ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa một tiêu đề bổ sung về tác giả/nhan đề tùng thư trong đó phần tác giả là tên hội nghị. Nó được sử dụng khi hình thức tiêu đề bổ sung của tùng thư khác với nhan đề trong trường thông tin tùng thư tương ứng. Trường 811 thường được bổ sung bằng một mô tả tùng thư(trường 490) hoặc một phụ chú chung (trường 500) liên quan đến tùng thư. Đối với các tái bản, nó có thể được bổ sung bằng một mô tả tùng thư ở trường con $f hoặc trường 533 (Phụ chú phiên bản). Tiêu đề bổ sung của tùng thư cho hội nghị để bổ sung cho tên tập thể được nhập vào trường 810.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Mô tả về vị trí chỉ thị và các mã trường con cũng như các quy ước nhập dữ liệu cho trường 811 được giới thiệu ở mục X11. Tên hội nghị - Thông tin chung. Vì chỉ thị 2 là khác nhau đối với các trường khác nhau nên nó không được mô tả ở mục thông tin chung mà được mô tả dưới đây.
Chỉ thị Chỉ thị 2 - Không xác định
Chỉ thị 2 là không xác định và chứa một khoảng trống (#).
Thí dụ
490 1#$aNutrition and food science; $vv.1
811 2#$aInternational Congress of Nutrition (11th : $d1978 : $cRio de Janeiro, Brazil. $tNutrition and food science); $vv.1
490 1#$aDelaware symposia on language studies; $v4
811 2#$aDelaware Symposium on Language Studies. $tDelaware symposia on language studies; $v4
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Mẫu hiển thị cố định
I. Tùng thư:
Chữ số La mã và từ Tùng thư: đứng trước trường 811 trên bản in không có trong biểu ghi MARC. Chúng có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu hiển thị cố định gắn với nhãn trường.
830 TIÊU ĐỀ BỔ SUNG CHO TÙNG THƯ - NHAN ĐỀ ĐỒNG NHẤT (L) Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
| Chỉ thị 2
Các ký tự không sắp xếp
0 - 9 Số ký tự không sắp xếp
|
Mã trường con
$a Nhan đề đồng nhất (KL)
$d Ngày ký thoả thuận (L)
$f Ngày xuất bản tác phẩm (KL)
$g Thông tin khác (KL)
$h Vật mang (KL)
$k Tiêu đề con thể loại (L)
$l Ngôn ngữ tác phẩm (KL)
$m Phương tiện biểu diễn âm nhạc (L)
|
$o Thông tin dàn bè cho âm nhạc (KL)
$p Tên của phần/loại của công trình (L)
$r Khoá nhạc (KL)
$s Phiên bản (KL)
$t Nhan đề công trình
$v Số tập/Số thứ tự (KL)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trường và số thứ tự (L)
|
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa một tiêu đề bổ sung về tùng thư trong đó tiêu đề tùng thư là nhan đề đồng nhất. Nó được sử dụng khi hình thức tiêu đề cuả nhan đề tùng thư khác với nhan đề trong trường thông tin tùng thư tương ứng. Trường 830 thường được bổ sung bằng một mô tả tùng thư (trường 490) hoặc một phụ chú chung (trường 500) liên quan đến tùng thư. Đối với các tái bản, nó có thể được bổ sung bằng một mô tả tùng thư ở trường con $f hoặc trường 533 (Phụ chú phiên bản)
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Mô tả về vị trí chỉ thị và các mã trường con cũng như các quy ước nhập dữ liệu cho trường 830 được giới thiệu ở mục X30. Nhan đề đồng nhất - Thông tin chung. Vì chỉ thị 2 là khác nhau đối với các trường khác nhau nên nó không được mô tả ở mục thông tin chung mà được mô tả dưới đây.
Chỉ thị Chỉ thị 2 - Các ký tự không sắp xếp
Vị trí của chỉ thị 2 chứa giá trị số ký tự liên quan đến một quán từ xác định hoặc không xác định (thí dụ Le, An) ở đầu một trường nhan đề đồng nhất không được tính đến khi sắp xếp.
0 - Không có ký tự không sắp xếp
Giá trị 0 chỉ rằng không có các ký tự quán từ nào cần loại bỏ.
Các ký hiệu và các ký tự đặc biệt ở đầu một nhan đề đồng nhất mà không bắt đầu bằng một quán từ khởi đầu sẽ không được coi như ký tự không sắp xếp.
Một quán từ xác định hoặc không xác định cũng có thể được xoá bỏ khỏi mô tả trường nhan đề thống nhất.
830 #0$Wonders of man series.
[Nhan đề đầy đủ là The Wonders of man series]
Nếu quán từ đầu được giữ lại và cần được tính đến khi sắp xếp thì giá trị 0 được sử dụng.
1 - 9 - Số ký tự không sắp xếp
Một giá trị khác 0 cho biết rằng nhan đề bắt đầu bằng một quán từ xác định hoặc không xác định không được tính đến khi sắp xếp. Những ký hiệu và các ký tự đặc biệt gắn với quán từ (nhưng đứng trước ký tự sắp xếp đầu tiên) sẽ tính vào số ký tự không sắp xếp.
Trong thực tế biên mục thường ta bỏ quán từ đầu nếu chúng không được dùng trong sắp xếp nên các giá trị chỉ thị 2 0 - 9 ít khả năng được dùng trong trường 830.
Thí dụ
490 1#$aSport : bulletin of the Physical Education and Sports Department of the International Union of Students; $vv. 10
830 #0$aSport (International Union of Students. Physical Education and Sports Dept.); $vv. 10.
490 1#$aMonograph/University Extension, UCLA, Department of Continuing Education in Health Sciences, UCLA School of Medicine and UCLA School of Public Health
830 #0$aMonograph (University of California, Los Angeles. Dept. of Continuing Education in Health Sciences).
490 1#$aMusica da camera; $v72
830 #0$aMusica da camera (Oxford University Press); $v72.
490 1#$aBasic nursing skills; $vtape 14
830 #0$aBasic nursing skills (Robert J. Brady Company); $vtape 14.
533 ##$aVi phiếu. $bGlen Rock, N.J. : $cMicrofilming Corp. of America, $d1975. $e66 vi phiếu $f(The Gerritsen collection of women's history).
830 #0$aGerritsen collection of women's history.
490 1#$aThe Teenage years
830 #0$aTeenage years. $h[Băng ghi hình]
490 1#$aBibliographies of modern authors, $x0749 - 47OX; $vno. 27
830 #0$aBibliographies of modern authors (San Bernardino, Calif.); $vno. 27.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |