Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì: Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ Lực phục hồi cũng là lực



tải về 1.84 Mb.
trang7/13
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích1.84 Mb.
#25641
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13

Câu 507: Lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A = 300. Chiếu tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính. Tìm góc ló và góc lệch.

A. B. C. D.



Câu 508: Lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A.Chiếu tia sáng dơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính, chùm tia ló là mặt sau của lăng kính. Tính chiết suất n.

A. 1.5 B. 1.7 C. 2 D. 1.85



Câu 509: Lăng kính có chiết suất n = 1.5 , góc chiết quang A. Chiếu tia sáng dơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính, chùm tia ló là mặt sau của lăng kính. Tính góc chiết quang A.

A. 300 B. 350 C. 420 D. 460


Câu 510: Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, đỉnh A. Một tia sáng đơn sắc được chiếu tới vuông góc với mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt bên AC và AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc BC. Tính góc chiết quang A:

A. 300 B. 360 C. 400 D. 450



Câu 511: Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, đỉnh A., góc chiết quang A = 300. Một tia sáng đơn sắc được chiếu tới vuông góc với mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt bên AC và AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc BC.Tìm điều kiện về chiết suất n của lăng kính.

A. n > 1.5 B. n = 1.5 C. n = 1.7 D. n >1.7



Câu 512: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i1. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i1 có trị số:

A. 450 B. 600 C. 300 D. Giá trị khác



Câu 513: Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 60. Chiết suất n = 1.5. Chiếu một tia sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính có trị số:

Á. 90 B. 60 C. 40 d. 30


Câu 514: Một chùm tia sáng hội tụ sau khi qua một thấu kính phân kỳ sẽ cho:

A. Vẫn là chùm hội tụ

B. Luôn trở thành chùm phân kỳ

C. Trở thành chumg song song

D. Có thể trở thành phân kỳ, hội tụ hoặc song somg

Câu 515: Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính, nếu chùm tia ló là chùm tia hội tụ thì có thể kết luận nào:

A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ

C. Ảnh ảo và thấu kính phân kỳ D. Ảnh thật và thấu kính phân kỳ

Câu 516; Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính, nếu chùm tia ló là chùm tia phân kỳ thì có thể kết luận nào:

A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ

C. Ảnh ảo và thấu kính phân kỳ D. Không thể xác định được loại thấu kính

Câu 517: Vật sáng cách thấu kính một khoảng lớn hơn tiêu cự thì luôn luôn có ảnh :

A. Ngược chiều B. Ảo

B. Cùng kích thước D. Bé hơn vật

Câu 518: Vật sáng cách thấu kính một khoảng bé hơn tiêu cự thì luôn luôn có ảnh

A. Ngược chiều B. Ảo

B. Cùng kích thước D. Bé hơn vật

Câu 519: Chọn câu sai trong các câu sau:


  1. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật

  2. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật

  3. Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật

  4. Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo

Câu 520: Vật sáng đặt trong khoảng từ khá xa đến C(với OC = 2OF = 2f) của thấu kính hội tụ sẽ cho:

  1. Ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật

  2. Ảnh thật, ngược chiều và ở xa thấu kính hơn vật

  3. Ảnh thật, ngược chiều và ở gần thấu kính hơn vật

  4. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật

Câu 521: Điền khuyết vào mệnh đề sau:

“ Muốn có một ảnh thật có độ lớn bằng vật thì phải dùng một thấu kính ……………….. và đặt vật tại vị trí…………”

A. Phân kỳ, xa kính 2f B. Hội tụ. tại F

C. Phân kỳ, tại F D. Hội tụ, xa kính 2f



Câu 522: Dụng cụ quang học nào sau đây luôn luôn tạo ảnh có độ lớn bằng độ lớn vật:

  1. Gương cầu lồi, thấu kính phân kỳ

  2. Gương cầu lõm, thấu kính hội tụ

  3. Gương cầu lõm, lưỡng chất phẳng

  4. Gương phẳng, bản song song

Câu 523: Trong các công thức về thấu kính sau, công thức nào sai:

A. B. dd = df + d’f C. D.



Câu 524: Lúc dùng công thức độ phóng đại với vật thật ta tính được một độ phóng đại k < 0, ảnh là:

A. Ảnh ảo B. ảnh ảo, ngược chiều vật

C. Ảnh thật, cùng chiều vật D. Ảnh thật, ngược chiều vật

Câu 525: Đối với thấu kính mỏng, nếu biết chiết suất n của thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính và bán kính cong của các mặt cầu ta có thể tính tiêu cự hay độ tụ bằng công thức:

A. B.

C. D.

Câu 526: Một thấu kính hội tụ có chiết suất lớn hơn 4/3, khi đưa từ không khí vào nước thì:


  1. Tiêu cự tăng vì chiết suất tỉ đối giảm

  2. Tiêu cự tăng vì chiết suất tỉ đối tăng

  3. Tiêu cự giảm vì chiết suất tỉ đối giảm

  4. Không thể kết luận về sự tăng giảm của tiêu cự

Câu 527: Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho ảnh ảo S’. Cho S di chuyển đi lên theo phương vuông góc với trục chính, S; sẽ:

  1. Luôn di chuyển xuống ngược chiều S

  2. Luôn di chuyển cùng chiều S

  3. Chưa xác định đựoc chiều di chuyển vì còn phụ thuộc vào loại thấu kính

  4. Di chuyển lên cùng chiều vật S vì ảnh ảo

Câu 528: Vât sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho:

  1. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

  2. ảnh ảo, cùng chiều và ở gần thấu kính hơn vật

  3. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật

  4. ảnh ảo, cùng chiều và ở xa thấu kính hơn vật

Câu 529: Chọn câu sai trong các câu sau:

  1. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật

  2. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật

  3. Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật

  4. Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo.

Câu 530: Thấu kính hội tụ có chiết suất n > 1, được giới hạn bởi một cầu lồi và một cầu lõm thì:

  1. Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm

  2. Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm

  3. Bán kính mặt cầu lồi phải bằng hơn bán kính mặt cầu lõm

  4. Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì.

Câu 531: Thấu kính phân kì có chiết suất n>1, được giới hạn bởi một cầu lồi và một cầu lõm thì

A. Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm



  1. Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm

  2. Bán kính mặt cầu lồi phải bằng hơn bán kính mặt cầu lõm

  3. Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì.

Câu 532: Đối với thấu kính, khoảng cách giữa hai vật và ảnh là:

A. l = B. l = C. l = d – d’ D. l = d + d’



Câu 533: Đối với cả hai loại thẩu kính, khi giữ thấu kính cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính:

  1. Chuyển động cùng chiều với vật.

  2. Chuyển động ngược chiều với vật.

  3. Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật ảo

  4. Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật thật.

Câu 534: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là:

A. Lmin = 3f B. Lmin = 4f C. Lmin = 5f D. Lmin = 6f



Câu 535: Trên quang trục của một thấu kính hội tụ tiêu cự f có một vật sáng ở cách thấu kính một khoảng 3f, sau đó vật sáng đi dần về vị trí cách thấu kính một khoảng 1,5f. Trong quá trình đó:

  1. Khoảng cách vật - ảnh tăng dần.

  2. Khoảng cách vật - ảnh giảm dần.

  3. Khoảng cách vật - ảnh ban đầu tăng dần sau giảm dần.

  4. Khoảng cách vật - ảnh ban đầu giảm dần sau tăng dần.

Câu 536: Trong thấu kính, vật và ảnh nằm cùng phía trục chính thì:

  1. Cùng tính chất, cùng chiều.

  2. Cùng tính chất, cùng độ lớn.

  3. Trái tính chất, cùng chiều.

  4. Không thể xác định được tính chất vật, ảnh.

Câu 537: Vật sáng S nằm trên trục chính thấu kính, cho ảnh S’. Nếu S và S’ nằm ở hai bên quang tâm O thì:

  1. S’ là ảnh ảo.

  2. S’ là ảnh thật.

  3. S’ là ảnh ảo khi S’ nằm xa O hơn S.

  4. Không đủ dữ kiện để xác định tính chất ảnh.

Câu 538: Vật ảo nằm trên trục chính cách thấu kính hội tụ một đoạn bằng 2 lần tiêu cự. Ảnh của vật:

  1. Là ảnh ảo, nằm cách thấu kính hội tụ một đoạn lớn hơn tiêu cự.

  2. Là ảnh ảo, nằm cách thấu kính hội tụ một đoạn nhỏ hơn tiêu cự.

  3. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn tiêu cự.

  4. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn lớn hơn tiêu cự.

Câu 539: Vật sáng S đặt tại tiêu điểm F’ của thấu kính phân kì cho ảnh S’:

  1. Ở vô cực.

  2. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn f

  3. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 2f

  4. Là ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn f

Câu 541: Chùm tia sáng phân kì sau khi đi qua thấu kính hội tụ:

  1. Luôn trở thành chùm tia hội tụ.

  2. Luôn trở thành chùm tia song song.

  3. Luôn trở thành chùm tia phân kì.

  4. Có thể trở thành chùm hội tụ, song song hoặc phân kì.

Câu 542: Một điểm sáng S nằm ngoài trục chính, trước một thấu kính hội tụ, cho một ảnh thật S’. Nếu cho S di chuyển ra xa thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì ảnh S’:

  1. Di chuyển lại gần thấu kính trên đường nối S’ với quang tâm O.

  2. Di chuyển trên đường nối S’ với F’, lại gần F’.

  3. Di chuyển trên đường song song trục chính lại gần thấu kính.

  4. Di chuyển ra xa thấu kính trên đướng nối S’ với quang tâm O.

Câu 552: Một vật AB song song với một màn M, cách màn một khoảng L. Di chuyển một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn ta tìm được 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ của vật trên màn, 2 vị trí này cách nhau một khoảng l. Tiêu cự f của thấu kính được xác định bằng hệ thức nào sau đây:

A. B. C. D.



Câu 553: Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự f1, f2 ghép sát lại với nhau. Tiêu cự tương đương của hệ thấu kính là:

A. B. C. D.



Câu 554: Thấu kính phẳng – lồi có chiết suất n, bán kính mặt lồi là R. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định quan hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên.

  1. Gương cầu lõm, tiêu cự

  2. Gương cầu lõm, tiêu cự

  3. Gương cầu lồi, tiêu cự

  4. Gương cầu lồi, tiêu cự

Câu 555: Thấu kính phẳng – lõm có chiết suất n, bán kính mặt lõm là R. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định quang hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên.

  1. Gương cầu lõm, tiêu cự

  2. Gương cầu lõm, tiêu cự

  3. Gương cầu lồi, tiêu cự

  4. Gương cầu lồi, tiêu cự

Câu 556: Hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự f1 và f2 (f1> f2) đặt đồng trục, cách nhau một khoảng l. Phải đặt hai thấu kính như thế nào để khi chiếu chùm tia sáng song song vào hệ thì chùm tia ló ra khỏi hệ cũng là chùm tia song song.

A. B. C. D.



Câu 557: Hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự f1 và f2 (f1 > f2) đặt đồng trục, cách nhau một khoảng l. Phải đặt hai thấu kính như thế nào để khi chiếu chùm tia sáng song song vào hệ thì chùm tia ló ra khỏi hệ cũng là chùm tia song song và có bề rộng lớn hơn chùm tia tới.

A. và L1 đặt trước L2 B. và L2 đặt trước L1

C. và L1 đặt trước L2 D. và L1 đặt trước L2

Câu 558: Hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự f1 và f2 (f1 > f2) đặt đồng trục, cách nhau một khoảng l. Phải đặt hai thấu kính như thế nào để khi chiếu chùm sáng song song vào hệ thì chùm tia ló ra khỏi hệ cũng là chùm tia song song và có bề rộng nhỏ hơn chùm tia tới.

A. và L1 đặt trước L2 B. và L2 đặt trước L1

C. và L1 đặt trước L2 D. và L1 đặt trước L2

Câu 559: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ L có tiêu cự f. Sau thấu kính đặt một gương phẳng M có mặt phản xạ hướng vế thấu kính sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với gương. Tìm vị trí gương để ảnh cuối cùng của AB qua hệ có độ lớn không phụ thuộc vị trí đặt AB trước thấu kính.


  1. Cách thấu kính khoảng l = 2f

  2. Cách thấu kính khoảng l = f

  3. Cách thấu kính khoảng l = 1,5f

  4. Cách thấu kính khoảng l = f

.Câu 560: Một thấu kính làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu lồi có cùng bán kính là 20cm. Tiêu cự và độ tụ của thấu kính là:

A. 10cm; 20diốp B. 20cm; 5diốp

C. 20cm; 0,05diốp D. 40cm; 2,5diốp

Câu 561: Một thấu kính phân kì làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5, tiêu cự 10cm nhúng thấu kính này vào chất lỏng có chiết suất n’ thì L trở thành thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. chiết suất n’ có trị số:

A. B. 2 C. 1.2 D.Giá trị khác



.Câu 562: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB 160cm. Thấu kính có tiêu cự 30cm. vật AB cách thấu kính:

A. 40cm B. 120cm

C. 40cm hoặc 120cm D. một giá trị khác

Câu 564: Vật ảo được tạo ra sau một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm, trên trục chính vuông góc với trục chính và cách thấu kính một đoạn 10cm. xác định tính chất và độ phóng đại ảnh.


  1. Ảnh ảo, cùng chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật

  2. Ảnh ảo,ngược chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật

  3. Ảnh thật, ngược chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật

  4. Ảnh thật, cùng chiều, cách thấu kính 20cm, gấp hai lần vật

Câu 565: Thấu kính phân kỳ tạo ảnh ảo lớn gấp 5 lần vật trên màn đặt cách thấu kính 100cm. Tính tiêu cự của thấu kính.

A. -20cm B. -25cm C. -30cm D. -32.5cm



Câu 566: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật thật AB trên trục chính vuông góc có ảnh ảo cách vật 18cm. Xác định vị trí vật ảnh:

A. 12cm,-30cm B. 15cm,-33cm C. 15cm,-33cm D. 18cm,-36cm



Câu 567: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật ảo AB trên trục chính vuông góc có ảnh thật cách vật 18cm. Xác định vị trí vật ảnh:

A. -10cm,28cm B. -30cm,12cm C. -25cm,7cm D. -20cm,2cm



Câu 568: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một vật phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc trên trục chính. Di chuyển màn sau thấu kính, song song với thấu kính cho đến khi ảnh của AB hiện rõ nét trên màn. Khoảng càch từ vật đến màn đo được 4.5f. Tính độ phóng đại k của ảnh:

A. 2 và 1/2 B. -2 và -1/2 C. 2 và -1/2 D. -2 và ½



Câu 569: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Điểm sáng A trên trục chính cách thấu kính 15cm. cưa tháu kính làm hai nữa theo phương vuông góc trục chính cho đến khi cách nhau 1cm. nhưng vẫn cách đều trục chính. Tính khoảng cách giữa hai ảnh:

A. 4cm B. 3.5cm C. 3cm d. 2cm



.Câu 570: Thấu kính hội tụ phẳng lồi có chiết suất 1.5. Ảnh tạo bởi thấu kính bằng hai lần vật và cách thấu kính 16cm. Tính bán kính R của mặt cầu:

A. 7cm B. 6cm C. 5cm D. 8cm



Câu 571: Thấu kính phân kỳ bằng thủy tinh có chiết suất 1.5, tiêu cự f = -10cm. Nhúng thấu kính vào một chất lỏng thì tiêu cự của thấu kính là f’ = 20cm. Tính chiết suất của chất lỏng.

A. ¾ B. 5/4 C. 1.7 D. 2



Câu 572: Một thấu kính phân kỳ bằng thủy tinh có tiêu cự f = -10cm. Một điểm sáng S trên trục chính cho ảnh S’ qua thấu kính, S’ cách S 5cm. Tìm vị trí S và S’

A. 12cm,-7cm b. 10cm, -5cm C. 15cm,10cm D. -10cm,-5cm



Câu 573: Hai thấu kính lần lượt có tiêu cự là f1 = 20cm và f2 = -25cm đặt đồng trục cách nhau 85cm. Vật AB đặt vuông góc trục chính cách thấu kính thứ nhất 25cm. Xác định tính chất, vị trí ảnh cuối cùng của AB qua hệ:

A. Thật, 37,5cm B. Ảo, -37,5cm C. Thật, 30cm D. Ảo, -30cm



Câu 574: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 60cm, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. Xác định tính chất, vị trí của ảnh cuối cùng của A cho bởi hệ.

A. Thật, cách L2 120cm B. Ảo, cách L2 120cm

C. Thật, cách L2 100cm D. Ảo, cách L2 100cm

Câu 575: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 khoảng l, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. cố định A và L1. Tìm vị trí của L2 để ảnh cuối cùng là ảnh thật.

A. 80cm < l < 120cm B. 100cm < l < 120cm

C. 80cm < l < 100cm D. 60cm < l < 80cm

Câu 576: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 khoảng l, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. cố định A và L1. Tìm vị trí của L2 để ảnh cuối cùng ở vô cực.

A. l = 60cm B. 50cm C. 100cm D. 80cm



Câu 577: Đặt theo thứ tự: Vật A, thấu kính L1, L2; A cách L1 40cm, L1 cách L2 khoảng l, L1 có tiêu cự f1 = 30cm, L2 có tiêu cự f2 = -40cm. cố định A và L1. Tìm vị trí của L2 để ảnh cuối cùng trùng với A.

A. l = 60cm B. 50cm C. 40cm D. 80cm



Câu 578: Một hệ hai thấu kính L1, L2 đồng trục có tiêu cự lần lượt là: f1 = 10cm, f2 = 5cm cách nhau 5cm. Trước L1 đặt vật AB vuông góc trục chính, cách L1 5cm. Xác định tính chất, vị trí (cách L2) của ảnh cuối cùng của AB qua hệ.

A. Thật, 7,5cm B. Thật, 12cm C. Ảo, 10cm D. Ảo, 5cm



Câu 579: Thấu kính phẳng – lồi có chiết suất n = 1,5, bán kính mặt lồi là R = 20cm. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định tiêu cự của quang hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên.

A. 40cm B. 25cm C. 20cm D. 30cm



Câu 580: Thấu kính phẳng – lõm có chiết suất n = 1,5, bán kính mặt lõm là R = 20cm. Mặt phẳng được tráng bạc. Xác định tiêu cự của quang hệ tương đương của thấu kính tráng bạc trên.

A. -25cm B. -20cm C. -15cm D. -27cm



Câu 581: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Trước thấu kính người ta di chuyển vật sáng AB, sao cho vật AB luôn vuông góc với trục chính. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa vật AB và ảnh thật của nó.

A. 50cm B. 45cm C. 60cm D. 75cm



Câu 582: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Trước thấu kính người ta dịch chuyển vật sáng AB, sao cho vật AB và ảnh luôn vuông góc với trục chính. Khi vật ở vị trí thứ nhất cho ảnh thật lớn gấp 5 lần vật, khi ở vị trí thứ hai thì ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Xác định chiều và độ dịch chuyển vật.

  1. Lại gần thấu kính một đoạn 5cm

  2. Ra xa thấu kính một đoạn 5cm

  3. Lại gần thấu kính một đoạn 7,5cm

  4. Ra xa thấu kính một đoạn 7,5cm

Câu 583: Một hệ hai thấu kính hội tụ L1, L2 đồng trục có tiêu cự lần lượt là: f1 = 10cm, f2 = 5cm cách nhau khoảng l. Trước L1 đặt vật AB vuông góc trục chính, cách L1 khoảng d1. Xác định l để độ lớn ảnh cuối cùng của AB cho bởi hệ không phụ thuộc vào vị trí của AB trước L1.

A. 20cm B. 15cm C. 25cm D. 10cm



Câu 584: Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -9cm và một gương cầu lõm có bán kính R = 54cm có mặt phản xạ hướng về phía thấu kính, đặt đồng trục chính. Phải đặt gương cách thấu kính bao nhiêu để chùm tia sáng song song trục chính chiếu vào thấu kính, sau khi qua hệ cũng là chùm tia song song trục chính.

A. 45cm B. 36cm C. 27,5cm D. 31,5cm



Câu 585: Trong máy ảnh để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta:

  1. Thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.

  2. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim.

  3. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính.

  4. Đồng thời thay đổi vị trí của vật kính và phim.

Hãy chọn câu đúng.

Каталог: sitefolders
sitefolders -> Unit 2 presonal information a, telephone numbers
sitefolders -> ĐỀ CƯƠng ôn tập hki hóa họC 11 CƠ BẢn a. Trắc nghiệm chủ đề 1: SỰ ĐIỆn LI
sitefolders -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
sitefolders -> Ban hành kèm theo Thông
sitefolders -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng thcs lập lễ
sitefolders -> LIÊN ĐOÀn lao đỘng tỉnh ninh thuậN
sitefolders -> Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009
sitefolders -> B. Nội dung thông báo mời thầu (nội dung sẽ đăng tải)
sitefolders -> BẢng giá TÍnh lệ phí trưỚc bạ xe ô TÔ
sitefolders -> Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/tt-blđtbxh ngày 29

tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương