2915.24.00
|
- - Anhydrit axetic
|
5
|
2915.29
|
- - Loại khác:
|
|
2915.29.10
|
- - - Natri axetat; coban axetat
|
5
|
2915.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Este của axit axetic:
|
|
2915.31.00
|
- - Etyl axetat
|
5
|
2915.32.00
|
- - Vinyl axetat
|
5
|
2915.33.00
|
- - n-Butyl axetat
|
5
|
2915.36.00
|
- - Dinoseb(ISO) axetat
|
5
|
2915.39
|
- - Loại khác:
|
|
2915.39.10
|
- - - Isobutyl axetat
|
5
|
2915.39.20
|
- - - 2 - Ethoxyetyl axetat
|
5
|
2915.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2915.40.00
|
- Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.50.00
|
- Axit propionic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.60.00
|
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.70
|
- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:
|
|
2915.70.10
|
- - Axit palmitic, muối và este của nó
|
5
|
2915.70.20
|
- - Axit stearic
|
5
|
2915.70.30
|
- - Muối và este của axit stearic
|
5
|
2915.90
|
- Loại khác:
|
|
2915.90.10
|
- - Clorua axetyl
|
5
|
2915.90.20
|
- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.16
|
Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.
|
|
|
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916.11.00
|
- - Axit acrylic và muối của nó
|
5
|
2916.12.00
|
- - Este của axit acrylic
|
5
|
2916.13.00
|
- - Axit metacrylic và muối của nó
|
5
|
2916.14
|
- - Este của axit metacrylic:
|
|
2916.14.10
|
- - - Metyl metacrylat
|
5
|
2916.14.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2916.15.00
|
- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
|
5
|
2916.16.00
|
- - Binapacryl (ISO)
|
5
|
2916.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2916.20.00
|
- Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
5
|
|
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916.32.00
|
- - Peroxit benzoyl và clorua benzoyl
|
5
|
2916.34.00
|
- - Axit phenylaxetic và muối của nó
|
5
|
2916.39
|
- - Loại khác:
|
|
2916.39.10
|
- - - Axit axetic 2,4- Diclorophenyl và muối và este của chúng
|
5
|
2916.39.20
|
- - - Este của axit phenylaxetic
|
5
|
2916.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.17
|
Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
- Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917.11.00
|
- - Axit oxalic, muối và este của nó
|
5
|
2917.12
|
- - Axit adipic, muối và este của nó:
|
|
2917.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2917.13.00
|
- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
|
5
|
2917.14.00
|
- - Anhydrit maleic
|
5
|
2917.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2917.20.00
|
- Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
5
|
|
- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917.34
|
- - Các este khác của axit orthophthalic:
|
|
2917.35.00
|
- - Phthalic anhydrit
|
5
|
2917.36.00
|
- - Axit terephthalic và muối của nó
|
5
|
2917.37.00
|
- - Dimetyl terephthalat
|
5
|
2917.39
|
- - Loại khác:
|
|
2917.39.20
|
- - - Các hợp chất phthalic khác của loại được sử dụng như là chất hoá dẻo và este của anhydrit phthalic
|
5
|
2917.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.18
|
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.11.00
|
- - Axit lactic, muối và este của nó
|
5
|
2918.12.00
|
- - Axit tartric
|
5
|
2918.13.00
|
- - Muối và este của axit tartric
|
5
|
2918.16.00
|
- - Axit gluconic, muối và este của nó
|
5
|
2918.18.00
|
- - Clorobenzilat (ISO)
|
5
|
2918.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.21.00
|
- - Axit salicylic và muối của nó
|
5
|
2918.22.00
|
- - Axit o-axetylsalicylic, muối và este của nó
|
5
|
2918.23.00
|
- - Este khác của axit salicylic và muối của nó
|
5
|
2918.29
|
- - Loại khác:
|
|
2918.29.10
|
- - - Este sulphonic alkyl của phenol
|
5
|
2918.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2918.30.00
|
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2918.91.00
|
- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
|
5
|
2918.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.20
|
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
- Este thiophosphoric (phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2920.11.00
|
- - Parathion (ISO) và parathion –metyl (ISO) (metyl- parathion)
|
5
|
2920.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2920.90
|
- Loại khác:
|
|
2920.90.10
|
- - Dimetyl sulphat
|
5
|
2920.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.21
|
Hợp chất chức amin.
|
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.11.00
|
- - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng
|
5
|
2921.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.21.00
|
- - Etylendiamin và muối của nó
|
5
|
2921.22.00
|
- - Hexametylendiamin và muối của nó
|
5
|
2921.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2921.30.00
|
- Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
|
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.41.00
|
- - Anilin và muối của nó
|
5
|
2921.42.00
|
- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng
|
5
|
2921.43.00
|
- - Toluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.44.00
|
- - Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.45.00
|
- - 1- Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2- naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.46.00
|
- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng
|
5
|
2921.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.51.00
|
- - o-, m-, p- Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.22
|
Hợp chất amino chức oxy.
|
|
|
- Rượu - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922.14.00
|
- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng
|
5
|
2922.19
|
- - Loại khác:
|
|
2922.19.10
|
- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao
|
5
|
|
- Amino - aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:
|
|
2922.31.00
|
- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
|
5
|
|
- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922.41.00
|
- - Lysin và este của nó; muối của chúng
|
5
|
2922.49
|
- - Loại khác:
|
|
2922.49.10
|
- - - Axit mefenamic và muối của chúng
|
5
|
2922.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2922.50
|
- Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
|
|
2922.50.10
|
- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
5
|
2922.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.23
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
|
|