DỰ thảO 11 2012 tcvn : 2013 Xuất bản lần 1 CÔng trình thủy lợi yêu câu kỹ thuật thiết kế ĐÊ biểN


I.2 Hệ số suy giảm sóng ứng mực nước tổng cộng 4,0 m, sóng cấp 12



tải về 1.13 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.13 Mb.
#2389
1   2   3   4

I.2 Hệ số suy giảm sóng ứng mực nước tổng cộng 4,0 m, sóng cấp 12

Bảng I.6 - Hệ số suy giảm sóng với độ dày rừng 60 m

Mật độ tương đương, cành/m2

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Mật độ thực tế, số cây/m2

3,2

3,6

3,9

4,3

4,6

4,9

5,3

5,6

5,9

6,2

6,6

6,9

7,2

7,5

7,9

8,2

Đường kính 0,05 m

0,198

0,213

0,226

0,240

0,252

0,265

0,276

0,287

0,298

0,308

0,318

0,328

0,337

0,346

0,355

0,363

Đường kính 0,07 m

0,252

0,269

0,285

0,300

0,314

0,328

0,341

0,353

0,365

0,386

0,397

0,397

0,406

0,416

0,429;

0,438

Đường kính 0,10 m

0,318

0,337

0,355

0,371

0,386

0,401

0,414

0,431

0,444

0,455

0,480

0,480

0,490

0,509

0,509

0,517


Bảng I.7 - Hệ số suy giảm sóng với độ dày rừng 120 m

Mật độ tương đương, cành/m2

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Mật độ thực tế, số cây/m2

3,2

3,6

3,9

4,3

4,6

4,9

5,3

5,6

5,9

6,2

6,6

6,9

7,2

7,5

7,9

8,2

Đường kính 0,05 m

0,356

0,374

0,391

0,407

0,422

0,436

0,449

0,462

0,473

0,484

0,495

0,505

0,515

0,524

0,533

0,541

Đường kính 0,07 m

0,422

0,441

0,459

0,476

0,491

0,505

0,518

0,531

0,543

0,554

0,564

0,574

0,583

0,592

0,603

0,611

Đường kính 0,10 m

0,495

0,515

0,533

0,549

0,564

0,578

0,591

0,606

0,617

0,627

0,639

0,649

0,657

0,666

0,673

0,681


Bảng I.8 - Hệ số suy giảm sóng với độ dày rừng 180 m

Mật độ tương đương, cành/m2

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Mật độ thực tế, số cây/m2

3,2

3,6

3,9

4,3

4,6

4,9

5,3

5,6

5,9

6,2

6,6

6,9

7,2

7,5

7,9

8,2

Đường kính 0,05 m

0,445

0,464

0,481

0,497

0,512

0,526

0,539

0,551

0,562

0,573

0,583

0,592

0,601

0,610

0,618

0,625

Đường kính 0,07 m

0,512

0,531

0,549

0,564

0,579

0,592

0,605

0,616

0,627

0,637

0,647

0,655

0,664

0,672

0,681

0,688

Đường kính 0,10 m

0,583

0,601

0,618

0,633

0,647

0,659

0,671

0,683

0,693

0,702

0,713

0,721

0,728

0,735

0,742

0,748


Bảng I.9 - Hệ số suy giảm sóng với độ dày rừng 240 m

Mật độ tương đương, cành/m2

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Mật độ thực tế, số cây/m2

3,2

3,6

3,9

4,3

4,6

4,9

5,3

5,6

5,9

6,2

6,6

6,9

7,2

7,5

7,9

8,2

Đường kính 0,05 m

0,489

0,508

0,526

0,542

0,557

0,570

0,583

0,595

0,606

0,616

0,626

0,635

0,644

0,652

0,660

0,667

Đường kính 0,07 m

0,557

0,575

0,592

0,608

0,622

0,635

0,647

0,658

0,668

0,678

0,687

0,695

0,703

0,711

0,720

0,726

Đường kính 0,10 m

0,626

0,644

0,660

0,674

0,687

0,699

0,710

0,722

0,731

0,739

0,749

0,756

0,763

0,769

0,775

0,781


Bảng I.10 - Hệ số suy giảm sóng với độ dày rừng 300 m

Mật độ tương đương, cành/m2

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Mật độ thực tế, số cây/m2

3,2

3,6

3,9

4,3

4,6

4,9

5,3

5,6

5,9

6,2

6,6

6,9

7,2

7,5

7,9

8,2

Đường kính 0,05 m

0,544

0,563

0,580

0,595

0,610

0,623

0,635

0,646

0,656

0,666

0,675

0,683

0,691

0,699

0,706

0,713

Đường kính 0,07 m

0,610

0,628

0,643

0,658

0,671

0,683

0,694

0,704

0,714

0,723

0,731

0,738

0,746

0,752

0,760

0,766

Đường kính 0,10 m

0,675

0,691

0,706

0,719

0,731

0,742

0,751

0,762

0,770

0,778

0,786

0,793

0,799

0,805

0,810

0,815

Phụ lục K

(Tham khảo)



Vị trí ranh giới giữa đê sông và đê biển cho các sông ở đồng bằng Bắc bộ
Bảng K.1 - Vị trí ranh giới giữa đê sông và đê biển2

Tên cửa sông

Bờ phải

Bờ trái

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

1. Đáy

106015’62’’

20018’89’’

106016’79’’

20019’92’’

2. Ninh Cơ

106021’95’’

20020’60’’

106022’49’’

20022’26’’

3. Ba Lạt

106041’28’’

20031’28’’

106042’69’’

20032’83’’

4. Trà Lý

106047’23’’

20047’05’’

106047’98’’

20046’94’’

5. Hóa

106048’97’’

20060’65’’

106048’62’’

20061’15’’

6. Thái Bình

106051’07’’

20070’70’’

106052’44’’

20070’40’’

7. Văn Úc

106054’76’’

20075’64’’

106055’47’’

20076’10’’

8. Lạch Tray

106057’76’’

20084’66’’

106058’28’’

20085’18’’

9. Cấm

106059’62’’

20093’50’’

106060’27’’

20064’33’’



Thư mục tài liệu tham khảo
1 Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho chương trình củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển (Ban hành theo Quyết định số 1613/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

2 TCVN 8218:2009 : Bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật;

3 TCVN 8228:2009 : Hỗn hợp bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật ;

4 TCVN 8297:2009: Công trình thủy lợi - Đập đất - Yêu cầu kỹ thuật trong thi công bằng phương pháp đầm nén;

5 TCVN 8421:2010 : Công trình thủy lợi - Tải trọng và lực tác dụng lên công trình do sóng và tàu;

6 TCVN 8422:2010 : Công trình thủy lợi - Thiết kế tầng lọc ngược công trình thuỷ công;

7 TCVN 9150:2011 : Công trình thủy lợi - Nền công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế;

8 TCVN 9152:2011 : Công trình thủy lợi - Quy trình thiết kế tường chắn công trình thuỷ lợi;

9 TCXDVN 356:2005 : Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế;

10 TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế;



11 TCVN 4085 -1985 : Kết cấu gạch đá - Quy phạm thi công và nghiệm thu.




1 Theo kết quả nghiên cứu của Phân viện Cơ học biển thuộc Viện Cơ học Việt Nam

2 Theo kết quả nghiên cứu của Viện Khí tượng Thủy văn.




Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.13 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương