00x các trưỜng kiểm soát thông tin chung đỊnh nghĩa và phạm VI trưỜNG



tải về 5.3 Mb.
trang113/129
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích5.3 Mb.
#13026
1   ...   109   110   111   112   113   114   115   116   ...   129

ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG


Trường này chứa một tiêu đề bổ sung về tác giả/nhan đề tùng thư trong đó phần tác giả là tên người. Nó được sử dụng khi hình thức tiêu đề bổ sung của tùng thư khác với nhan đề trong trường thông tin tùng thư tương ứng. Trường 800 thường được bổ sung bằng một mô tả tùng thư(trường 490) hoặc một phụ chú chung (trường 500) liên quan đến tùng thư. Đối với các tái bản, nó có thể được bổ sung bằng một mô tả tùng thư ở trường con $f hoặc trường 533 (Phụ chú phiên bản). 

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG


Một mô tả về vị trí chỉ thị và các mã trường con cũng như các quy ước nhập dữ liệu cho trường 800 được trình bày ở mục X00. Tên cá nhân - Thông tin chung. Vì chỉ thị 2 là khác nhau đối với các trường khác nhau nên nó không được mô tả ở mục thông tin chung mà được mô tả dưới đây.

Chỉ thị

Chỉ thị  2 - Không xác định


Chỉ thị 2 là không xác định và chứa một khoảng trống (#).

Thí dụ


490   1#$aTeaching of the feathered serpent; $vbk. 1

800   1#$aBerenholtz, Jim, $d1957 - $tTeaching of the feathered serpent; $vbk. 1

490   1#$aGesammelte Werke/Edgar Allan Poe; $v1. Bd.

800   1#$aPoe, Edgar Allan, $d1809 - 1849. $tWorks. $l(Tiếng Đức. $f1922. $sRosl; $v1. Bd.

490   1#$aThe James Joyce archive

800   1#$aJoyce, James, $d1882 - 1941. $tJames Joyce archive.

490   1#$aEdible wild plants of the planet earth

800   1#$aDarnell, Jack. $tEdible wild plants of the planet earth.

490   1#$aGellerman effective supervision series

800   1#$aGellerman, Saul W. $tGellerman effective supervision series.

490   1#$aLouie Armstrong; $v6.

800   1#$aArmstrong, Louis, $d1900 - 1971. $4prf $tLouie Armstrong (Universal City Studios); $v6.



810   TIÊU ĐỀ BỔ SUNG CHO TÙNG THƯ - TÊN TẬP THỂ (L)

Chỉ thị 1

Dạng dẫn tố của tên tổ chức

0     Tên theo trật tự đảo

1     Tên pháp quyền

 2    Tên theo trật tự thuận


Chỉ thị 2

Không xác định

#     Không xác định





Mã trường con


$a    Tên tổ chức hoặc tên pháp quyền dùng làm tiêu đề (KL)

$b    Tên đơn vị trực thuộc (L)

$c    Nơi họp (KL)

$d    Năm họp/ký hiệp ước (L)

$e    Thuật ngữ xác định trách nhiệm liên quan (L)

$f     Năm xuất bản tác phẩm (KL)

$g    Thông tin khác (KL)

$h    Vật mang  (KL)

$k    Tiêu đề con thể loại (L)

$l      Ngôn ngữ của tác phẩm (KL)

$m   Phương tiện biểu diễn âm nhạc (L)


$n    Số thứ tự phần/loại/kỳ họp (L)

$o    Thông tin về dàn bè nhạc (KL)

$p    Tên của phần/loại của tác phẩm (L)

$r     Khoá nhạc (KL)

$s    Phiên bản (KL)

$t     Nhan đề của tác phẩm (KL)

$u    Tên cơ quan chủ quản hoặc địa chỉ (KL)

$v     Định danh tập/thứ tự (KL)

$4    Mã quan hệ (L)

$6    Liên kết (KL)

$8    Liên kết trường và số thứ tự (L)




ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG


Trường này chứa một tiêu đề bổ sung về tác giả/nhan đề tùng thư trong đó phần tác giả là tên tập thể. Nó được sử dụng khi hình thức tiêu đề bổ sung của tùng thư khác với nhan đề trong thông tin tùng thư tương ứng. Trường 810 thường được bổ sung bằng một mô tả tùng thư (trường 490) hoặc một phụ chú chung (trường 500) liên quan đến tùng thư. Đối với các tái bản, nó có thể được bổ sung bằng một mô tả tùng thư ở trường con $f hoặc trường 533 (Phụ chú phiên bản). 

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG


Mô tả về vị trí chỉ thị và các mã trường con cũng như các quy ước nhập dữ liệu cho trường 810 được giới thiệu ở mục X10. Tên tập thể - Thông tin chung. Vì chỉ thị 2 là khác nhau đối với các trường khác nhau nên nó không được mô tả ở mục thông tin chung mà được mô tả dưới đây.

Chỉ thị

Chỉ thị 2 - Không xác định


Chỉ thị 2 là không xác định và chứa một khoảng trống (#).

Thí dụ


490   1#$aCIIL linguistic atlas series; $v1

810   2#$aCentral Institute of Indian Languages $tCIIL linguistic atlas series; $v1

490   1#$aPublications de la Cour europeenne des droits de I'homme. Serie A, Arrets et decisions $aPublications of the European Court of Human Rights. Series A, Judgments and decisions; $vvol. 48

810   2#$aEuropean Court of Human Rights. $tPublications de la Cour europeenne des droits de I'homme. $nSerie A, $pArrets et decisions; $vvol. 48.

500   ##$aCác tập của năm 1950 - 55 được xuất bản dưới tên: American Academy in Rome. Memoirs.

810   2#$aAmerican Academy in Rome. $tMemoirs.

110   1#$aUnited States. $bArmy Map Service.

490   1#$aSeries Z201. Special Africa series, $vno. 12

810   1#$aUnited States. $bArmy Map Service. $tA.M.S., $vZ201.

810   1#$aUnited States. $bArmy Map Service. $tSpecial Africa series, $vno. 12.



QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU


Mẫu hiển thị cố định

            I. Tùng thư:

Chữ số La mã và từ tùng thư: đứng trước trường 810 trên bản in không có trong biểu ghi MARC. Chúng có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu hiển thị cố định liên quan tới nhãn trường.

811   TIÊU ĐỀ BỔ SUNG CHO TÙNG THƯ - TÊN HỘI NGHỊ (L)

Chỉ thị 1

 Dạng dẫn tố tên hội nghị

0     Tên theo trật tự đảo

1     Tên pháp quyền

2     Tên theo trật tự thuận


Chỉ thị 2

Không xác định

#     Không xác định





Mã trường con


$a    Tên hội nghị hoặc tên pháp quyên dùng làm tiêu đề (KL)

$c    Địa điểm hội nghị (KL)

$d    Năm họp hội nghị (KL)

$e    Đơn vị trực thuộc (L)

$f     Năm xuất bản tác phẩm (KL)

$g    Thông tin khác (KL)

$h    Vật mang  (KL)

$k    Tiêu đề con thể loại (L)

$l      Ngôn ngữ của tác phẩm (KL)

$n    Số thứ tự phần/loại/kỳ họp (L)

$p    Tên của phần/loại của tác phẩm

(L)


$q    Tên hội nghị theo sau tên pháp nhân dùng làm tiêu đề (KL)

$s    Phiên bản (KL)

$t     Nhan đề của tác phẩm (KL)

$u    Tên cơ quan chủ quản hoặc địa chỉ (KL)

$v     Số tập/Số thứ tự (KL)

$4    Mã quan hệ (của hội nghị đối với tác phẩm, thí dụ, tài trợ)  (L)

$6    Liên kết (KL)

$8    Liên kết trường và số thứ tự (L)






Каталог: upload -> Colombo
Colombo -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
Colombo -> 1 Bạn từ đâu tới? James Xin chào. Hello
Colombo -> CÂu hỏi hái hoa dân chủ 8/3/2013 CẤp huyện câu 1
Colombo -> Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Lê Sỹ Hải
Colombo -> Áp dụng khi cộng tác với công ty Long Minh I. Lưu ý Dịch giả cần dịch trọn vẹn tác phẩm
Colombo -> Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế
Colombo -> Bộ ảnh về Việt Nam 120 năm trước
Colombo -> ĐẢng ủy phưỜng đẠi mỗ Số 178- qđ/ĐU ĐẢng cộng sản việt nam
Colombo -> Phụ lục Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức Ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-cp

tải về 5.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   109   110   111   112   113   114   115   116   ...   129




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương