Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang16/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   42

4408.39.10

- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì

5

4408.39.90

- - - Loại khác

5

4408.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

45.01

Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột.

 

4501.10.00

- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế

5

4501.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

47.03

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

4703.11.00

- - Từ gỗ cây lá kim

5

4703.19.00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

5

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

4703.21.00

- - Từ gỗ cây lá kim

5

4703.29.00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

5

 

 

 

47.04

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan.

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

4704.11.00

- - Từ gỗ cây lá kim

5

4704.19.00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

5

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

4704.21.00

- - Từ gỗ cây lá kim

5

4704.29.00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

5

 

 

 

4705.00.00

Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học.

5

 

 

 

47.06

Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác.

 

4706.10.00

- Bột giấy từ xơ bông vụn

5

4706.20.00

- Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa)

5

4706.30.00

- Loại khác, từ tre

5

 

- Loại khác:

 

4706.91.00

- - Thu được từ quá trình cơ học

5

4706.92.00

- - Thu được từ quá trình hoá học

5

4706.93.00

- - Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học

5

 

 

 

47.07

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).

 

4707.10.00

- Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng

5

4707.20.00

- Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ

5

4707.30.00

- Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự)

5

4707.90.00

- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại

5

 

 

 

4812.00.00

Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy.

5

 

 

 

48.23

Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.

 

4823.40

- Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy tự ghi:

 

 

- - Dùng cho máy điện ghi trong ngành y:

 

4823.40.21

- - - Giấy ghi điện tâm đồ

5

4823.40.29

- - - Loại khác

5

4823.40.90

- - Loại khác

5

 

 

 

49.01

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.

 

4901.10.00

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp

5

 

- Loại khác:

 

4901.91.00

- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng

5

4901.99

- - Loại khác:

 

4901.99.10

- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá xã hội

5

 

 

 

49.02

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.

 

4902.10.00

- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần

5

4902.90

- Loại khác:

 

4902.90.10

- - Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá

5

4902.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

4903.00.00

Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em.

5

 

 

 

49.05

Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.

 

4905.10.00

- Quả địa cầu

5

 

- Loại khác:

 

4905.91.00

- - Dạng quyển

5

4905.99.00

- - Loại khác

5

 

 

 

49.06

Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên.

 

4906.00.10

- Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại trên giấy có chất nhạy sáng

5

4906.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

49.07

Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự đang được lưu hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị, mệnh giá được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự.

 

4907.00.10

- Giấy bạc (tiền giấy), hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông

5

 

- Tem bưu chính, tem thuế hoặc các loại tem tương tự chưa sử dụng:

 

4907.00.29

- - Loại khác

5

4907.00.40

- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự; mẫu séc

5

 

 

 

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

- Nhờn, kể cả len lông cừu đã rửa sạch:

 

5101.11.00

- - Lông cừu đã xén

5

5101.19.00

- - Loại khác

5

 

- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:

 

5101.21.00

- - Lông cừu đã xén

5

5101.29.00

- - Loại khác

5

5101.30.00

- Đã được carbon hóa

5

 

 

 

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

5102.11.00

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

5

5102.19.00

- - Loại khác

5

5102.20.00

- Lông động vật loại thô

5

 

 

 

51.05

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

 

5105.10.00

- Lông cừu chải thô

5

 

- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

5105.21.00

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

5

5105.29.00

- - Loại khác

5

 

- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:

 

5105.31.00

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

5

5105.39.00

- - Loại khác

5

5105.40.00

- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

5

 

 

 

5201.00.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

5

 

 

 

5203.00.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

5

 

 

 

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

5301.10.00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

5

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

 

5301.21.00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

5

5301.29.00

- - Loại khác

5

5301.30.00

- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh

5

 

 

 

53.02

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

5302.10.00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

5

5302.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

54.02

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh

 

 

dưới67 decitex.

 

 

- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác:

 

5402.11.00

- - Từ các aramit

5

5402.19.00

- - Loại khác

5

5402.20.00

- Sợi có độ bền cao từ polyeste

5

 

- Sợi dún:

 

5402.31.00

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

5

5402.32.00

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

5

5402.34.00

- - Từ polypropylen

5

5402.39.00

- - Loại khác

5

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

 

5402.45.00

- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác

5

5402.48.00

- - Loại khác, từ polypropylen

5


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương