Các trạng từ và giới từ đi với thì HTHT:
-
recently = lately : gần đây - in the last few years : trong vài năm qua
-
already :đã - for a long time : đã lâu
-
for ages : đã nhiều năm - just : vừa mới
-
until now = up to now = up to the present
= so far : cho đến nay - (not) … yet : chưa
-
never : chưa bao giờ - ever : đã từng
-
before : trước (đây) - Since, for : kể từ khi, đã được ( thời gian)
8. Present perfect continuous :
KĐ : S + has/have + been + ving
PĐ : S + has/have not + been + ving
NV : Has/Have + S + been + ving ?
Ex: I have been waiting for you for nearly an hour.
Giống như thì HTHT nhưng nhấn mạnh tính liên tục.
9
KĐ : S + had + V3
PĐ : S + had not + V3
NV : Had + S + V3 ?
. Past Perfect:
Ex: We had finished school before 1990.
They had studied English before they began to go to work.
Cách dùng:
-
1 hành đông chấm dứt trước 1 hành động khác trong quá khứ.
-
Hành động chấm dứt trước 1 thới diểm trong quá khứ.
Các từ đi với thì QKHT:
-
QKHT + before + QKĐ
-
QKĐ + after + QKHT
-
QKĐ + as soon as + QKĐ/ QKHT
-
QKĐ + until + QKĐ/ QKHT
-
QKHT + by the time + QKĐ
-
ngay khi ….thì, vừa mới …. thì
-
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |