Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì: Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ Lực phục hồi cũng là lực



tải về 1.84 Mb.
trang3/13
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích1.84 Mb.
#25641
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

Câu 169: Phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm là:

A. (t > 0,5s) b. (t > 0,5s)

c. (t > 0,5s) d. (t > 0,5s)

Câu 170: Tính thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm cao nhất. Coi biên độ dao động không đổi.

A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 3s D. t = 0,25s



Dùng dữ kiện sau đây để trả lời câu 171, 172

Mũi nhọn của âm thoa chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng, âm thoa dao động với tần số:f = 440Hz



Câu 171: Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2mm. Vận tốc truyền sóng là:

A. V = 0,88m/s B. V = 8,8m/s C. V = 22m/s D. V = 2,2m/s



Câu 172: Gắn vào một trong hai nhánh âm thoa một thanh thép mỏng ở 2 đầu thanh gắn hai quả cầu nhỏ A, B. Đặt hai quả cầu chạm mặt nước. Cho âm thoa dao động. Gợn sóng nước có hình hyperbol. Khoảng cách giữa hai quả cầu A, B là 4cm. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn AB là:

A. có 39 gợn sóng B. có 29 gợn sóng

C. có 19 gợn sóng D. có 20 gợn sóng

Câu 173: Một sợi dây dài 1,2m. Một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia tự động năng. Đặt cầu rung thẳng đứng để dây thõng xuống, khi cầu rung với tần số f = 24Hz thì trên dây hình thành một hệ sóng dừng. Ta thấy trên dây chỉ có 1 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Để trên dây có 3 bó sóng thì cho cầu rung với tần số là bao nhiêu?

A. V = 9,6m/s, f’ = 10Hz B. V = 57,6m/s, f’ = 70,875Hz

C. V = 38,4m/s, f’ = 56Hz D. V = 5,76m/s, f’ = 7,08Hz

Câu 174: Một đoạn dây dài 60cm có khối lượng 6g, một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia treo lên một đĩa cân rồi vắt qua ròng rọc, dây bị căng với một lực . Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. V = 1,5m/s B. V = 15m/s C. V = 22,5m/s D. V = 2,25m/s



Câu 175: Một sợi dây dài 5m có khối lượng 300g được căng bằng một lực 2,16N. Vận tốc truyền trên dây có giá trị nào?

A. V = 3m/s B. V = 0,6m/s C. V = 6m/s D. V = 0,3m/s



Câu 176: Một sợi dây dài 0,4m, một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia treo trên đĩa cân rồi vắt qua ròng rọc. Cầu rung với tần số 60Hz, ta thấy dây rung thành một múi. Vận tốc truyền trên dây là bao nhiêu? Để dây rung thành 3 múi lực căng thay đổi như thế nào?

  1. V = 48m/s; lực căng giảm đi 9 lần.

  2. V = 48m/s; lực căng giảm đi 3 lần.

  3. V = 4,8m/s; lực căng giảm đi 9 lần.

  4. V = 4,8m/s; lực căng giảm đi 3 lần.

Câu 177: Biểu thức sóng tại 1 điểm nằm trên dây cho bởi (cm). Vào lúc t, . Vào thời điểm sau đó 1,5s u có giá trị là:

A. B. C. D.



Câu 178: Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 6420m/s. Chiều dài của thanh nhôm là:

A. l = 4,17m B. l = 41,7m C. l = 342,5m D. l = 34,25m



Câu 179: Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn người ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. V = 0,4m/s B. V = 40m/s C. V = 30m/s D. V = 0,3m/s



Câu 180: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại 2 điểm A và B cách nhau l = 4cm. Âm thoa rung với tần số f = 400Hz, vận tốc truyền trên mặt nước v = 1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong đó có bao nhiêu điểm đứng yên?

A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên

C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên

Câu 181: Một sợi dây dài 1,8m có khối lượng 90g. Một đầu dây gắn vào một cầu rung, rung với tần số 30Hz. Để khoảng cách giữa hai ngọn sóng trên dây là 40cm phải căng dây với 1 lực bằng

A. F = 7,2N B. F = 0,72N C. F = 72N D. F = 3,6N



Câu 182: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 400cm/s. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên đường thẳng qua O cách nhau 80cm luôn luôn dao động ngược pha. Tần số của sóng là:

A. f = 2,5Hz B. f = 0,4Hz C. f = 10Hz D. f = 5Hz



Câu 183: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng là 1m. Vận tốc truyền sóng là:

A. 20m/s B. 10m/s C. 2,5m/s D. 5m/s



Câu 184: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau . Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người ta quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ đến . Khoảng cách từ M đến là:

A. B.

C. D.

Câu 185: Hai mũi nhọn , cách nhau 8cm gắn vào một cần rung có tần số f = 100Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8m/s. Hai nguồn , dao động theo phương thẳng đứng . Biết phương trình dao động của điểm trên mặt chất lỏng cách đều , 1 khoảng d = 8cm và . Tìm trên đường trung trực của , một điểm gần nhất và dao động cùng pha với

A. B.

C. D.

Câu 186: Chọn câu đúng trong các câu sau:


  1. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.

  2. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều.

  3. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều.

  4. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau.

Câu 187: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng có giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 188: Chọn câu đúng.

Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:



  1. Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế.

  2. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc .

  3. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.

  4. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

Câu 189: Chọn câu đúng.

Để làm tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí thì phải:



  1. Tăng dần số hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện

  2. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện

  3. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện

  4. Đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện

Câu 190: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào?

A. B.

C. D.

Câu 191: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?

A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L.



.Câu 192: Chọn câu sai trong các câu sau:

Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều khi có cộng hưởng thì:

A. B.

C. D.



Câu 193: Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có . So với dòng điện hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ:

A. Cùng pha B. Chậm pha

C. Nhanh pha D. Lệch pha

.Câu 194: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng . I0 có giá trị nào sau đây:

A. B.

C. D.

.Câu 195: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều


  1. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở

  2. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều

  3. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều

  4. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở

Câu 196: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng , , , phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Cường độ hiệu dụng của các dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau.

  2. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.

  3. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.

  4. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn luôn khác pha nhau.

.Câu 197: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào

A. điện trở B. cảm kháng C. dung kháng D. tổng trở



Câu 199: Chọn câu đúng trong các câu sau:

  1. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha

  2. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato

  3. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato

  4. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.

Câu 200: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn . Kết luận nào sau đây là đúng:

  1. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.

  2. Trong đoạn mạch không thể có điện trở thuần

  3. Hệ số công suất của mạch bằng 1

  4. Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1

.Câu 202: Chọn câu đúng:

Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì



  1. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc .

  2. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.

  3. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc .

  4. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc .

.Câu 203: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?

A. B. C. D.



Câu 204: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần: . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là những biểu thức nào sau đây?

A. (A) B. (A)

C. (A) D. (A)

Câu 206: Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là . có các giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D.

.Câu 207: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng . I0 có giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D.

.Câu 208: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?


  1. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm

  2. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

  3. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.

  4. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.

.Câu 211: Chọn câu đúng:

Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao:



  1. Dòng điện trên mỗi giây đều lệch pha đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây trung hoà.

  2. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên ba dây.

  3. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi tiêu thụ.

  4. Hiệu điện thế dây bằng hiệu điện thế .

Câu 212: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.

  2. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R.

  3. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.

  4. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.

Câu 213: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?

  1. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.

  2. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều.

  3. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện.

  4. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.

Câu 215: Chọn câu đúng trong các câu sau:

Máy biến thế là một thiết bị



  1. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.

  2. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều

  3. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao.

  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 216: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là:

A. B. C. D.



Câu 217: Chọn câu sai trong các câu sau:

  1. Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bởi công thức .

  2. Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song một tụ điện vào mạch để làm tăng .

  3. Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng điện xoay chiều có < 0,85.

  4. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này không tiêu thụ điện năng.

Câu 218: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.

  1. Máy phát điện xoay chiều một pha biến cơ năng thành nhiệt năng.

  2. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ sử dụng từ trường quay.

  3. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.

  4. Bộ góp của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai vành bán khuyên và hai chỗi quét.

Câu 219: Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều?

  1. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng

  2. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.

  3. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.

  4. Tất cả A, B, C đều đúng.

Câu 220: Chọn câu đúng

  1. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phat điện xoay chiều một pha tạo ra.

  2. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay

  3. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng sồ vòng quay trong một giây của rôto.

  4. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.

.Câu 221: Tìm câu sai trong các câu sau:

  1. Trong cách mắc điện ba pha theo kiểu hình tam giác thì:

  2. Trong cách mắc điện ba pha hình sao thì

  3. Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0

  4. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối xứng tốt hơn so với cách mắc hình sao.

Câu 222: Dòng điện một chiều:

  1. Không thể dùng để nạp acquy

  2. Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều.

  3. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng.

  4. Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu điện xoay chiều hoặc bằng máy phát điện một chiều.

.Câu 223: Trong máy biến thế, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến thế đó có tác dụng:

  1. Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.

  2. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.

  3. Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện.

  4. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.

Câu 224: Chọn đáp án sai:

Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây stato có:

A. cùng biên độ B. cùng tần số

C. lệch pha nhau rad D. cùng pha



Câu 225: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng sau:

  1. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.

  2. Giảm cường độ, tăng hiệu điện thế.

  3. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.

  4. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.

Câu 226: Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp nào?

  1. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có đường kính lớn.

  2. Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện qua dây, do đó công suất nhiệt giảm.

  3. Tăng hiệu điện thế nơi sản xuất lên cao trước khi tải điện đi.

  4. Giảm chiều dài của đường dây tải bằng cách xây dựng những nhà máy điện gần nơi dân cư.

Câu 227: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? Tìm kết luận sai.

  1. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế để tải đi xa.

  2. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo đơn giản.

  3. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn.

  4. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng một chiều

Câu 228: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha:

Chọn đáp án sai



  1. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây

  2. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây

  3. Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vong/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là f = np.

  4. Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực của rôto

Câu 229: Chọn câu sai:

  1. Điện lượng tải qua mạch xoay chiều trong một chu kì bằng 0

  2. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện

  3. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều tỉ lệ với tần số của nó

  4. Cường độ dòng điện xoay chiều đạt cực đại 2 lần trong một chu kì

Câu 230: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:

A. Cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng từ

C. Hiện tượng từ trễ D. cảm ứng điện từ

Câu 231: Đoạn mạch gồm một điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, khi vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở số chỉ vôn kế là 80V, mắc giữa hai đầu cuộn dây số chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa hai đầu đoạn mạch trên?

A. 140V B.20V C. 100V D. 80V



Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 232,233,234

Một đoạn mạch xoay chiều gômg điện trở thuần , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế



Câu 232: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:

A. B.

C. D.

Câu 233: Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:

A. B.

C. D.

Câu 234: Hiệu điện thế hai đầu tụ là:

A. B.

C. D.

.Câu 235: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điênh thế hai đầu đoạn mạch có dạng và cường độ dòng điện qua mạch có dạng .R, L có những giá trị nào sau đây:

A. B.

C. D.

.Câu 236: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. . Đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:

A. B.

C. D.

.Câu 237: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250 F, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số công suất của mạch có những giá trị nào sau:

A. B.

C. D.

.Câu 238: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết , , f = 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có những giá trị nào sau đây:

A. B.

C. D.

.Câu 239: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết , , , điện trở phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá tri cực đại của công suất là bao nhiêu?

A. B.

C. D.


Каталог: sitefolders
sitefolders -> Unit 2 presonal information a, telephone numbers
sitefolders -> ĐỀ CƯƠng ôn tập hki hóa họC 11 CƠ BẢn a. Trắc nghiệm chủ đề 1: SỰ ĐIỆn LI
sitefolders -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
sitefolders -> Ban hành kèm theo Thông
sitefolders -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng thcs lập lễ
sitefolders -> LIÊN ĐOÀn lao đỘng tỉnh ninh thuậN
sitefolders -> Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009
sitefolders -> B. Nội dung thông báo mời thầu (nội dung sẽ đăng tải)
sitefolders -> BẢng giá TÍnh lệ phí trưỚc bạ xe ô TÔ
sitefolders -> Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/tt-blđtbxh ngày 29

tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương