Long).

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).



Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42 đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) theo bước sau:

- Người đến nhận kết quả phải nộp Giấy hẹn (khi nộp hồ sơ).

- Thời gian trao trả kết qủa: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm có:



  • Đơn đăng ký hợp đồng cá nhân (mẫu số 7, Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

  • Bản sao hợp đồng cá nhân - kèm theo bản dịch bằng tiếng việt có xác nhận của tổ chức dịch thuật.

  • Bản chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.

  • Sơ yếu lí lịch có xác nhận của ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, nơi thường trú hoặc của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động và nhận xét về ý thức chấp hành pháp luật, tư cách đạo đức của người lao động.

Riêng đăng ký hợp đồng lao động cá nhân tại Đài Loan phải có thêm:

- Phiếu thẩm định Hồ sơ thuê lao động Việt Nam đến làm việc có thời hạn tại Đài Loan (do văn phòng kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Loan ký).

- 04 bản cam kết về tiền lương và các chi phí của người lao động nước ngoài sang làm việc tại Đài Loan (để cơ quan chủ quản của nước xuất khẩu lao động xác nhận).

* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (như nhau), ( như đã nêu trên)



- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy xác nhận

- Lệ phí : Không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đăng ký hợp đồng cá nhân (mẫu số 7, Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Điều 52, Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Công văn số 54/QLLDNN-QLLĐ ngày 10/01/2008 của Cục Quản lý lao động ngoài nước về việc ký xác nhận Bản cam kết cho lao động đi làm việc tại Đài Loan.

Phụ lục số 07

Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH

ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) ...

1. Tên tôi là:........................................................................................................

2. Ngày sinh:.......................; Chứng minh nhân dân số: ...........................; ngày cấp: …………………, do ………………… cấp;

3. Địa chỉ thường trú:.........................................- Số điện thoại:..........................

4. Trình độ học vấn:..........................................................................................

5. Nghề nghiệp:.............................................................................................

6. Đơn vị công tác: …………………………………………………………………...

7. Địa chỉ người thân khi cần liên hệ:.......................................................

Đăng ký Hợp đồng cá nhân đi làm việc tại ................... ký ngày ... tháng ... năm ... với ... (tên người sử dụng lao động), địa chỉ: ………………………….

- Ngành nghề làm việc ở nước ngoài:...........................................................

- Thời hạn hợp đồng:....................................................................................

- Mức lương cơ bản: …………………………………………………………………

- Thời gian dự kiến xuất cảnh:............................................................................

- Hồ sơ gồm có:

+ Đơn đăng ký Hợp đồng cá nhân

+ Hợp đồng lao động (bản sao có bản dịch tiếng Việt có xác nhận của tổ chức dịch thuật)

+ Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu

+ Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú hoặc của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động và nhận xét về ý thức chấp hành pháp luật, tư cách đạo đức).

Tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nước đến làm việc, chịu trách nhiệm hoàn toàn về hợp đồng mà tôi đã ký, các chi phí và mọi sự rủi ro; thực hiện đầy đủ trách nhiệm của công dân theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài./.

...., ngày... tháng ... năm ...

Người đăng ký



(Ký tên, ghi rõ họ tên)

9. Giải quyết hồ sơ xin phép làm thêm giờ (từ 200 đến 300 giờ)

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42, Nguyễn Huệ, phường 2, TP Vĩnh long, tỉnh Vĩnh Long).

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).



Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42 đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) theo bước sau:

- Người đến nhận kết quả phải nộp Giấy hẹn (khi nộp hồ sơ).

- Thời gian trao trả kết qủa: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Văn bản thỏa thuận làm thêm giờ (theo mẫu số 1, Thông tư 15/2003/TT-BLĐTBXH ngày 03/06/2003 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Phương án làm thêm giờ (theo mẫu số 3,Thông tư 15/2003/TT-BLĐTBXH ngày 03/06/2003 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Công văn xin phép làm thêm giờ (theo mẫu số 2, Thông tư 15/2003/TT-BLĐTBXH ngày 03/06/2003 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (bản chính)



- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc. Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: quyết định hành chính

- Lệ phí (nếu có): Không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Văn bản thỏa thuận của người lao động làm thêm giờ (theo mẫu số 1, Thông tư 15/2003/TT-BLĐTBXH ngày 03/06/2003 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Phương án làm thêm giờ từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm (theo mẫu số 1, Thông tư 15/2003/TT-BLĐTBXH ngày 03/06/2003 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Công văn xin phép làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong năm (theo mẫu số 1, Thông tư 15/2003/TT-BLĐTBXH ngày 03/06/2003 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính :

- Làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm khi phải giải quyết công việc cấp bách, không thể trì hoãn do yêu cầu cấp thiết của sản xuất, hoặc do tính chất thời vụ của sản xuất hoặc do yếu tố khách quan không dự liệu trước mà đã tổ chức làm thêm đến 200 giờ nhưng không thể giải quyết hết khối lượng công việc.



- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Nghị định số 109/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 195/CP ngày 31/12/1994 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.

- Thông tư 15/2003/TT-BLĐTBXH ngày 03/06/2003 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện làm thêm giờ theo quy định của Nghị định số 109/2002/NĐ-CP.

Mẫu số 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2003/TT- BLĐTBXH ngày 03/6/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Bộ, Ngành, địa phương:……………………………

Doanh nghiệp, đơn vị:………………………………

Phân xưởng/ phòng/ban:……………………………..



Văn bản thỏa thuận của người lao động làm thêm giờ

- Thời gian làm thêm: Kể từ ngày….. đến ngày….tháng…năm

- Địa điểm làm thêm:……………………………….

Stt

Họ và tên

Nghề, công việc đang làm

Số giờ làm việc trong ngày (giờ)

Số giờ làm thêm trong ngày (giờ)

Chữ ký của người lao động

1
















2
















3
















4




















































……., ngày…..tháng…….năm

Đại diện công đòan Người sử dụng lao động

(Ký tên, đóng dấu) hoặc người được ủy quyền

(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2003/TT- BLĐTBXH ngày 03/6/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Bộ, ngành, địa phương... Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Doanh nghiệp, đơn vị... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

-------- -----------------------------------

Số:…………………. ….., ngày…tháng………năm……..

V/v: Xin phép làm thêm từ trên 200

giờ đến 300 giờ trong năm

Kính gửi:…………………………

Để thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh năm….., doanh nghiệp (đơn vị)…….có một số nghề, công việc phải làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong năm (có phương án gửi kèm theo)2.

Đề nghị Bộ (Ngành, Uỷ ban nhân dân tỉnh/ thành phố)……………………… xem xét chấp thuận và cho phép doanh nghiệp (đơn vị) được tổ chức làm thêm giờ theo phương án trên.



Nơi nhận Quyền hạn, chức vụ người ký

……. Chữ ký và đóng dấu

……..

Họ và tên người ký



1. Văn bản xin phép được lập thành 02 bản:

- Doanh nghiệp, đơn vị giữ 01 bản;

- Gửi 01 bản tới cơ quan có thẩm quyền:

+ Bộ, Ngành quản lý đối với các doanh nghiệp , cơ quan, tổ chức thuộc quyền quản lý của Bộ, Ngành đó;

+ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đối với các doanh nghiệp , cơ quan, tổ chức khác.

2. Phương án làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm theo đúng hướng dẫn tại Mẫu số 3 kèm theo Thông tư này.

Mẫu số 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2003/TT- BLĐTBXH ngày 03/6/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Bộ, Ngành, địa phương………….

Doanh nghiệp, đơn vị:…………….

Phương án làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

Năm…..

1. Các chức danh nghề, công việc phải làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm:

Số TT

Các chức danh nghề, công việc phải làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

Lý do phải làm thêm giờ

1















Lưu ý: Những lý do này phải phù hợp với các điều kiện quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Mục II của Thông tư số………………………

2. Cam kết khi tổ chức thực hiện làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ/năm

…………………………………………………………………………………..



Lưu ý:

- Những cam kết này không được trái với các nguyên tắc quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Mục II của Thông tư số……………..

- Khuyến khích mở rộng các thỏa thuận có lợi hơn cho người lao động khi tham gia làm thêm giờ như tăng cường bồi dưỡng hiện vật, thực hiện ăn ca, tăng cường kiểm tra sức khỏe…

3. ý kiến của Ban Chấp hành công đoàn cơ sở hoặc Ban Chấp hành công đoàn lâm thời tại doanh nghiệp , đơn vị……………….

…….., ngày………tháng………năm…..



Đại diện công đoàn Người sử dụng lao động

(Ký tên, đóng dấu) hoặc người được ủy quyền

(Ký tên, đóng dấu)

10. Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42, Nguyễn Huệ, phường 2, TP Vĩnh long, tỉnh Vĩnh Long).

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).



Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42 đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) theo bước sau:

- Người đến nhận kết quả phải nộp Giấy hẹn (khi nộp hồ sơ).

- Thời gian trao trả kết qủa: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Công văn đề nghị (theo mẫu số 4, Thông tư 03/LĐTBXH-TT của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ngày 13/01/1997)

- Danh sách người lao động hưởng lương hàng tháng của doanh nghiệp (bảng trả lương hàng tháng liền kề tháng đề nghị xác nhận).

- Danh sách lao động nữ của doanh nghiệp (tháng liền kề tháng đề nghị xác nhận).

* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (bản chính)



- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc. Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy xác nhận

- Lệ phí: Không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Công văn đề nghị xác nhận doanh nghiệp nhiều lao động (theo mẫu số 4, Thông tư 03/LĐTBXH-TT của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ngày 13/01/1997).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Nghị định số 23/CP ngày 18/04/1996 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về những quy định riêng đối với lao động nữ.

- Thông tư 03/LĐTBXH-TT của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ngày 13/01/1997 về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 23/CP ngày 18/04/1996 của Chính phủ về những quy định riêng đối với lao động nữ.

MẪU SỐ 4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/LĐTBXH-TT ngày 13/01/1997 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 23/CP ngày 18/4/1996 của Chính phủ về những quy định riêng đối với lao động nữ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố



  • Tên doanh nghiệp:

  • Trực thuộc Bộ, Tổng công ty;

  • Ngày chính thức thành lập doanh nghiệp:

  • Cơ quan ra quyết định thành lập:

  • Địa chỉ nơi doaanh nghiệp đóng:

……

Đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét và xác nhận doanh nghiệp đủ điều kiện là doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ năm………



Tỉnh, thành phố, ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

11. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (dưới 90 ngày) của doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42, Nguyễn Huệ, phường 2, TP Vĩnh long, tỉnh Vĩnh Long).

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).



Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn Phòng Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (số 42 đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) theo bước sau:

- Người đến nhận kết quả phải nộp Giấy hẹn (khi nộp hồ sơ).

- Thời gian trao trả kết qủa: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo mẫu phụ lục 6, Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).

- Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập, có bản dịch bằng tiếng Việt (có chứng thực).

- Tài liệu chứng minh việc đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động.

- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).

- Giấy xác nhận ký quỹ của doanh nghiệp do Ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp ký quỹ cấp.

* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (như nhau) ( như đã nêu trên)



- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc. Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo

- Lệ phí: Không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo mẫu phụ lục 6, Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ



Phụ lục số 06

Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH

ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Tên doanh nghiệp CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ………………



......, ngày ... tháng ... năm ...

ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 5.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   46




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương