Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì: Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ Lực phục hồi cũng là lực



tải về 1.84 Mb.
trang2/13
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích1.84 Mb.
#25641
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

Câu 95: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là:

A. B.

C. D.

Câu 96: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:

A. B.

C. D.

Câu 97: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ là:

A. B. C. D.



Câu 98: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là . Vận tốc và lực căng dây của vật tại VTCB là:

A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62N

C. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N

Câu 99: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O, con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại vị trí . Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:

A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s



Câu 100: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy . Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là:

A. B. C. D.



Dùng dữ liệu sau để tr lời câu hi 101, 102

Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì , con lắc có độ dài dao động với chu kì .



Câu 101: Chu kì của con lắc đơn có độ dài là:

A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s



Câu 102: Chu kì của con lắc đơn có độ dài là:

A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12s



Câu 103: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại so với đường thẳng đứng là . Lấy . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:

A. W = 0,1525; B. W = 1,525;

C. W = 30,45; D. W = 3,045;

Câu 104: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là ­­ . Chúng được đặt vào trong điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần lượt là với là chu kì của chung khi không có điện trường. Tỉ số có giá trị nào sau đây?

A. B. -1 C. 2 D.



Câu 105: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương , được treo vào một sợi dây mãnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường . Con lắc ở VTCB khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc.

A. B. C. D.



Dùng dữ kiện sau để tr lời câu 106, 107

Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường . Tích cho vật một điện lượng rồi treo con lắc trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ



Câu 106: Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trị nào sau đây?

A. T = 2,1s B. T = 1,6s C. T = 1,05s D. T = 1,5s



Câu 107: Nếu điện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì bao nhiêu?

A. T = 3,32s B. T = 2,4s C. T = 1,66s D. T = 1,2s



Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 108, 109

Một con lắc đơn dao động với biên độ góc rad có chu kì T = 2s, lấy .



Câu 108: Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 109: Chọn gốc tọa độ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn là:

A. B.

C. D.

Câu 110: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn dài 1,5m treo trên trần của một thang máy khi nó chuyển động với gia tốc hướng lên là bao nhiêu? Lấy .

A. T = 2,43s B. T = 5,43s C. T = 2,22s D. T = 2,7s



Câu 111: Một con lắc đơn dao động bé xung quanh VTCB. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với VTCB, chiều dương hướng từ trái sang phải. Lúc t = 0 vật ở bên trái VTCB và dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc . Vật được truyền vận tốc có chiều từ trái sang phải, năng lượng dao động của con lắc là . Biết khối lượng của vật là m = 100g, lấy . Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D.

Câu 112: Một con lắc đơn có vật nặng m = 10g. Nếu đặt dưới con lắc một nam châm thì chu kì dao động bé của nó thay đổi đi so với khi không có nam châm. Tính lực hút của nam châm tác dụng vào con lắc. Lấy .

A. B. C. D.



Dùng dữ kiện sau để tr lời câu 113, 114, 115

Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g được treo vào một dây dài l = 2m. Lấy . Bỏ qua ma sát.



Câu 113: Kéo con lắc khỏi VTCB một góc rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi qua VTCB là:

A. B.

C. D.

Câu 114: Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có những giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 115: Khi qua VTCB một lần nào đó dây bị đứt. Hỏi quả cầu chạm đất cách VTCB bao xa (tính theo phương ngang)? Biết VTCB cách mặt đất 1m:

A. S = 0,46m B. S = 2,3m C. S = 1,035m D. S = 4,6m



Câu 116: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau:

Dao động tổng hợp của chúng có dạng:

A. B.

C. D.



Câu 117: Một dao động điều hòa xung quanh VTCB dọc theo trục x’Ox có li độ . Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 118: Có ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau:

Dao động tổng hợp của chúng có dạng:

A. x = 0 B.

C. D.



Câu 119: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:

A. B.

C. D.

Câu 120: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số sau:

Phương trình dao động tổng hợp của vật là:

A. cm B. cm

C. cm D. cm



Câu 121: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học.

  1. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.

  2. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.

  3. Sóng cơ học là những dao động cơ học.

  4. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.

Câu 122: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường

  1. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.

  2. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.

  3. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường

  4. tăng theo cướng độ sóng.

Câu 123: Sóng ngang là sóng:

  1. Lan truyền theo phương nằm ngang.

  2. Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.

  3. Có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

  4. Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng.

Câu 124: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng?

  1. Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo thành sóng dừng.

  2. Những điểm nút là những điểm không dao động.

  3. Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.

  4. A, B và C đều đúng.

Câu 125: Chọn câu sai:

  1. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng

  2. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm.

  3. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý.

  4. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 126: Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng?

  1. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha.

  2. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.

  3. Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truyền sau một chu kì dao động.

  4. Cả A, B và C.

Câu 127: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có:

  1. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau

  2. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

  3. Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau.

  4. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.

Câu 128: Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường?

  1. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

  2. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường

  3. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

  4. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong một môi trường.

Câu 129: Chọn phương án đúng.

Nguyên nhân tạo thành sóng dừng.



  1. Là do sự giao thoa của hai sóng kết hợp.

  2. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.

  3. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.

  4. Là do tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian.

Câu 130: Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi có:

  1. Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi.

  2. Cùng biên độ và cùng tần số.

  3. Cùng tần số và ngược pha.

  4. Cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.

Câu 131: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những điểm nằm trên đường trung trực sẽ:

  1. Dao động vớibiên độ lớn nhất

  2. Dao động với biên độ nhỏ nhất

  3. Dao động với biên độ bất kỳ

  4. Đứng yên

Câu 132: Âm sắc là:

  1. Mằu sắc của âm

  2. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm

  3. Một tính chất vật lý của âm

  4. Tính chất sinh lý và vật lý của âm

Câu 134: Khi nguồn phát âm chuyển động laị gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có:

  1. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm

  2. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm

  3. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguòn âm đứng yên

  4. Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên

Câu 135: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, than kèn, sáo có tác dụng:

  1. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm động năng nhạc cụ đó phát ra

  2. Làm tăng độ cao và độ to của âm

  3. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định

  4. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn

Câu 137: Chọn câu sai trong các câu sau:

  1. Ngưỡng nghe thay đổi tùy theo tần số âm

  2. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to

  3. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và người đau là niền nghe được

  4. Tai con người nghe âm cao tính hơn nghe âm trầm

Câu 139: Chọn câu sai:

Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có:



  1. Cùng biên độ, cùng pha

  2. Hiệu số pha không đổi theo thời gian

  3. Hiệu lộ trình không đổi theo thời gian

  4. Khả năng giao thoa với nhau

Câu 140: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:

  1. Giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường

  2. Tổng hợp của hai dao động kết hợp

  3. Tạo thanhg các vân hình parabol trên mặt nước

  4. Hai sóng khi gặp nhau tại một đidẻm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau

Câu 141: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:

  1. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi

  2. Bước sóng và tần số đều thay đổi

  3. Bước sóng và tần số không đổi

  4. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi

Câu 142: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi một đầu cố định khi:

  1. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng

  2. Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nữa bước sóng

  3. Bước sóng bằng gấp đôi chiều dài của dây

  4. Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên nữa bước sóng

Câu 143: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là:

A. B. C. Bội số của D.



Câu 144: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

  1. Tần số khác nhau

  2. Độ cao và độ to khác nhau

  3. Số lượng họa âm trong chúng khác nhau

  4. Số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau

Câu 145: Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải:

A. Tăng lực căng dây gấp hai lần B. Giảm lực căng dây gấp hai lần

C. Tăng lực căng dây gấp bốn lần D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần

Câu 146: Phát biểu nào sau đây là không đúng:


  1. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử của môi trường thì dao động tại chỗ.

  2. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng

  3. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.

  4. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.

Câu 147: Phát biểu nào sau đây không đúng:

  1. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.

  2. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.

  3. Sóng âm là song dọc.

  4. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.

Câu 148: Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng.

  1. Sóng dừng là sóng có các bụng, các nút cố định trong không gian.

  2. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là

  3. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp là

  4. Điều kiện để có sóng dừng là chiều của dây phải thỏa l = (k+1) .

Câu 149: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?

  1. Cùng biên độ

  2. Cùng bước sóng trong một môi trường

  3. Cùng tần số và bước sóng

  4. Cùng tần số

Câu 150: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:

A. Cường độ âm B. Biên độ dao động âm

C. Mức cường độ âm D. Áp suất âm thanh

Câu 151: Chọn câu đúng

Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng ma dao động ngược pha khi:



  1. Hiệu số pha của chúng là

  2. Hiệu số pha của chúng là

  3. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng.

  4. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.

Câu 152: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là:

A. f = 50Hz; T = 0,02s B. f = 0,05Hz; T = 200s

C. f = 800Hz; T = 0,125s D. f = 5Hz; T = 0,2s

Câu 153: Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng . Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là :

A. 25cm và 12,5cm B. 25cm và 50cm

C. 50cm và 75cm D. 50cm và 12,5cm

Câu 154: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng .

A. 0,116m B. 0,476m C. 0,233m D. 4,285m



Câu 155: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng . Trong khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được quãng đường:

A. 0,225 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng

C. 2,25 lần bước sóng D. 0,0225 lần bước sóng

Câu 156: Nguồn phát sóng được biểu diễn: . Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng và cách nguồn 20cm là:

A. với

B. với

C. với

D. với

Câu 157: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị:

A. 4,8m B. 4m C. 6m D. 0,48m



Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 158, 159

Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc với phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây.



Câu 158: Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là:

A. 9m B. 4,2m C. 6m D. 3,75m



Câu 159: Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là:

A. (t > 0,5s).

B. (t > 0,5s).

C. (t > 0,5s).

D. (t > 0,5s).

Câu 160: Sóng âm truyền trong không khí vận tốc 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai điểm có hiệu số khoảng cách tới nguồn là 25cm, độ lệch pha của chúng là:

A. B.

C. D.

Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 161 162

Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2Hz, biên độ 2cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s.



Câu 161: Khoảng cách từ vòng thứ hai đến vòng thứ 6 là:

A. 120cm B. 480cm C. 12cm D. 48cm



Câu 162:Tại M cách O một đoạn x = 25cm thì biên độ giảm lần.Phương trình sóng tại M

A. B.

C. D.

Dùng dữ kiện sau để tr lời câu 163, 164

Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với biên độ 1cm, tần số f = 25Hz. Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút.



Câu 163: Bước sóng và vận tốc truyền trên dây có giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 164: Khi thay đổi tần số rung đến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ còn 3 bó. Tìm f’.

A. f’=60Hz B. f’=12Hz C. f’= Hz D. f’=15Hz



Câu 165: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là:

A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz



Câu 166: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là:

A. V = 1,6m/s B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 9,6m/s



Câu 167: Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng là:

A. n = 4 B. n = 2 C. n = 5 D. n = 7



Câu 168: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. V = 120cm/s B. V = 40cm/s

C. V = 100cm/s D. V = 60cm/s

Dùng dữ kiện sau đây để tr lời câu 169, 170

Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm.



Каталог: sitefolders
sitefolders -> Unit 2 presonal information a, telephone numbers
sitefolders -> ĐỀ CƯƠng ôn tập hki hóa họC 11 CƠ BẢn a. Trắc nghiệm chủ đề 1: SỰ ĐIỆn LI
sitefolders -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
sitefolders -> Ban hành kèm theo Thông
sitefolders -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng thcs lập lễ
sitefolders -> LIÊN ĐOÀn lao đỘng tỉnh ninh thuậN
sitefolders -> Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009
sitefolders -> B. Nội dung thông báo mời thầu (nội dung sẽ đăng tải)
sitefolders -> BẢng giá TÍnh lệ phí trưỚc bạ xe ô TÔ
sitefolders -> Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/tt-blđtbxh ngày 29

tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương