Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì: Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ Lực phục hồi cũng là lực



tải về 1.84 Mb.
trang5/13
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích1.84 Mb.
#25641
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

Câu 355: Tìm phát biểu sai về điện từ trường:

  1. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.

  2. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận

  3. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc

  4. Đường sức của điện trường xoáy của điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.

Câu 356: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến.

  1. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến, có khả năng truyền đi xa.

  2. Sóng dài có bước sóng trong miền

  3. Sóng ngắn có bước sóng trong miền 10m – 1cm.

  4. Sóng trung có bước sóng trong miền

Câu 357: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến

  1. Sóng dài ít bị nước hấp thụ, dùng để thông tin dưới nước.

  2. Ban đêm nghe đài bằng sóng trung không tốt.

  3. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất.

  4. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ được dùng trong thông tin vũ trụ.

Câu 358: Tìm phát biểu sai về thu phát sóng điện từ.

  1. Sự duy trì dao động trong máy phát dao động dùng transdito tương tự như sự duy trì dao động của quả lắc trong đồng hồ quả lắc.

  2. Muốn sóng điện từ được bức xạ ra, phải dùng mạch dao động LC hở tức là cuộn L và tụ mắc với nhau còn hai đầu kia để hở.

  3. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.

  4. Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăngten với một mạch dao động có điện từ C điều chỉnh được để tạo cộng hưởng với tần số của sóng cần thu.

.Câu 359: Tìm kết luận đúng về trường điện từ.

  1. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U.

  2. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện (nơi không có dây dẫn) sinh ra một từ trường tương đương với từ trường do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.

  3. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ.

  4. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và ding điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.

Câu 360: Tìm phát biểu sai về điện từ trường.

  1. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập.

  2. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.

  3. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ, ta chỉ quan sát thấy từ trường mà không thể quan sát thấy điện trường.

  4. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.

Câu 361: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.

  1. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.

  2. Sóng điện từ là sóng ngang.

  3. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

  4. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.

Câu 362: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ

  1. Các vectơ cùng tần số và cùng pha

  2. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ.

  3. Vectơ cùng phương cùng tần số.

  4. Sóng điện từ truyền được trong chân không, với vận tốc /s

Câu 363: Tìm phát biểu sai về mạch LC với sóng điện từ.

  1. Để phát sóng điện từ ta kết hợp một ăngten với mạch dao động của một máy phát dao động.

  2. Ăngten là một mạch LC đặc biệt, hoàn toàn hở, với dây trời và mặt đất đóng vai trò hai bản tụ C.

  3. Để thu sóng điện từ người ta áp dụng hiện tượng cộng hưởng.

  4. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một ăngten thu đết hợp với một mạch dao động LC có L và C không đổi.

.Câu 364: Tìm kết luận đúng về mạch LC và sóng điện từ.

  1. Dao động điện từ trong mạch LC của máy phát dao động là dao động tự do với tần số

  2. Dao động điện từ trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng đã được điều chỉnh cho bằng tần số của sóng cần thu.

  3. Dao động điện từ trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện là dao động tự do với tần số riêng của mạch.

  4. Năng lượng dao động trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện do một pin cung cấp.

Câu 365: Độ lệch pha giữa dòng xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là

A. B. C. D. A và B



.Câu 366: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào?

A. B. C. D.



.Câu 367: Nếu điện tích trong tụ của mạch LC biến thiên theo công thức: . Tìm biểu thức sai trong các biểu thức năng lượng trong mạch LC sau đây:

  1. Năng lượng điện: Wđ =

  2. Năng lượng từ: Wt =

  3. Năng lượng dao động: W = Wđ + Wt = = const

  4. Năng lượng dao động: W =

.Câu 369: Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc ánh sáng trong chân không)

A. B. C. D.



Câu 370: Các nhà kĩ thuật truyền hình khuyến cáo rằng không nên dùng một chiếc ăngten cho hai máy thu hình một lúc. Lời khuyến cáo này dựa trên cơ sở nào? Hãy chọn câu giải thích đúng.

  1. Do tần số sóng riêng của mỗi máy là khác nhau.

  2. Do làm như vậy tín hiệu của mỗi máy là yếu đi.

  3. Do có sự cộng hưởng của hai máy

  4. Một cách giải thích khác.

.Câu 371: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện U0 = 2,4V. Cường độ dòng điện trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?

A. B.

C. D. Một giá trị khác

.Câu 372: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 3500pF, một cuộn cảm có độ tự cảm và một điện trở thuần . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 15V? Hãy chọn kết quả đùng trong các kết quả sau:

A. P = W B. P = W

C. P = W D. Một giá trị khác.

Câu 373: Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Tìm công thức đúng liên hệ giữa I0 và U0.

A. B. C. D.



.Câu 374: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = mH và tụ C = . Tìm tần số riêng của dao động trong mạch.

A. 20kHz B. 10kHz C. 7,5kHz D. 12,5kHz



Câu 375: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2mH và một tụ xoay Cx. Tìm giá trị Cx để chu kì riêng của mạch là T = .

A. 10pF B. 27,27pF C. 12,66pF D. 21,21pF



Câu 276: Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 1mH và tụ xoay Cx. Tìm giá trị Cx để mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng ngắn = 75m.

A. 2,25pF B. 1,58pF C. 5,55pF D. 4,58pF



Câu 277: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì tần số riêng f1 = 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C2 thì tần số riêng f2 = 10MHz. Tìm tần số riêng khi ghép C1 song song với C2 rồi mắc vào L.

A. 2MHz B. 4MHz C. 8MHz D. 6MHz



.Câu 278: Khi L = 15mH và C = 300pF. Tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. f = 65,07KHz B. f = 87,07KHz C. f = 75,07KHz D. Một giá trị khác.



Câu 379: Người ta điều chỉnh L và C để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 25m, biết L= H. Điện dung C của tụ điện khi phải nhận giá trị nào sau đây?

A. C = B. C =

C. C = D. Một giá trị khác

Câu 380: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.

A. 53mA B. 43mA C. 63mA D. 73mA



Câu 381: Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2 = 10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối với C2

A. 8,5MHz B. 9,5MHz C. 12,5MHz D. 20MHz



Câu 382: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại Umax giữa hai đầu tụ điện liên hệ với Imax như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. UCmax = Imax B. UCmax = Imax

C. UCmax = Imax D. Một giá trị khác.

Câu 383: Sóng FM của Đài Tiếng Nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng .

A. 10m B. 3m C. 5m D. 1m



Câu 384: Song FM của Đài Hà Nội có bước sóng . Tìm tần số f.

A. 90MHz B. 120MHz C. 80MHz D. 140MHz



Câu 385: Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = và một tụ xoay, điện dung biến đổi từ C1 = 10pF đến C2 = 250pF. Dải sóng máy thu được là:

A. 10,5m – 92,5m B. 11m – 75m

C. 15,6m – 41,2m D. 13,3m – 66,6m

Câu 386: Một tụ điện C = . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm của L phải có giá trị là bao nhiêu? Cho .

A. 0,3H B. 0,4H C. 0,5H D. 0,6H



Câu 387: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Tính điện dung C của tụ điện.

A. 0,001F B. C. D.



Câu 388: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = có điện trở không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh được. Hỏi điện dung phải có giá trị trong khoảng nào để máy thu bắt được sóng ngắn trong phạm vi từ 16m đến 50m.

A. B.

C. D.

Câu 389: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là = . Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là:

A. B. C. D.



Câu 390: Trong một mạch dao động điện từ, khi dùng điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30kHz, khi dùng điện có điện dung C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40kHz. Nếu mạch này dùng hai tụ C1 và C2 nối tiếp thì tần số riêng của mạch là:

A. 50kHz B. 70kHz C. 10kHz D. 24kHz



Câu 391: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức . Lấy . Tụ trong mạch có điện dung C bằng

A. B. C. D.



Câu 392: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy . Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng:

A. Từ 120m đến 720m B. Từ 48m đến 192m

C. Từ 4,8m đến 19,2m D. Từ 12m đến 72m


Câu 393: Chọn câu sai:


  1. Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và các vật chiếu sáng.

  2. Nguồn sáng là vật tự nó phát sáng ra

  3. Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.

  4. Khi có hiện tượng nhật thực thì Mặt Trăng nằm khoảng giữa Mặt Trời và Trái Đất.

.Câu 394: Chọn câu sai:

  1. Ánh sáng truyền đi gặp mặt bất kì chắn lại, đổi hướng truyền, trở lại môi trường cũ là hiện tường phản xạ

  2. Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới.

  3. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.

  4. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.

Câu 395: Chọn câu sai:

  1. Vật nằm trên chùm tia tới (đối với quang cụ)

  2. Ảnh nằm trên chùm tia phản xạ.

  3. Vật thật nằm trên chùm tia tới phân kì.

  4. Ảnh thật luôn luôn nằm sau quang cụ.

Câu 396: Chọn câu đúng khi nói về vật ảo đối với một quang cụ:

  1. Vật ảo nằm trên chùm tia ló hội tụ.

  2. Vật ảo nằm trên chùm tia tới hội tụ.

  3. Vật ảo nằm trên chùm tia ló phân kì.

  4. Vật ảo nằm trên chùm tia tới phân kì.

Câu 398: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:

A. Trong môi trường trong suốt, ánh sáng truyền theo một đường thẳng.

B. Tia sáng là chiều truyền của ánh sáng.

C. Khi kéo dài các tia sáng ngược chiều truyền giao nhau tại một điểm, ta có chùm sáng là chùm phân kì.

D. Chùm tia hội tụ là chùm trong đó các tia sáng xuất phát từ một điểm.

.Câu 399: Điều nào sau đây là sai khi nói về ảnh thật đối với một dụng cụ quang học:


  1. Ảnh thật là ảnh có thể hứng được trên màn.

  2. Ảnh thật nằm trên giao điểm của chùm tia phản xạ hoặc chùm tia ló.

  3. Ảnh thật luôn nằm sau dụng cụ quang học.

  4. Ảnh thật có thể quan sát được bằng mắt.

Câu 400: Điều nào sau đây là sai khi nói về ảnh ảo đối với một dụng cụ quang học.

  1. Ảnh ảo là ảnh không thể hứng được trên màn.

  2. Ảnh ảo không thể quan sát được bằng mắt.

  3. Ảnh ảo nằm trên đường kéo dài của chùm tia phản xạ hay chùm tia ló.

  4. Chùm tia sáng của ảnh ảo có dạng chùm tia phân kì.

Câu 401: Chọn câu sai trong các câu sau:

  1. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.

  2. Chùm tia phân kì là chùm tia trong đó các tia sáng được phát ra từ một điểm.

  3. Tia phản xạ bằng tia tới.

  4. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng.

.Câu 402: Chọn câu sai trong các câu sau:

  1. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới.

  2. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.

  3. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.

  4. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ.

Câu 403: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa mặt và ảnh cho bởi gương phẳng.

  1. Ảnh và vật song song, bằng nhau.

  2. Ảnh và vật luôn trái tính chất (trái tính thật hoặc ảo)

  3. Ảnh và vật ở khác phía đối với gương

  4. B và C đều đúng.

Câu 404: Chọn câu sai khi phát biểu về thị trường gương phẳng.

  1. Là vùng mắt thấy được trong gương.

  2. Lớn, nhỏ tùy mắt ở gần hay xa gương.

  3. Là một hình nón cụt mà đỉnh là mắt và đáy là chu vi gương.

  4. Khác nhau với hai mắt trái, phải.

.Câu 405: Vật AB đặt trước một gương phẳng cho ảnh A’B’. Giữ vật cố định và di chuyển gương về phía vật một đoạn s. Khi đó:

  1. Ảnh di chuyển đoạn s cùng chiều di chuyển của gương.

  2. Ảnh di chuyển đoạn 2s cùng chiều di chuyển của gương.

  3. Ảnh di chuyển đoạn s ngược chiều di chuyển của gương.

  4. Ảnh di chuyển đoạn 2s ngược chiều di chuyển của gương.

Câu 406: Giữ tia tới cố định, quay gương phẳng một góc quanh một trục nằm trong mặt phẳng của gương và vuông góc với tia tới. Chiều và góc quay của tia phản xạ trên gương là:

A. Góc cùng chiều quay gương B. Góc ngược chiều quay gương

C. Góc 2 cùng chiều quay gương D. Góc 2 ngược chiều quay gương

Câu 407: Chọn câu sai trong các câu sau:


  1. Tiêu điểm chính của gương cầu lõm ở trước gương.

  2. Tiêu điểm chính của gương cầu lồi ở sau gương và là tiêu điểm thật.

  3. Xem gần đúng thì tiêu điểm chính cách đều tâm và đỉnh gương.

  4. Tiêu điểm chính là ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính và điểm sáng này ở khá xa gương cầu.

Câu 408: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

  1. Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia sáng phản xạ hội tụ.

  2. Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ phân kì.

  3. Chùm tia tới song song đến gương cầu lồi cho chùm tia phản xạ phân kì.

  4. Mọi tia sáng tới đỉnh gương cầu lõm phản xạ theo phương đối xứng với nó quanh trục chính.

Câu 409: Điều kiện để gương cầu cho ảnh rõ nét là

  1. Bán kính mở của gương rất nhỏ so với bán kính cong.

  2. Bán kính cong của gương rất nhỏ so với bán kính mở.

  3. Góc tới i của các tia sáng đều nhỏ.

  4. Câu A, C đúng.

.Câu 410: Chọn câu sai trong các câu sau:

  1. Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.

  2. Tia tới gương cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới.

  3. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính F.

  4. Tia tới đi qua tiêu điểm F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục chính.

Câu 411: Chọn câu đúng:

  1. Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm C.

  2. Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh ảo ngược chiều với vật.

  3. Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.

  4. Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật.

Câu 412: Điểm sáng S đặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm cùng phía trục chính với S, gần trục chính hơn S. Xác định tính chất ảnh, loài gương.

A. Ảnh thật, gương cầu lõm B. Ảnh ảo, gương cầu lõm.

C. Ảnh ảo, gương cầu lồi D. Ảnh thật, gương cầu lồi

.Câu 413: Điểm sáng S đặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm khác phía trục chính với S, gần trục chính hơn S. Xác định tính chất ảnh, loại gương, khoảng cách từ vật S đến gương.


  1. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d < 2f (f là tiêu cự gương)

  2. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d = 2f

  3. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d > 2f

  4. Ảnh ảo, gương cầu lồi, cách gương khoảng d > 2f

Câu 414: Ảnh của vật qua gương phẳng có đặt điểm:

  1. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều, cùng độ lớn với vật.

  2. Cùng tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn.

  3. Trái tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn, có thể chồng khít lên nhau.

  4. Trái tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn, không thể chồng khít lên nhau.

Câu 415: Trong gương cầu, khoảng cách vật - ảnh đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? Vật đặt ở đâu?

A. Bằng f, vật đặt tại tâm C. B. Bằng 1/2f, vật đặt tại tâm C.

C. Bằng 0, vật đặt tại tâm C. D. Bằng f, vật đặt cách gương 1,5m.

Câu 416: Trước gương phẳng có một điểm sáng A. Cho A chuyển động đều với vận tốc v theo phương vuông góc với gương. Muốn cho ảnh A’ của A có vị trí không đổi thì phải cho gương chuyển động như thế nào?


  1. Chuyển động đều cùng chiều A với vận tốc v.

  2. Chuyển động đều cùng chiều A với vận tốc 1/2v.

  3. Chuyển động đều ngược chiều A với vận tốc v.

  4. Chuyển động đều ngược chiều A với vận tốc 1/2v.

Câu 418: Vật sáng đặt trong khoảng từ khá xa đến tấm gương cầu lõm sẽ cho:

  1. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

  2. Ảnh thật, ngược chiều và ở xa gương hơn vật.

  3. Ảnh thật, ngược chiều và ở gần gương hơn vật.

  4. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

Câu 419: Vật sáng đặt trong khoảng từ tâm C đến tiêu điểm F của gương cầu lõm sẽ cho:

  1. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.

  2. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

  3. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

  4. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.

Câu 420: Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm sẽ cho:

  1. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

  2. Ảnh ảo, cùng chiều và ở gần gương hơn vật.

  3. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.

  4. Ảnh ảo, cùng chiều và ở xa gương hơn vật.

Câu 421: Chọn câu đúng trong các câu sau:

  1. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của gương cầu lõm cho ảnh thật, ngược chiều và luôn luôn lớn hơn vật.

  2. Vật thật trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

  3. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

  4. Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của gương cầu lồi cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.


Каталог: sitefolders
sitefolders -> Unit 2 presonal information a, telephone numbers
sitefolders -> ĐỀ CƯƠng ôn tập hki hóa họC 11 CƠ BẢn a. Trắc nghiệm chủ đề 1: SỰ ĐIỆn LI
sitefolders -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
sitefolders -> Ban hành kèm theo Thông
sitefolders -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng thcs lập lễ
sitefolders -> LIÊN ĐOÀn lao đỘng tỉnh ninh thuậN
sitefolders -> Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009
sitefolders -> B. Nội dung thông báo mời thầu (nội dung sẽ đăng tải)
sitefolders -> BẢng giá TÍnh lệ phí trưỚc bạ xe ô TÔ
sitefolders -> Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/tt-blđtbxh ngày 29

tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương