Dược lý‎ Dược lâm sàng


Drug Discovery and Evaluation: Drug Discovery and Evaluation: Pharmacological Assays; Hock, Franz J. (Ed.); 4th ed. 2016, SPRINGER



tải về 1.45 Mb.
trang4/18
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích1.45 Mb.
#38865
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

Drug Discovery and Evaluation: Drug Discovery and Evaluation: Pharmacological Assays; Hock, Franz J. (Ed.); 4th ed. 2016, SPRINGER


  • Adaptive Design Methods in Clinical Trials, Shein-Chung Chow, Mark Chang, 2006

    Phần mềm online:
    1. The Anatomy of the Laboratory Mouse - www.informatics.jax.org/cookbook - Margaret J. Cook. M.R.C. Laboratory Animals Centre Carshalton, Surrey, England.

    2. Atlas of Laboratory Mouse Histology - ctrgenpath.net/static/atlas/mousehistology - Nervous System · 10. Sense Organs · Resources · Troubleshooting · Credits. Atlas of Laboratory Mouse Histology. © 2004 Texas Histopages, Inc.




    KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

    (Tự chọn 14 tín chỉ)

    ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC



    1. Thông tin chung

    • Tên học phần: Sinh dưỢc hỌc

    • Thuộc khối kiến thức: cơ sở

    • Bộ môn – Khoa phụ trách: Bào chế - Công nghiệp Dược

    • Giảng viên phụ trách: GS. TS. Lê Quan Nghiệm - Bộ môn Công nghiệp dược – Khoa Dược.

    • Giảng viên tham gia giảng dạy:

    1. GS.TS. Lê Quan Nghiệm

    2. PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải

    3. PGS.TS. Trịnh Thị Thu Loan

    2. MỤc tiêu hỌc tẬp

    Sau khi học xong học viên phải:



    • Trình bày được các khái niệm sinh khả dụng, các khái niệm tương đương

    • Phân tích được các quy định và các phương pháp xác định sinh khả dụng, tương đương sinh học của dược phẩm

    • Thiết kế được thử nghiệm xác định tương đương sinh học in vivo, tương đương in vitro

    • Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố dược học và sinh học đến sinh khả dụng của thuốc

    • Trình bày được các đặc điểm về sinh dược học của các dạng thuốc uống, thuốc đặt, thuốc tiêm, thuốc dùng trên da, thuốc nhỏ mắt,…

    3. NỘi dung

    STT

    NỘI DUNG

    SỐ TIẾT

    1

    Đại cương về sinh dược học

    2

    2

    Sinh khả dụng của thuốc và tương đương sinh học

    3

    3

    Phương pháp xác định sinh khả dụng và tương đương sinh học in vitro

    2

    4

    Phương pháp xác định sinh khả dụng và tương đương sinh học in vivo

    4

    5

    Sinh khả dụng của thuốc uống

    8

    6

    Sinh khả dụng của thuốc đặt trực tràng

    2

    7

    Sinh khả dụng của thuốc tiêm

    2

    8

    Sinh khả dụng của thuốc dùng trên da

    4

    9

    Sinh khả dụng của thuốc nhỏ mắt

    1

    10

    Sinh khả dụng của một số dạng thuốc đặc biệt khác

    2

    4. Phương pháp GIẢNG DẠY

    - Thuyết trình



    5. Phương pháp đánh giá

    - Giữa kỳ: trắc nghiệm

    - Kết thúc học phần: báo cáo chuyên đề

    Điểm HP = (điểm giữa HP x 0.3 + điểm kết thúc HP x 0.7)

    Đạt ≥ 4đ, không đạt < 4đ

    6. Tài liỆu hỌc tẬp


    1. Lê Quan Nghiệm: Sinh dược học và các hệ thống trị liệu mới

    2. Leon Shargel, Andrew B.B. Yu: Applied biopharmaceutics & pharmacokinetics


    ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC



    1. Thông tin chung

    • Tên học phần: Hóa hỮu cơ nâng cao

    • Thuộc khối kiến thức: cơ sở

    • Bộ môn – Khoa phụ trách: Hóa hữu cơ –Khoa Dược.

    • Giảng viên phụ trách: PGS. TS. Trương Ngọc Tuyền - Bộ môn Hóa hữu cơ – Khoa Dược. Tel : 093330604

    • Giảng viên tham gia giảng dạy:

    • PGS. TS. Trương Ngọc Tuyền - Bộ môn Hóa hữu cơ – Khoa Dược. Tel: 093330604

    • TS. Lê Nguyễn Bảo Khánh - Bộ môn Hóa hữu cơ – Khoa Dược. Tel: 0903956159

    • TS. Phạm Ngọc Tuấn Anh - Bộ môn Hóa hữu cơ – Khoa Dược. Tel :0909704081

    • PGS – TS. Nguyễn Ngọc Vinh - Viện kiểm nghiệm. Tel : 0903933958

    • Số tín chỉ: 3

    • Số tín chỉ lý thuyết: 2

    • Số tin chỉ thực hành, thực tập: 0

    • Học phần:

    • Ttự chọn

    2. Mục tiêu của học phần:

    + Vẽ được công thức cấu hình, cấu dạng các hợp chất hữu cơ dùng trong ngành dược. Phân biệt và biểu diễn được cấu hình các hợp chất hữu cơ theo hình chiếu Fischer, Newman và phối cảnh.

    + Gọi tên đúng danh pháp các chất hữu cơ phức tạp. Biết rõ hệ thống danh pháp DL và danh pháp RS.

    + Hiểu các khái niệm về các phương pháp quang phổ IR, NMR. Có thể đọc và hiểu các thông tin cung cấp trong mỗi loại quang phổ khác nhau.

    + Có khả năng dự kiến, giải thích và biện giải các phổ khi biết được công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ hay ngược lại từ hệ thống phổ nhận dạng được công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ.


    1. Nội dung học phần:

    Hóa lp th:

    • Các phương pháp biểu diễn công thức lập thể.

    • Tổng hợp bất đối xứng.

    • Sự tách biệt biến thể racemic.

    Danh pháp hóa hữu cơ và ứng dụng trong ngành Dược:

    • Danh pháp hydrocarbon phức tạp: hợp chất đa vòng, Steroid , Terpenoid và Vitamin.

    • Tiền tố, hậu tố và nguyên tắc gọi tên các hợp chất hữu cơ phức tạp có nhiều nhóm chức, các hợp chất dị vòng ngưng tụ.

    Các phương pháp quang phổ xác định cấu tạo hợp chất hữu cơ:

    • Quang phổ tử ngoại.

    • Quang phổ hồng ngoại.

    • Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton 1H.

    • Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 13C.

    • Phổ khối lượng.

    Thực tập hóa hữu cơ nâng cao:

    • Tách hỗn hợp đồng phân racemic

    • Tổng hợp bất đối xứng.

    1. Hình thức tổ chức dạy học:

    • Thuyết trình

    • Semina

    1. Phương pháp đánh giá kết quả học tập:

    • Giữa học phần: semina

    • Kết thúc học phần: trắc nghiệm

    • Điểm HP = Điểm giữa kỳ: 0.3 + điểm kết thúc môn học: 0.7

    • Đạt ≥ 4 điểm, không đạt < 4 điểm

    1. Học liệu:

    Tài liệu tham khảo:

    1. Trương Thế Kỷ: sách Hóa Hữu Cơ. Bộ môn Hóa hữu cơ

    2. Trương Thế Kỷ: Tài liệu Hóa Lập Thể. Bộ môn Hóa hữu cơ

    3. Trương Thế Kỷ: sách Danh pháp Hóa Hữu Cơ. Bộ môn Hóa hữu cơ

    4. Pretsch-Buhlmann-Badertscher: Structure determination of organic chemistry-2009-Springer

    5. Field-Kalman: Organic structure from spectra -2008-Wiley and sons

    Phần mềm hay công cụ hỗ trợ thực hành:

    1. Chem office 11.0


    ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
    1. THÔNG TIN CHUNG

    • Tên học phần: PHÁP CHẾ DƯỢC

    • Thuộc khối kiến thức: chuyên ngành

    • Bộ môn – Khoa phụ trách: Bộ môn Quản lý Dược – Khoa Dược

    • Giảng viên phụ trách:

    PGS.TS. Phạm Đình Luyến, Bộ môn Quản lý Dược, Khoa Dược,

    Tel: 0903324744

    Email: dluyendk@yahoo.com.vn


    • Giảng viên tham gia giảng dạy: Lý thuyết

    Tên giảng viên

    Đơn vị

    ĐT liên hệ

    Email

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    Bộ môn Quản lý Dược

    0903324744

    dluyendk@yahoo.com.vn

    • Số tín chỉ: 2

    • Số tín chỉ lý thuyết: 2

    • Số tiết lý thuyết: 30

    • Số tin chỉ thực hành, thực tập: 0

    • Học phần:

    • Tự chọn

    2. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

    Trình bày được nội dung chủ yếu của các văn bản qui phạm pháp luật liên quan đến các lĩnh vực hành nghề dược.

    Giải thích và áp dụng đúng các qui định của pháp luật đối với công tác quản lý dược trong mọi lĩnh vực trong hành nghề dược.

    Hiểu, giải thích và thực hiện đúng các qui chế dược.



    3. NỘI DUNG HỌC PHẦN

    STT

    Tên bài học

    Giảng viên phụ trách

    Số tiết

    1

    Pháp chế xã hội chủ nghĩa và pháp chế dược

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    2

    2

    Luật Dược

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    2

    3

    NĐ79/2006/CP và NĐ89/2013/CP chi tiết hóa một số điều của luật Dược

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    2

    4

    NĐ176/2013/CP về xử phạt vi phạm hành chính trong các lãnh vực hành nghề Dược

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    2

    5

    Các qui định của pháp luật về quản lý chất lượng thuốc

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    2

    6

    Qui dịnh của pháp luật về hành nghề dược tư nhân

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    2

    7

    Qui định của pháp luật về ghi nhãn thuốc

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    2

    8

    Những qui định của pháp luật về thanh tra áp dụng trong lĩnh vực y tế

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    4

    9

    Những quy định liên quan đến việc kê đơn và bán thuốc theo đơn

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    4

    10

    Quy định về thuốc gây nghiện

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    4

    11

    Quy định về thuốc hướng tâm thần

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    2

    12

    Qui định về thông tin quảng cáo thuốc

    PGS.TS.

    Phạm Đình Luyến



    2


    4. HÌNH THỨC TỔ CHỨC GIẢNG DẠY

    - Thuyết trình



    5. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP:

    - Giữa học phần: trắc nghiệm

    - Kết thúc học phần: trắc nghiệm

    Điểm HP = điểm giữa HP x 0.3 + điểm kết thúc HP x 0.7 Đạt ≥ đ , không đạt < 4đ



    6. TÀI LIỆU:

    1. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân – Luật dược do QH ban hành

    2. Các nghị định về dược do chính phủ ban hành

    3. Các qui chế dược, các thông tư hướng dẫn các văn bản qui phạm pháp luật về dược do Bộ trưởng Bộ y tế nước CHXHCN VN ban hành.

    4. Quốc hội nước CHXHCN VN khoá XI, Luật Thanh tra được thông qua ngày 15-6-2004 và có hiệu lực từ ngày 1-10-2004.

    5. Trường ĐH dược Hà Nội, Bài giảng bảo quản thuốc và dụng cụ y tế - NXB Y học, 1980.

    6. Kỹ thuật bào chế các dạng thuốc tập I, II, III.

    7. Dương Thanh Cảnh, Bảo quản thuốc và dụng cụ y tế - NXB Y học, 1988.


    ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
    1. THÔNG TIN CHUNG

    • Tên học phần: Y DƯỢC – XÃ HỘI HỌC

    • Thuộc khối kiến thức: chuyên ngành

    • Bộ môn – Khoa phụ trách: Bộ môn Quản lý Dược - Khoa Dược

    • Giảng viên phụ trách: TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ, Bộ môn Quản lý Dược – Khoa Dược, Tel: 0838295641 (123), Email: hoangthynhacvu@uphcm.edu.vn

    • Giảng viên tham gia giảng dạy: lý thuyết, thực hành

    Tên giảng viên

    Đơn vị công tác

    ĐT liên hệ

    Email

    HP giảng dạy:

    PGS. TS. Phạm Đình Luyến

    BM Quản lý Dược

    0903324744

    dluyendk@yahoo.com.vn

    lý thuyết

    TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ

    BM Quản lý Dược

    0838295641

    hoangthynhacvu@uphcm.edu.vn

    lý thuyết

    TS. Nguyễn Thị Thu Thủy

    BM Quản lý Dược

    01274567888

    ngthuthuy.pharm@gmail.com

    lý thuyết




    • Số tín chỉ: 2

    • Số tiết lý thuyết: 2 tín chỉ = 30 tiết

    • Số tiết thực hành, thực tập: 0 tín chỉ

    • Học phần: tự chọn

    2. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

    • Trình bày được những khái niệm cơ bản về xã hội học y tế, có kiến thức để khảo sát, phân tích, dự đoán thực tiễn xã hội, hiện tượng xã hội liên quan đến các lãnh vực hành nghề Y Dược.

    • Nêu được nội dung cơ bản của một số chương trình y tế có tính xã hội cao

    • Nêu được vai trò, nội dung cơ bản của công tác dược cộng đồng.

    • Hiểu được các yếu tố tác động đến việc sử dụng thuốc trong cộng đồng.

    • Trình bày được khái niệm về thông tin và thông tin thuốc, yêu cầu của thông tin thuốc.

    3. NỘI DUNG HỌC PHẦN

    Lý thuyết: 2 tín chỉ = 30 tiết


    STT

    Bài học

    Số tiết

    Số tiết

    1

    Đại cương về xã hội học y tế

    PGS. TS.

    Phạm Đình Luyến



    4

    2

    Đại cương về Dược xã hội

    PGS. TS.

    Phạm Đình Luyến



    4

    3

    Vai trò của các tổ chức y tế trong công tác chăm sóc sức khoẻ nhân dân

    TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ

    4

    4

    Vấn đề sử dụng thuốc trong cộng đồng và các yếu tố tác động

    TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ

    4

    5

    Bảo hiểm Y tế và thuốc cho Bảo hiểm Y tế

    TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ

    4

    6

    Vai trò các nhân tố xã hội trong hoạt động dược

    PGS. TS.

    Phạm Đình Luyến



    4

    7

    Quy trình thực hiện một nghiên cứu dịch tể dược

    TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ

    4

    8

    Thông tin thuốc

    TS. Nguyễn Thị Thu Thủy

    2

    4. HÌNH THỨC TỔ CHỨC GIẢNG DẠY

    • Thuyết trình + semina

    5. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP

    • Giữa học phần: trắc nghiệm

    • Kết thúc học phần: trắc nghiệm

    • Điểm HP = Điểm giữa học phần x 0.4 + Điểm kết thúc học phần x 0.7

    • Đạt ≥ 4đ, không đạt < 4đ

    6. TÀI LIỆU

    1. Giáo trình Dược xã hội học, 2015 – Bộ môn Quản Lý Dược – Khoa Dược – ĐH Y Dược TPHCM.

    2. PGS Vũ Minh Tâm – Xã hội học – NXB Giáo Dục 2001.

    3. Alloza JL. Family Medicine, Drug epidemiology and Social Pharmacology. Med Clin (Barc) 1984; 82: 124-129.

    4. Maloire PM, Kier KL, Stanovich JE (2005), Drug Information: a guide for pharmacists 3rd edition, Mc Graw Hill.

    5. Brian L. Strom, Stephen E Kimmel, Sean Hennessy. Pharmacoepidemiology (2012).Wiley-Blackwell (1008 pages)



    Каталог: images -> upload -> Image -> T92013

    tải về 1.45 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  • 1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




    Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
    được sử dụng cho việc quản lý

        Quê hương