Dược lý‎ Dược lâm sàng


PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (32 tín chỉ)



tải về 1.45 Mb.
trang2/18
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích1.45 Mb.
#38865
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18


PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (32 tín chỉ)

Stt

Tên môn học

Số tín chỉ

Loại học phần

Phân bố

LT

TH

PHẦN BẮT BUỘC: 18 tín chỉ

1

Sinh lý bệnh

2

Bắt buộc

2

0

2

Sử dụng thuốc trong trị liệu

4

Bắt buộc

4

0

3

Dược động học ứng dụng

2

Bắt buộc

2

0

4

Thông tin thuốc

3

Bắt buộc

2

1

5

Thực hành dược lâm sàng 1

2

Bắt buộc

0

2

6

Thực hành dược lâm sàng 2

2

Bắt buộc

0

2

7

Các phương pháp nghiên cứu dược lý - Dược lâm sàng

3

Bắt buộc

2

1

PHẦN TỰ CHỌN: 14 tín chỉ

8

Sinh dược học

2

Tự chọn

2

0

9

Hóa hữu cơ nâng cao

2

Tự chọn

2

0

10

Luật và pháp chế dược

2

Tự chọn

2

0

11

Y Dược – xã hội học

2

Tự chọn

2

0

12

Các phương pháp phân tích dụng cụ

2

Tự chọn

2

0

13

Nhiễm trùng BV và kháng sinh dự phòng phẫu thuật

2

Tự chọn

2

0

14

Dược lý phân tử

2

Tự chọn

2

0

15

Độc chất học lâm sàng

2

Tự chọn

2

0

16

Xét nghiệm lâm sàng

2

Tự chọn

2

0

17

Ứng dụng thống kê trong nghiên cứu dược lý – DLS

2

Tự chọn

1

1

18

Dược lý di truyền

2

Tự chọn

2

0

19

Quản lý thử nghiệm lâm sàng

2

Tự chọn

2

0

20

Sai sót trong sử dụng thuốc

2

Tự chọn

2

0

21

Phân tích và đánh giá Tương tác thuốc

2

Tự chọn

1

1

22

Thuốc trị liệu hướng mục tiêu trong ung thư

2

Tự chọn

2

0

23

Các rối loạn nước - điện giải và dinh dưỡng qua đường tiêm truyền

2

Tự chọn

2

0

24

Phản ứng có hại của thuốc

2

Tự chọn

2

0

25

Kỹ năng giao tiếp và tư vấn sử dụng thuốc

2

Tự chọn

2

0

26

Dược lý miễn dịch

2

Tự chọn

2

0

27

PK/PD đối với kháng sinh

2

Tự chọn

2

0

28

Sử dụng thuốc trong điều trị bệnh lây nhiễm

2

Tự chọn

2

0

29

Đánh giá sử dụng thuốc

2

Tự chọn

2

0

30

Bệnh gây ra do thuốc

2

Tự chọn

2

0

31

Dược động học

2

Tự chọn

2

0

32

Dinh dưỡng lâm sàng

2

Tự chọn

2

0

33

Dược lý Dược liệu

2

Tự chọn

2

0




PHẦN TỐT NGHIỆP: 15 TC

34

Luận văn tốt nghiệp:

15










HIỆU TRƯỞNG


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1.THÔNG TIN CHUNG:

  • Tên Chứng chỉ: TRIẾT HỌC

  • Thuộc khối kiến thức: chung

  • Bộ môn – Khoa phụ trách: Bộ môn KHXH-NV, Khoa KHCB

  • Giảng viên phụ trách: Nguyễn Thị Bích Thủy

    • Học hàm, học vị: Tiến sỹ/ Giảng viên chính

    • Đơn vị công tác: Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.

    • ĐT: 0908605789

    • Email: bichthuy1910@yahoo.com

  • Giảng viên tham gia giảng dạy:

Tên giảng viên

Đơn vị công tác

ĐT liên hệ

Email

HP giảng dạy

PGS. TS.

Nguyễn Thế Nghĩa



Trường Đại học KHXH-NV TP. HCM

0908605789




Lý thuyết

TS.

Nguyễn Chương Nhiếp



Trường Đại học Sư phạm

TP. HCM


0913692024




Lý thuyết

TS.

Nguyễn Thị Bích Thủy



ĐH Y Dược

TP. HCM


0908605789




Lý thuyết




  • Số tín chỉ: 03

  • Số tiết lý thuyết: 45

  • Số tiết thực hành, thực tập: 0

  • Số tiết làm việc nhóm: 0

  • Chứng chỉ:

  • Bắt buộc: cho tất cả các chuyên ngành

2. MỤC TIÊU CHỨNG CHỈ

Chương trình Triết học dùng cho học viên sau đại học, cao học và nghiên cứu sinh không thuộc chuyên ngành Triết học nhằm nâng cao tính khoa học và tính hiện đại của lý luận, gắn lý luận với những vấn đề của thời đại và của đất nước, đặc biệt là nâng cao năng lực vận dụng lý luận vào thực tiễn, vào lĩnh vực khoa học chuyên môn của học viên cao học và nghiên cứu sinh.

Để thực hiện được mục đích trên, chương trình triết học dùng cho học viên sau đại học, cao học và nghiên cứu sinh không thuộc chuyên ngành triết học cần đạt được các yêu cầu sau:

- Thứ nhất: Kế thừa những kiến thức đã có ở trình độ đào tạo đại học và phát triển sâu thêm những nội dung cơ bản trong lịch sử triết học và trong triết học Mác-Lênin.

- Thứ hai: Trên cơ sở những nội dung cơ bản về lịch sử triết học, triết học Mác-Lênin, chương trình được bổ sung, phát triển nhằm nâng cao tính hiện đại gắn liền với các thành tựu mới của khoa học và công nghệ, với những vấn đề của thời đại và của đất nước đang đặt ra.

- Thứ ba: Nâng cao năng lực cho học viên cao học và nghiên cứu sinh trong việc vận dụng các nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh vào những vấn đề thực tiễn đất nước đang đặt ra cũng như trong học tập, nghiên cứu và trong lĩnh vực công tác của mình.

3. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Chương trình giảng dạy được phân bổ như sau:



HỌC PHẦN 1: LỊCH SỬ TRIẾT HỌC

Thứ tự

Nội dung

Số tiết

Chương I

Khái luận về Triết học và lịch sử Triết học

02

Chương II

Khái lược lịch sử triết học Phương Đông cô – trung đại

08

Chương III

Khái lược lịch sử triết học Phương Tây

08

Chương IV

Khái lược lịch sử triết học Mác-Lênin

02




Tổng cộng

20


HỌC PHẦN 2: TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN

Thứ tự

Nội dung

Số tiết

Chương V

Thế giới quan duy vật biện chứng – Vai trò của nó trong nhận thức và thực tiễn

4

Chương VI

Phép biện chứng duy vật – Phương pháp luận nhận thức khoa học và thực tiễn

4

Chương VII

Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn của triết học Mác-Lênin

4

Chương VIII

Lý luận hình thái kinh tế - xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

4

Chương IX

Vấn đề giai cấp dân tộc, nhân loại trong thời đại hiện nay và vận dụng vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

2

Chương X

Lý luận về nhà nước và Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam

3

Chương XI

Quan điểm triết học Mác-Lênin về con người và vấn đề xây dựng con người Việt Nam

4




Tổng cộng

25

4. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC:

  • Thuyết trình, Nêu vấn đề, tình huống…

  • Tự nghiên cứu Giáo trình, Tài liệu tham khảo theo hướng dẫn

5. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP:

  • Thi viết tự luận: 02 lần (Khi kết thúc Phần LSTH và Triết học Mác-Lênin)

  • Đề mở (được sử dụng tài liệu tham khảo)

* Điểm chứng chỉ = (ĐKTHP 1 x 1)+(ĐKTHP 2 x 2) : 3

(ĐKTHP: điểm kết thúc học phần x ts: trọng số)

* Đạt ≥ 4đ , không đạt < 4đ

6. HỌC LIỆU:

* Tài liệu tham khảo:

  1. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Giáo trình Triết học (Dùng cho học viên cao học và nghiên cứu sinh không thuộc chuyên ngành Triết học). Nxb Chính trị - Hành chính, Hà Nội – 2008.

  2. Viện Triết học. Lịch sử Phép biện chứng. Nxb Chính trị Quốc gia, 1998.

  3. PGS, TS Đinh Xuân Lý – PGS, TS Phạm Ngọc Anh (Đồng chủ biên). Một số chuyên đề về Tư tưởng Hồ Chí Minh (Tập 1, 2, 3). Nxb Lý luận Chính trị, Hà Nội – 2008.

  4. Văn kiện, Nghị quyết Đại hội Đảng tòan quốc (lần thứ VI, VII, VIII, IX, X). Nxb Chính trị Quốc gia.

  5. Triết học Tây Âu, Triết học Mác –LêNin – những vấn đề cơ bản. Nxb TP.Hồ Chí Minh, 2001.

  6. Đại cương lịch sử triết học Phương Đông Cổ Đại. Nxb Chính Trị Quốc gia, 1998.

  7. Hệ tư tưởng Đức (C.Mác – Ph.Ăngghen tuyển tập, Tập 1). Nxb Sự Thật, Hà Hội 1980 (Nxb Chính trị Quốc gia, 2004)

  8. Chống Duy rinh. Nxb Chính trị Quốc gia, H Nội - 2004.

  9. Chủ nghĩa Duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán (V.I. Lênin toàn tập, Tập 18)

  10. Bút ký Triết học (V.I. Lê nin toàn tập, Tập 29).

  11. Phạm Minh Hạc – Nguyễn Khoa Điềm (Chủ biên) Về phát triển văn hóa và xây dựng con người trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003.

  12. Đặng Hữu. Phát triển nguồn lực con người cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên cơ sở tiếp tục đổi mới giáo dục – đào tạo. Tạp chí Khoa học Xã hội, số 1(59), 2003.

  13. Nguyễn Thế Nghĩa. Triết học với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1997.

  14. Nguyễn Thế Nghĩa. Hiện đại hóa ở Việt Nam. Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, 1997.

  15. Nguyễn Duy Quý (Chủ biên) Những vấn đề lý luận về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt nam. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998.

  16. Hồ Sĩ Quý (Chủ biên). Con người và phát triển con người trong quan niệm của C.Mác và Ph.Ăngghen. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. THÔNG TIN CHUNG

  • Tên học phần: Anh văn chuyên ngành

  • Thuộc khối kiến thức chung

  • Bộ môn – Khoa phụ trách: Bộ môn Ngoại ngữ - Khoa Khoa học Cơ bản

  • Giảng viên phụ trách:

Họ và tên giảng viên phụ trách học phần: Hoàng Tú Oanh

Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ

Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Bộ môn Ngoại ngữ,

Lầu 2 – Khu E - 217 Hồng Bàng

Điện thoại: 0909084989 Email: hoang_tuoanh@yahoo.com


  • Giảng viên tham gia giảng dạy:

  • Số tín chỉ: 02

- Số tiết lý thuyết: 15

- Thực hành: 30



  • Học phần:

- Bắt buộc: Cho ngành Dược

2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Các học viên sau khi kết thúc học phần “Anh văn chuyên ngành Dược – Đối tượng Cao học” có thể đạt được những mục tiêu sau:



  • Kiến thức:

- Hiểu được các ý chính của một diễn ngôn tiêu chuẩn (standard input), rõ ràng về các nội dung liên quan đến kiến thức Dược cơ bản & nâng cao trong đó có một số phần liên quan đến Dược lý, Dược lâm sàng và công nghiệp Dược

- Hiểu và nhận biết một số thuật ngữ và từ ngữ chính yếu bằng tiếng Anh về các nội dung kể trên trong ngữ cảnh cụ thể.

- Vận dụng thành thạo các điểm ngữ pháp chính yếu để khai thác các nội dung ngôn ngữ có liên quan


  • Kỹ năng:

Hoàn thiện và phát triển toàn diện bốn kỹ năng ngôn ngữ: Nghe, nói, đọc, viết:

- Phát triển các kỹ năng Anh văn chuyên ngành: nghe, nói, đọc, viết (chú trọng kỹ năng nghe nói & giao tiếp cơ bản & chuyên nghiệp trong môi trường Dược).

- Phát triển kỹ năng hội thoại, thuyết trình cá nhân hoặc nhóm, thảo luận, tóm tắt các bài đọc về Dược.

- Phát triển & thực hành kỹ năng viết câu, đoạn văn hay tóm tắt bằng tiếng Anh mang tính học thuật.

- Giúp học viên làm quen & trở nên dạn dĩ & tự tin hơn với các hoạt động nhóm trong học tập. Kỹ năng viết: Hoàn thành các nhiệm vụ viết tương đối phức tạp (tóm tắt ý chính của một nghiên cứu khoa học – An abstract)


  • Thái độ:

- Học viên phát huy tốt khả năng tự học, tự nghiên cứu tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh và kỹ năng hoạt động nhóm.

3. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Unit 1: Clinical Trials: Testing Medical Products in People

+ What are clinical trials?

+ Informed Consent

+ Placebos

+ Why participate in a clinical trial?

Unit 2: The World of Pharmaceutical Industry

+ Pharmaceutical industry

+ Declaration of Helsinki

+ Big Pharma

+ Functional foods

+ Zero tolerance for counterfeit medicines

+ The “Pharmaceutical Package”

+ About EFPIA



Unit 3: Drugs

+ Lipitor

+ Pfizer worldwide

+ Being on Zometa therapy

+ Tekturna, first new type of antihypertensive drug

+ Aspirin



Unit 4: Pharmacovigilance

+ An FDA story

+ The Food and Drug Administration

+ The Lancet

+ Baycol

+ Adverse Drug Reaction Key Facts

+ How to prevent another Vioox case

+ Parlliative care



Unit 5: Flu & Vaccines

+ Seasonal flu

+ Swine Influenza

+ Pandemia

+ Tamiflu in brief

+ Active Immunization or Vaccination



Unit 7: Allergies

+ How to fight allergies

+ Non-prescription Drug or Over the Counter (OTC)

+ Antihistamines

+ About WHO

Chapter 5: Chest, Lung and Respiratory System

+ Chest, Lung and Respiratory System vocabulary – Parts of Speech

+ Pharmacist/Patient dialogues (Pre-assessment)

+ Idiomatic Expressions

+ Pharmacist/Patient dialogues (Post-assessment)

Preparing For The Exit Test

8.1. Revision of unit1-5,7: Gap –fillings

8.2. Writing an abstract

8.2.1. Purpose and structure

8.2.2. Writing style and strategy

8.3. Speaking: Individual presentation

8.4. Listening comprehension: Chapter 5

4. HÌNH THỨC GIẢNG GẠY


STT

Nội dung dạy – học

Tự học

1

Unit 1: Clinical Trials: Testing Medical Products in People

Chapter 5: Chest, Lung and Respiratory System

+ Chest, Lung and Respiratory System vocabulary – Parts of Speech


Chapter 5

(pp.103-115)



Unit 2: The World of Pharmaceutical Industry

Chapter 5: Chest, Lung and Respiratory System

+ Pharmacist/Patient dialogues (Pre-assessment)


Unit 2:

Exercise 1-7 (p13-17)



2

Unit 2: The World of Pharmaceutical Industry

Chapter 5: Chest, Lung and Respiratory System

+ Pharmacist/Patient dialogues (Pre-assessment)





Unit 3: Drugs

Chapter 5: Chest, Lung and Respiratory System

+ Pharmacist/Patient dialogues (Pre-assessment)


Unit 3:

Exercise 1-10 (p19-27)



3

Unit 4: Pharmacovigilance

Chapter 5: Chest, Lung and Respiratory System

+ Pharmacist/Patient dialogues (Pre-assessment)


Unit 4:

Exercise 1-7 (p29-36)



Unit 4: Pharmacovigilance

Chapter 5: Chest, Lung and Respiratory System

+ Idiomatic Expressions





4

Unit 5: Flu & Vaccines

Chapter 5: Chest, Lung and Respiratory System

+ Pharmacist/Patient dialogues (Post-assessment)


Unit 5: Exercise 1-9 (p38-46)

Unit 5: Flu & Vaccines

Chapter 5: Chest, Lung and Respiratory System

+ Pharmacist/Patient dialogues (Post-assessment)





5

Unit 7: Allergies

Chapter 5: Chest, Lung and Respiratory System

+ Pharmacist/Patient dialogues (Post-assessment)


Unit 7: Exercise 1-6 (p57-60)

Preparing for the exit test




6

Revision - Sample test




5. Hình thức và phương thức đánh giá kết quả học tập

      1. Đánh giá định kì:

  • Đánh giá ý thức học tập, chuyên cần suốt 6 buổi học: Thang điểm 10 / 10 ( A)

  • Đánh giá mức độ chuẩn bị bài học, khả năng tiếp thu, theo dõi bài học dưới dạng bài trắc nghiệm nhỏ - Quiz test vào cuối bất kì buổi học nào mà không cần báo trước : Thang điểm 10 / 10 (B)

  • Đánh giá khả năng đọc hiểu, tóm tắt ý chính, và viết bài tóm tắt (An abstract) cho một nghiên cứu khoa học về một số thuốc/ dược phẩm liên quan đến các bài đã học, theo chỉ định của Giảng viên phụ trách: Thang điểm 10/10 (C)

Điểm kiểm tra thường xuyên (ĐKTTX) = (A) + (B) + (C ) / 3

      1. Đánh giá cuối kì

  • Bài thi cuối kì dưới dạng trắc nghiệm kết hợp tự luận: Thang điểm 90/100 (D)

  • Bài thi vấn đáp: Thang điểm 10 / 10 (E)

Điểm kết thúc học phần (ĐKTHP) = (D) + (E)

Điểm kết thúc học phần

Điểm HP = (ĐKTTX x 30% ) + (ĐKTHP x 70%)

Kết quả: Đạt ≥ 4 điểm Không đạt < 4 điểm


  1. Học liệu

  • Tài liệu bắt buộc:

  1. Gilbert, M. (2009). English For Pharmacy Writing & Oral Communication . Philadephia: Wolter Klumer.

  2. Giuli E. & Sala A. (2010). English for Pharmacy. Milano: Editore Ulrico Hoepli Milano.

  • Tài liệu tham khảo:

  1. Benigni, L. (2010). English For The Pharmacy Student. Bologna: Societa Editrice Esculapio.

  2. Cohen, Barbara Janson. 2010. Medical Terminology: An Illustrated Guide. Lippincott Williams & Wilkins.

  3. Collins, C. Edward. 2007. A Short Course in Medical Terminology. Lippincott Williams & Wilkins.

  4. Ehrlich, Ann & Schroeder, Carol L. 2009. Medical Terminology for Health Professions. Delmar Cengage Learning.

  5. Hull, Melodie. 2010. Medical English Clear and Simple. A practice-based approach to English for ESL Healthcare Professionals. F.A. Davis Company.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC


  1. THÔNG TIN CHUNG:

  • Tên học phần: Sinh học phân tử cơ sở dược

  • Thuộc khối kiến thức: Cơ sở

  • Bộ môn - Khoa phụ trách: Bộ môn Vi sinh - Ký sinh, Khoa Dược

  • Giảng viên phụ trách:

    • PGS.TS. Trần Cát Đông

    • Đơn vị: Bộ môn Vi sinh - Ký sinh

    • Điện thoại: 0907011100

    • E-mail: trancatdong@uphcm.edu.vn

  • Giảng viên tham gia giảng dạy:

    Tên giảng viên

    Đơn vị

    ĐT liên hệ

    Email

    Học phần

    PGS.TS.

    Trần Cát Đông



    BM

    VS-KS


    0907011100

    trancatdong@uphcm.edu.vn

    Lý thuyết

    PGS.TS.

    Nguyễn Tú Anh



    BM

    VS-KS


    0938130372

    nguyentuanhvn@gmail.com

    Lý thuyết

  • Số tín chỉ: 2

  • Số tiết lý thuyết: 30 tiết

  • Học phần :

  • Bắt buộc: Kiến thức cơ sở chung của tất cả chuyên ngành

  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

  • Kiến thức:

    • Cập nhật về xu hướng và sự phát triển của sinh học phân tử trong thế kỷ 21.

    • Hiểu được khái niệm và ứng dụng của các omics trong dược.

    • Cập nhật được các kỹ thuật mới trong sinh học phân tử và ứng dụng trong dược.

  • Kỹ năng:

    • Vận dụng được các kỹ thuật sinh học phân tử trong nghiên cứu-phát triển và sử dụng thuốc.

    • Lập kế hoạch, làm việc nhóm

  • Thái độ:

    • Nhận thức đúng về vai trò của sinh học phân tử ngành dược.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

  • Lý thuyết:

STT

Nội dung

Số tiết



Sinh học phân tử trong thế kỷ 21

2



Các omics và ứng dụng trong dược

5



Ứng dụng sinh học trong tìm kiếm thuốc mới

5



Một số phương pháp nghiên cứu sinh học phân tử

8



Giới thiệu một số công nghệ sinh học dược phân tử

10

  1. HÌNH THỨC TỔ CHỨC GIẢNG DẠY

    • Thuyết giảng, thảo luận và seminar theo chuyên đề

    • Tự học, tự nghiên cứu

  2. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP:

    • Chuyên đề hết môn: viết chuyên đề, báo cáo

Điểm HP = (Điểm Chuyên đề x 0,7) + (Điểm Báo cáo x 0,3)

Đạt ≥ 4đ , không đạt < 4đ

  1. TÀI LIỆU:

1. Hondermarck, H., Proteomics: biomedical and pharmaceutical applications. 2004, Dordrecht; London: Kluwer Academic.

2. Saraswathy, N. and P. Ramalingam, Concepts and techniques in genomics and proteomics. 2011, Witney: Biohealthcare.

3. Sensen, C., Biotechnology. Vol. 5b, Genomics and bioinformatics. 2nd ed. ed. 2001, Weinheim ; Cambridge: Wiley-VCH.

4. Vogel, H.G., Drug discovery and evaluation: pharmacological assays. 2nd ed. 2002, Berlin; London: Springer.



ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

1. THÔNG TIN CHUNG

  • Tên học phần: ĐẠo ĐỨC trong hành nghỀ DưỢc

  • Thuộc khối kiến thức: cơ sở ngành

  • Bộ môn - Khoa phụ trách: Khoa Dược

  • Giảng viên phụ trách: GS. TS. Lê Quan Nghiệm, BM Công nghiệp Dược, Khoa Dược, ĐHYD TpHCM.

  • Giảng viên tham gia giảng dạy:

Tên giảng viên

Đơn vị CT

ĐT liên hệ

Email

HP giảng dạy:

GS.TS. Lê Quan Nghiệm

ĐH Y DƯỢC

0913731058




Lý thuyết

GS.TS. Đặng Văn Giáp

ĐH Y DƯỢC

0919605490




Lý thuyết

GS.TS. Nguyễn Minh Đức

ĐH Tôn Đức Thắng

0908988820




Lý thuyết

PGS.TS. Phạm Đình Luyến

ĐH Y DƯỢC

0903324744




Lý thuyết

PGS.TS. Nguyễn Tuấn Dũng

ĐH Y DƯỢC

0903343832




Lý thuyết

  • Số tín chỉ: 2

  • Số tiết lý thuyết: 30 tiết

  • Học phần :

  • Bắt buộc: Kiến thức cơ sở chung của tất cả chuyên ngành

2. MỤC TIÊU

  1. Trình bày được những tư tưởng nhân văn, triết lý và lịch sử của đạo đức trong hành nghề dược

  2. Vận dụng được vào các tình huống vào các tình huống nghiên cứu y sinh học, thử nghiệm lâm sàng và phát triển thuốc

  3. Vận dụng được vào các tình huống vào các tình huống kinh doanh, phân phối và quảng cáo thuốc

  4. Vận dụng được vào các tình huống tư vấn sử dụng thuốc và thông tin thuốc

3. NỘI DUNG GIẢNG DẠY

STT

Tên bài học

Giảng viên giảng dạy

Số tiết

1

Khái niệm căn bản và những nguyên tắc trong Đạo đức hành nghề dược

GS. TS. Đặng Văn Giáp

10

2

Đạo đức trong nghiên cứu y sinh học, thử nghiệm lâm sàng và phát triển thuốc

GS. TS. Nguyễn Minh Đức

5

3

Qui chế thử nghiệm lâm sàng của Bộ Y tế Việt Nam. Đạo đức trong tương tác với giáo chức y tế (PHARMACODE)

GS. TS. Nguyễn Minh Đức

5

4

Đạo đức trong tư vấn sử dụng thuốc và thông tin thuốc

PGS.TS. Nguyễn Tuấn Dũng

5

5

Đạo đức trong kinh doanh, phân phối và quảng cáo thuốc

PGS.TS. Phạm Đình Luyến

5

4. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

  • Thuyết trình, semina

5. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

  • Kiểm tra trong quá trình học: bài tập tình huống (40% số điểm)

  • Kiểm tra cuối khóa: Câu hỏi nhiều lựa chọn + bài luận (60% số điểm)

Điểm HP = (Kiểm tra quá trình x 0.4) + (Kiểm tra cuối khóa x 0.6)

Đạt ≥ 4đ, không đạt < 4đ

6. TÀI LIỆU THAM KHẢO

  1. Sam Salek, Andrew Edgar, Pharmaceutical Ethics, Wiley (2002)

  2. Michael A. Santoro & Thomas M. Gorrie, Ethics and the Pharmaceutical Industry, Cambridge University Press (2011)

  3. Robert M. Veatch and Amy Haddad, Case Studies in Pharmacy Ethics, Oxford University Press, Inc., USA (2008)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. THÔNG TIN CHUNG:

  • Tên học phần: Phương pháp nghiên cỨu khoa hỌc

  • Thuộc khối kiến thức: Cơ sở

  • Bộ môn – Khoa phụ trách: KHOA DƯỢC

  • Giảng viên phụ trách: GS.TS. Lê Quan Nghiệm, ĐH Y DƯỢC TPHCM,

  • Giảng viên tham gia giảng dạy: Lý thuyết

.

Tên giảng viên

Đơn vị công tác

ĐT liên hệ

Email

HP giảng dạy:

GS.TS. Nguyễn Minh Đức

ĐH Tôn Đức Thắng

0908988820




Lý thuyết

GS.TS. Lê Quan Nghiệm

ĐH Y DƯỢC

0913731058




Lý thuyết

GS. TS. Đặng Văn Giáp

ĐH Y DƯỢC

0919605490




Lý thuyết

PGS. TS. Trần Mạnh Hùng

ĐH Y DƯỢC

0937746596




Lý thuyết

PGSTS. Nguyễn Ngọc Khôi

ĐH Y DƯỢC

0903537782




Lý thuyết

  • Số tín chỉ:

  • Số tiết lý thuyết: 30

  • Số tiết thực hành, thực tập: 0

  • Số tiết làm việc nhóm: 0

  • Số tiết tự học: 30

  • Học phần :

Bắt buộc: Kiến thức cơ sở chung của các chuyên ngành Dược

2. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Sau khi học xong, học viên có thể:



  • Tìm kiếm và xử lý thông tin qua tạp chí, patent,..

  • Trình bày được các phương pháp luận nghiên cứu khoa học, .

  • Thiết kế nghiên cứu và xử lý số liệu thống kê,

  • Áp dụng được trong xây dựng đề cương nghiên cứu và thực nghiệm khoa học và trình bày kết quả.


3. NỘI DUNG HỌC PHẦN

STT

Bài học lý thuyết

Số tiết

1

Khái niệm về NCKH và Y đức

4

2

Đề cương, luận văn và báo cáo

4

3

Tạp chí và cơ sở dữ liệu

4

4

SOP và Guideline về NCKH

4

5

Thiết kế mô hình thí nghiệm

4

6

Trắc nghiệm giả thuyết

4

7

Phương pháp thống kê y sinh học

4

8

Chiến lược NCKH của ngành Y tế

2

4. HÌNH THỨC TỔ CHỨC GIẢNG DẠY

- Thuyết trình



5. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP:

  • Kiểm tra giữa kỳ: hình thức trắc nghiệm

  • Thi cuối kỳ: trắc nghiệm + viết đề cương nghiên cứu

Điểm HP = (Kiểm tra giữa kỳ) x 10% + (Thi cuối kỳ) x 50% + (Đ viết ĐC) x 40%

Đạt ≥ 4đ , không đạt < 4đ



6. TÀI LIỆU:

6.1. Tài liệu đào tạo

Tập bài học “Phương pháp nghiên cứu khoa học”



6.2. Sách tham khảo

  1. Ranjit Kumar. Research Methodology: A Step-by-Step Guide For Beginners. Sage Pubns Ltd (2005).

  2. Stephen Polgar and Shane A. Thomas. Introduction to Research in the Health Sciences. Churchill Livingstone (2000).

  3. Robert Barrass. Scientists must write – A guide to better writing for scientists, engineers and students. 2nd Ed . (2002), Routledge, UK.

  4. Jame E. De Muth. Basic Statistics and Pharmaceutical Statistical Applications. 2nd Ed. (2006), Chapman & Hall/CRC, USA.

  5. Daniel W. W. Biostatistics: A Foundation for Analysis in the Health Sciences. John Wiley & Sons, 5th Ed., Singapore, 274-327 (1991).

  6. Jar J. H. Biostatistical Analysis. 3rd Ed., Prentice Hall, USA, 179-305 (1996).

  7. Amstrong N. A. and James K. C. Pharmaceutical Experimental Design and Interpretation. Taylor & Francis, UK (1996)


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC


  1. Thông tin chung:

  • Tên học phần:

TrẮc nghiỆm giả thuyết thỐng kê TRONG NGÀNH DƯỢC

  • Thuộc khối kiến thức: Cơ sở chung ngành dược

  • Bộ môn – Khoa phụ trách: Công nghệ Thông tin Dược

  • Giảng viên phụ trách: PGS.TS. Đỗ Quang Dương, Bộ môn Công Nghệ Thông Tin Dược, Khoa Dược. Đt: 0913662043; Email: dqduong@ump.edu.vn

  • Giảng viên tham gia giảng dạy: lý thuyết, thực tập

Tên giảng viên

Đơn vị

ĐT liên hệ

Email

HP

GS. TS.

Đặng Văn Giáp



Bộ môn CNTT Dược

0919605490

dvgiap@yahoo.com

LT+ TT

PGS. TS.

Đỗ Quang Dương



0913662043

dqduong@ump.edu.vn

LT+

TT


TS.

Nguyễn Thụy Việt Phương



0919520708

vphuongd98@yahoo.com

LT+

TT


ThS.

Chung Khang Kiệt



0909451890

ckkiet@yahoo.com

TT




  • Số tín chỉ: 2

  • Số tín chỉ lý thuyết: 1

  • Số tin chỉ thực hành, thực tập: 1

  • Một giờ tín chỉ được tính bằng 50 phút học tập

  • Học phần: Bắt buộc cho tất các chuyên ngành dược

  1. Mục tiêu của học phần:

2.1. Kiến thức:

Trình bày được khái niệm trắc nghiệm giả thuyết, so sánh phương sai của hai mẫu, so sánh trung bình của hai mẫu, so sánh các tỷ số, phân tích phương sai một yếu tố, phân tích phương sai hai yếu tố - không lặp, phân tích phương sai hai yếu tố - có lặp và phân tích tương quan, hồi quy tuyến tính.



2.2. Kỹ năng thực hành:

Sử dụng được phần mềm MS-Excel (biểu thức, hàm và công cụ Data Analysis) và phần mềm thống kê Minitab 17 (phân tích dữ liệu). Từ các bài tập tiêu biểu vận dụng vào phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học, đặc biệt trong ngành dược.



2.3. Thái độ:

Xác định rõ học phần này đóng vai trò quan trọng trong việc phân tích các số liệu thu được.



  1. Nội dung học phần:

  • Lý thuyết (15 tiết)

    Stt

    Tên bài học

    Số tiết

    Giảng viên

    1

    Giới thiệu Data Analysis - Trắc nghiệm giả thuyết không

    2

    GS. TS. Đặng Văn Giáp

    2

    So sánh phương sai của hai mẫu

    1

    GS. TS. Đặng Văn Giáp

    3

    So sánh trung bình của hai mẫu

    2

    GS. TS. Đặng Văn Giáp

    4

    So sánh các tỷ số

    2

    PGS.TS. Đỗ Quang Dương

    5

    Phân tích phương sai một yếu tố

    2

    TS. Nguyễn Thuỵ Việt Phương

    6

    Phân tích phương sai hai yếu tố - không lặp

    2

    PGS. TS. Đỗ Quang Dương

    7

    Phân tích phương sai hai yếu tố - có lặp

    2

    PGS. TS. Đỗ Quang Dương

    8

    Phân tích tương quan và hồi quy tuyến tính

    2

    TS. Nguyễn Thuỵ Việt Phương

  • Thực hành (30 tiết)

Stt

Tên bài học

Số tiết

Giảng viên

1

So sánh phương sai của hai mẫu (MS-Excel)

2

ThS. Chung Khang Kiệt

2

So sánh trung bình của hai mẫu (MS-Excel)

4

TS. Nguyễn Thuỵ Việt Phương

3

So sánh các tỷ số (MS-Excel)

4

TS. Nguyễn Thuỵ Việt Phương

4

Phân tích phương sai một yếu tố (MS-Excel)

4

ThS. Chung Khang Kiệt

5

Phân tích phương sai hai yếu tố - không lặp (MS-Excel)

4

ThS. Chung Khang Kiệt

6

Phân tích phương sai hai yếu tố - có lặp

(MS-Excel)



4

TS. Nguyễn Thuỵ Việt Phương

7

Phân tích tương quan và hồi quy tuyến tính (MS-Excel)

4

PGS. TS. Đỗ Quang Dương

8

Giới thiệu phần mềm Minitab v17.0 & Ôn tập

4

PGS. TS. Đỗ Quang Dương

  1. Hình thức tổ chức dạy học

Học lý thuyết và thực tập cùng 1 buổi tại phòng máy tính Bộ môn CNTT Dược.

  1. Hình thức và phương pháp đánh giá kết quả học tập

5.1. Hình thức thi:

Lý thuyết: trả lời câu hỏi ngắn.



Thực tập: áp dụng các phần mềm đã học làm các bài thi tại phòng máy Bộ môn CNTT Dược.

5.2. Phương pháp đánh giá kết quả:

  • Kiểm tra thường xuyên: điểm kiểm tra thường xuyên 30%  trọng số.

  • Kiểm tra kết thúc học phần: điểm kiểm tra kết thúc học phần 70 % trọng số, được tính theo công thức: (Điểm thi lý thuyết x 0.6) + (Điểm thực tập x 0.4).

Kết hợp đánh giá ý thức học tập, chuyên cần; có tính độc lập, sáng tạo.

  • Điểm học phần = (Điểm kiểm tra thường xuyên 30% trọng số) + (Điểm kết thúc học phần 70% trọng số).

Đạt ≥ 4 điểm; Không đạt < 4 điểm học viên phải học lại.

  1. Tài liệu tham khảo:

6.1. Tài liệu học tập:

  1. Đặng Văn Giáp. Trắc nghiệm thống kê bằng máy tính. Bộ môn CNTT Dược, Lưu hành nội bộ, 2015.

6.2. Tài liệu tham khảo:

  1. Đặng Văn Giáp. Phân tích dữ liệu khoa học bằng chương trình MS-Excel. Xuất bản lần 1 (1997), Nxb Giáo dục.

  2. Jame E. De Muth. Basic Statistics and Pharmaceutical Statistical Applications. 2nd Ed. (2006), Chapman & Hall/CRC, USA.

  3. Bernard V. Liengme. A Guide to Microsoft Excel for Scientists and Engineers. 2nd Ed. (2000), Butterworth-Heinemann, UK.

  4. Lundstedt T., Seifert E., Abramo L., Thelin B., Nystrom A., Dawson-Saunders B. and Trapp R. G. Basic and Clinical Biostatistics. Appleton & Lange, USA, 124-141 (1990).

  5. Daniel W. W. Biostatistics: A Foundation for Analysis in the Health Sciences. John Wiley & Sons, 5th Ed., Singapore, 274-327 (1991).

  6. Jar J. H. Biostatistical Analysis. 3rd Ed., Prentice Hall, USA, 179-305 (1996).

  7. Amstrong N. A. and James K. C. Pharmaceutical Experimental Design and Interpretation. Taylor & Francis, UK (1996)

  1. Phần mềm hay công cụ hỗ trợ thực hành:

Phần mềm MS-Excel, Minitab 17.

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

(BẮT BUỘC 18 tín chỉ)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. THÔNG TIN CHUNG

  • Tên học phần: Sinh lý bỆnh

  • Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành

  • Bộ môn - Khoa phụ trách: Dược lâm sàng - Khoa Dược

  • Giảng viên phụ trách: PGS. TS. Nguyễn Ngọc Khôi, BM Dược lâm sàng, Khoa Dược, ĐHYD TpHCM. Điện thoại: 0903537782, Email: nnkhoi@yahoo.com

  • Giảng viên tham gia giảng dạy:

Tên giảng viên

Đơn vị công tác

ĐT liên hệ

Email

PGS. TS. Mai Phương Mai

Dược lý

0913888053

maipmai@yahoo.com

PGS. TS.

Nguyễn Tuấn Dũng



Dược Lâm Sàng

0903343832

tuandungdls@gmail.com

PGS. TS.

Trần Mạnh Hùng



Dược lý

0937746596

manhung1969@yahoo.com

PGS. TS.

Võ Phùng Nguyên



Dược lý

0903733203

nguyenvophung@yahoo.com

PGS.TS.Nguyễn Ngọc Khôi

Dược Lâm Sàng

0903537782

nnkhoi@yahoo.com

TS. Đặng Nguyễn Đoan Trang

Dược Lâm Sàng

0909907976

dtrangpharm@yahoo.com

TS. Bùi Thị Hương Quỳnh

Dược Lâm Sàng

0912261353

huongquynhtn@gmail.com

PGS.TS.Đỗ Thị Hồng Tươi

Dược lý

0908683080

hongtuoid99@gmail.com

PGS.TS.Huỳnh Ngọc Trinh

Dược lý

0907733259

trinhbl81@yahoo.com

TS. Nguyễn Hương Thảo

Dược Lâm Sàng

0918177254

huongthao0508@gmail.com

  • Số tín chỉ: 2

  • Số tiết lý thuyết: 30 tiết

  • Số tiết thực hành: 0

  • Học phần:

  • Bắt buộc Chuyên ngành Dược lý - Dược lâm sàng

2. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

  1. Trình bày được kiến thức cơ bản về mặt sinh lý – bệnh học của các hệ cơ quan chủ yếu trong cơ thể

  2. Trình bày được nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, các yếu tố ảnh hưởng đến các rối loạn và bệnh lý trong cơ thể

  3. Nêu được các đặc điểm, tính chất, biểu hiện và hậu quả của một số bệnh lý thường gặp trên các hệ cơ quan chủ yếu trong cơ thể

3. NỘI DUNG HỌC PHẦN

STT

Tên bài học

Số tiết

GV phụ trách



Sinh lý bệnh hệ tiêu hóa

2

PGS. Nguyễn Tuấn Dũng



Sinh lý bệnh hệ hô hấp

2

PGS. Nguyễn Ngọc Khôi



Sinh lý bệnh hệ tuần hoàn (tăng huyết áp, loạn nhịp, suy tim)

4

2


PGS. Trần Mạnh Hùng

TS. Nguyễn Thị Hương Quỳnh





Sinh lý bệnh hệ tiết niệu

3

PGS. Nguyễn Ngọc Khôi



Sinh lý bệnh hệ cơ – xương – khớp

3

PGS. Nguyễn Tuấn Dũng



Sinh lý bệnh hệ thần kinh trung ương

2

2


PGS. Võ Phùng Nguyên

PGS. Đỗ Thị Hồng Tươi





Sinh lý bệnh nhiễm

2

2


PGS. Mai Phương Mai

PGS.TS. Huỳnh Ngọc Trinh





Sinh lý bệnh hệ nội tiết

3

TS. Đặng Nguyễn Đoan Trang



Sinh lý máu

3

TS. Nguyễn Hương Thảo

4. HÌNH THỨC TỔ CHỨC GIẢNG DẠY

- Thuyết trình, giảng dạy lý thuyết tại giảng đường.



5. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP

- Đánh giá giữa kỳ: (tự luận: câu hỏi ngắn)



- Đánh giá hết môn: trắc nghiệm

Điểm HP = Điểm giữa kỳ: 0.3 + điểm kết thúc môn học: 0.7

Đạt ≥ 4 điểm, không đạt < 4 điểm

6. TÀI LIỆU THAM KHẢO

  1. Каталог: images -> upload -> Image -> T92013

    tải về 1.45 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương