|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
2000
|
1000
|
1000
|
|
1
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất lợn đực giống cuối cùng và dòng nái lai tổng hợp cho năng suất và hiệu quả kinh tế cao phục vụ sản xuất
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam
Ths. Lê Phạm Đại
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất lợn đực giống cuối cùng và dòng nái lai tổng hợp
|
- Quy trình sản xuất lợn đực giống cuối cùng
- Quy trình sản xuất dòng nái lai tổng hợp
- Dòng nái sinh sản LY/YL có số con sơ sinh >11con/lứa; dòng đực cuối cùng PD 75 và PD 25 cho tỷ lệ nạc >60%.
|
2010-2011
|
2000
|
1000
|
1000
|
|
|
Trồng trọt & BVTV
|
|
|
|
|
5100
|
2350
|
2750
|
|
2
|
Hoàn thiện quy trình kỹ thuật và phát triển 02 giống lúa SH14 và X26 tại vùng đồng bằng sông Hồng
|
TS. Nguyễn Thị Gấm, Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm
|
- Hoàn thiện quy trình kỹ thuật nhân giống và thâm canh 2 giống SH14 và X26 đạt năng suất cao, bảo đảm chất lượng.
- Xây dựng mô hình và mở rộng diện tích canh tác giống lúa SH14 và X26 tiến tới công nhận chính thức nhằm thay thế một phần giống Khang Dân 18 và Q5 tại các tỉnh phía Bắc.
|
-1- 2 Quy trình kỹ thuật nhân các giống lúa mới.
- 1-2 Quy trình thâm canh giống lúa SH14 và X26 cho vùng ĐBSH.
- Sản xuất 3 tấn hạt giống tác giả, 50 tấn NC và 200-250 tấn giống xác nhận.
- 2 mô hình thâm canh, quy mô 5ha/mô hình cho mỗi giống, đạt năng suất 60-65 tạ/ha.
- Đào tạo, tập huấn 150-200 cán bộ kỹ thuật và nông dân.
|
2010-2011
|
1000
|
400
|
600
|
|
3
|
Hoàn thiện quy trình kỹ thuật và phát triển giống lúa thơm chất lượng cao T10 ở các tỉnh đồng bằng Sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc
|
ThS. Hoàng Quốc Chính, Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm
|
- Hoàn thiện qui trình kỹ thuật nhân giống và thâm canh giống lúa thơm T10 để đạt năng suất từ 5,5 – 6,5 tấn/ha ở vùng đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc.
- Xây dựng mô hình và mở rộng sản xuất giống lúa thơm T10 ở vùng đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc.
- Đào tạo, tập huấn cán bộ kỹ thuật và nông dân.
- Đề nghị công nhận giống cây trồng mới
|
- 1 Quy trình kỹ thuật nhân giống lúa T10.
- 1-2 Quy trình thâm canh giống lúa T10 ở vùng đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc.
- Sản xuất 1,0 tấn giống tác giả, 30-50 tấn giống NC và 150-200 tấn giống xác nhận.
- 2-3 mô hình thâm canh giống T10, quy mô 5-10 ha/mô hình tại các vùng sản xuất chính.
- Đào tạo tập huấn 150-200 cán bộ kỹ thuật và hộ nông dân về kỹ thuật nhân giống và thâm canh giống lúa T10.
|
2010-2011
|
900
|
400
|
500
|
|
4
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất và phát triển giống đậu tương ĐVN-10 tại vùng đồng bằng sông Hồng.
|
ThS. Bùi Văn Duy, Viện Nghiên cứu Ngô
|
Mục tiêu chung: Phát triển giống đậu tương ĐVN-10 cho vùng đồng bằng sông Hồng.
Mục tiêu cụ thể: Hoàn thiện quy trình sản xuất giống đậu tương ĐVN-10 cho vùng đồng bằng sông Hồng.
Xây dựng mô hình và phát triển mở rộng diện tích giống đậu tương ĐVN-10 trong sản xuất.
|
- 1 quy trình thâm canh giống đậu tương ĐVN-10.
- Sản xuất được 1,5 tấn giống siêu nguyên chủng; 12 tấn giống nguyên chủng, và 96,8 tấn giống xác nhận.
- Xây dựng được 12 mô hình trình diễn, mỗi mô hình 2 ha.
- Đào tạo tập huấn cho 320 lượt kỹ thuật viên về kỹ thuật sản xuất và nhân giống đậu tương.
|
2010-2011
|
900
|
450
|
450
|
|
5
|
Hoàn thiện quy trình kỹ thuật và phát triển sản xuất giống hoa Layơn Đỏ 09
|
ThS. Lê Thị Thu Hương, Viện Nghiên cứu Rau quả
|
- Hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất hoa Layơn Đỏ 09.
- Xây dựng mô hình và mở rộng diện tích sản xuất hoa layơn đỏ, tiến tới công nhận chính thức giống hoa layơn Đỏ 09 mới cho các tỉnh phía Bắc.
|
- 01 Quy trình nhân giống hoa sạch bệnh.
- 1-2 Quy trình sản xuất hoa layơn Đỏ 09 cho các tỉnh phía Bắc.
- 2-3 Mô hình sản xuất, quy mô 15-20ha/vùng.
- Sản xuất 500.000-1.000.000 cành hoa đủ tiêu chuẩn bán buôn và bán lẻ trên thị trường.
- Đào tạo tập huấn 150-200 cán bộ kỹ thuật, cán bộ khuyến nông và nông dân.
|
2010-2011
|
1100
|
500
|
600
|
|
6
|
Hoàn thiện công nghệ nhân giống
và phát triển giống xoài Vân Du (X.PH11) tại huyện Lập Thạch, Vĩnh phúc và huyện Yên Bình, Yên Bái.
|
ThS. Phạm Quang Tú, Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
|
- Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống theo phương pháp ghép nối ngọn và quy trình thâm canh xoài Vân Du X.PH11.
- Sản xuất cây giống, xây dựng mô hình thâm canh và phát triển xoài Vân Du tại các địa phương.
|
- 1 Quy trình công nghệ nhân giống xoài Vân Du X.PH11 bằng phương pháp ghép nối ngọn.
- 1 Quy trình thâm canh xoài Vân Du.
- Sản xuất 15.000-20.000 cây giống chất lượng.
- 2-3 Mô hình thâm canh với quy mô 3-5 ha/huyện, năng suất tuổi 4 đạt 2 tấn/ha (tăng 20% so với đối chứng), chất lượng quả thơm ngon.
- Tập huấn kỹ thuật cho 100-120 nông dân và đào tạo 5-7 KTV.
|
2010-2011
|
600
|
300
|
300
|
|
7
|
Hoàn thiện quy trình kỹ thuật nhân giống và sản xuất hoa thương phẩm cho các giống hoa cúc C05.1, C05.3 và hoa đồng tiền G04.6, G04.7
|
TSKH. Phạm Xuân Tùng, Viện Khoa học KT Nông nghiệp miền Nam
|
- Hoàn thiện quy trình kỹ thuật nhân giống và sản xuất hoa thương phẩm các giống hoa trên.
- Xây dựng mô hình và phát triển mở rộng diện tích trồng các giống hoa mới quy mô tập trung và hộ gia đình nhằm nâng cao giá trị sử dụng đất canh tác ở Lâm Đồng.
|
- 1-2 Quy trình nhân giống hoa sạch bệnh và sản xuất hoa thương phẩm có chất lượng tốt cho mỗi nhóm giống hoa.
- Sản xuất 500.000-1.000.000 cây giống sạch bệnh phục vụ cho nhu cầu của sản xuất.
- 2-3 mô hình trình diễn, quy mô 2-3 ha/mô hình/nhóm giống.
- Đào tạo, tập huấn 150-200 cán bộ kỹ thuật, cán bộ khuyến nông và nông dân.
|
2010-2011
|
600
|
300
|
300
|
|
|
TỔNG CỘNG PHẦN D
|
|
|
|
7100
|
3350
|
3750
|
|
|
TỔNG CỘNG (C+ D)
|
|
|
|
31450
|
10150
|
16450
|
3800
|