Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì: Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ Lực phục hồi cũng là lực



tải về 1.84 Mb.
trang12/13
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích1.84 Mb.
#25641
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Câu 888: Tính bước sóng nhỏ nhất trong chùm tia Rơghen do ống phát ra:

A. 0,68.10-9m B. 0,86.10-9m C. 0,068.10-9m D. 0,086.10-9m



Câu 889: Trong một ống Rơghen, biết hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U = 2.106V. hãy tính bước sóng nhỏ nhất của tia Rơghen do ống phát ra:

A. 0,62mm B. 0,62.10-6m C. 0,62.10-9m D. 0,62.10-12m



Đề bài này dùng để tr lời cho các câu 890, 891 và 892:

Chùm tia Rơghen phát ra từ ống Rơghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng



Câu 890: Tính động năng cực đại của electron đập vào catốt:

A. 3,3125.10-15J B. 33,125.10-15J C. 3,3125.10-16J D. 33,125.10-16J



Câu 891: Tính hiệu điện thế giữa hai cực của ống:

A. 20,7kV B. 207kV C. 2,07kV D. 0,207kV



Câu 892: Trong 20s người ta xác định có 108 electron đập vào catốt. Tính cường độ dòng điện qua ống:

A. 0,8A B. 0,08A C. 0,008A D. 0,0008A



Đề bài này dùng để tr lời cho các câu 893, 894, 895 và 896:

Một ống phát ra tia Rơghen, phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m



Câu 893: tính năng lượng của photon tương ứng:

A. 3975.10-19J B. 3,975.10-19J C. 9375.10-19J D. 9,375.10-19J



Câu 894: Tính vận tốc của điện tử đập vào đối âm cực và hiệu điện thế giữa hai cực của ống:

A. B.

C. D.

Câu 895: Khi ống hoạt động thì dòng điện qua ống là I = 2mA. Tính số điện tử đập vào đối âm cực trong mỗi giây:

A. 125.1013 B. 125.1014 B. 215.1014 D. 215.1013



Câu 896: Tính nhiệt lượng tỏa ra trên đối âm cực trong một phút:

A. 298J B. 29,8J C, 928J D. 92,8J



Câu 897: Một điện cực phẳng bằng nhôm được chiếu bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng . Hỏi electron quang điện có thể rời xa mặt điện cực một khoảng l tối đa là bao nhiêu. Nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản E = 7,5V/cm. biết giới hạn quang điện của nhôm là

A. 0,15m B. 0,51m C. 1,5.10-2m D. 5,1.10-2m



.Câu 898: Cho biết bước sóng dài nhất trong dãi Laiman và banme trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđro lần lượt là . Hãy tính bước sóng vạch thứ hai của dãy laiman:

A. B. C. D.



Câu 899: Cho bước sóng của 4 vạch quang phổ nguyên tử Hyđro trong dãy Banme là vạch đỏ , vạch lam , vạch chàm , và vạch tím . Hãy tìm bước sóng của 3 vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại:

A. B.

C. D.

.Câu 900: Trong quang phổ vạch của hiđro bước sóng dài nhất trong dây Laiman bằng 1215A0, bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme bằng 3650A0, tìm năng lượng cần thiết bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđro khi electron ở trên quỹ đạo có năng lượng thấp nhất. Cho ; c = 3.108 m/s; 1A0 = 10-10 m

A. 0,136eV B. 1,38eV C. 13,6eV D. 136eV.



Câu 901: Catot của một tế bào quang phổ được phủ một lớp Cêxi, có công thoát là 1,9eV. Catot được chiếu sáng bởi một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Dùng màu chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều có vuông góc với của electron và B = 6,1.10-5 T. Xác định bán kính của quỹ đạo các electron đi trong từ trường.

A. 0.36cm B. 0,63cm C. 3,06cm D. 6,03cm



Câu 902: Tính độ cảm ứng từ B để uốn cong quỹ đạo của các quang electron do Bari phát ra dưới tác dụng của bước sóng tới 4000A0 theo một đường tròn có bán kính R = 20cm. Cho biết công thoát electron vuông góc với cảm ứng từ

A. 13.10-5 (T) B. 31.10-5 (T) C. 1,3.10-5 (T) D. 3,1.10-5 (T)



Câu 903: Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđro được tính bởi hệ thức: (n là số nguyên). Tính 2 bước sóng giới hạn của dãy quang phổ Banme (do electron chuyển từ quỹ đạo có mức cao hơn về mức n = 2)

A. B.

C. D.

Câu 904: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng vào một tấm kim loại, người ta thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v1=7,31.105 m/s, v2=4,93.105 m/s. Xác định khối lượng của electron.

A. m = 0,91.10-31kg B. m = 1,9.10-31kg C. 9,1.10-31kg D. 1,6.10-19kg



Câu 905: Khi chiếu bức xạ có tần số f1 = 2,2.1015Hz vào một kim loại thì có hiện tượng quang điện và các quang electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U1 = 6,6V. Còn khi chiếu bức xạ f2 = 2,538.1015Hz vào kim loại đó thì các quang electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U2 = 8V. Xác định hằng số Plank

A. 6,627.10-34Js B. 6,625.10-34Js C. 6,265.10-34Js D. 6,526.10-34Js



Câu 906: Hãy chọn câu đúng: Các nguyên tử gọi là đồng vị khi

  1. Có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn

  2. Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng số notron N khác nhau

  3. Hạt nhân chữa cùng số proton Z nhưng sô nuclon A khác nhau

  4. Cả A, B , C đều đúng

.Câu 908: Hãy chọn câu đúng

  1. Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân

  2. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân

  3. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân

  4. Có hai loại nuclon là proton và electron

.Câu 909: Hãy chọn câu đúng:

  1. Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng sô electron

  2. Trong hạt nhân, số proton phải bằng số notron

  3. Trong hạt nhân, số proton bằng hoặc nhỏ hơn số notron

  4. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử

.Câu 910: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có:

  1. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235

  2. 92 proton và tổng số electron và notron bằng 235

  3. 92 notron và tổng số notron và proton bằng 235

  4. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235

Câu 911: Chọn câu sai:

  1. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phân tử) NA = 6,022.1023

  2. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 12g

  3. Khối lượng của một mol N2 bằng 28g

  4. Khối lượng của một mol ion H+ bằng 1g

.Câu 912: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:

A. Các proton B. Các notron C. Các electron D. Các nuclon



Câu 914: Chất phóng xạ do Becơren phát hiện ra đầu tiên là:

A. Radi B. Urani C. Thôri D. Pôlôni



Câu 915: Hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron. Hạt nhân náy có kí hiệu như thế nào

A. B. C. D.



.Câu 916: Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi.

A. Ánh sáng Mặt Trời B. Tia tử ngoại

C. Tia X D. Tất cả đều sai

Câu 917: Chọn câu sai:


  1. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ

  2. Chu kì bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ

  3. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ

  4. Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau

Câu 918: Chọn câu sai. Tia :

  1. Bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường

  2. Làm ion hóa chất khí

  3. Làm phát quang một số chất

  4. Có khả năng đâm xuyên mạnh

Câu 919: Chọn câu sai. Tia :

  1. Gây nguy hại cơ thể

  2. Có khả năng đâm xuyên rât mạnh

  3. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường

  4. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen

Câu 920: Chọn câu sai. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:

A. Tia và tia B. Tia và tia

C. Tia và tia Rơnghen D. Tia và tia Rơnghen

Câu 921: Chọn câu sai: Các tia có cùng bản chất là

A. Tia và tia tử ngoại B. Tia và tia hồng ngoại

C. Tia âm cực và tia Rơnghen D. Tia và tia âm cực

.Câu 922: Tia phóng xạ không có tính chất nào sau đây


  1. Mang điện tích âm

  2. Có vận tốc lơn và đâm xuyên mạnh

  3. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện

  4. Làm phát huỳnh quang một số chất

Câu 923: Chọn câu sai khi nói về tia

  1. Mang điện tích âm

  2. Có bản chất như tia X

  3. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng

  4. Làm ion hóa chất khí nhưng yếu hơn so với tia

Câu 924: Chọn câu sai khi nói về tia

  1. Không mang điện tích

  2. Có bản chất như tia X

  3. Có khả năng đâm xuyên rất lớn

  4. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng

.Câu 925: Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất

A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia



Câu 926: Chu kì bán rã của một chat phóng xạ là thời gian sau đó

  1. Hiện tượng phóng xạ lập lại như cũ

  2. ½ số hạt nhân phóng xạ bị phân rã

  3. Độ phóng xạ tăng gấp một lần

  4. Khối lượng chất phóng xạ tăng lên gấp hai lần khối lượng ban đầu

Câu 927: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia

  1. Hạt thực chất là hạt electron

  2. Trong điện trường, tia bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia

  3. Tia có thể xuyên qua môt tấm chì dày cỡ cm

  4. A, B , C đều sai

Câu 928: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về tia

  1. Các nguyên tử Hêli bị ion hóa

  2. Các electron

  3. Sóng điện từ có bước sóng ngắn

  4. Các hạt nhân nguyên tử hiđro

.Câu 929: Một hạt nhân sau khi phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân . Đó là phóng xạ

A. Phát ra hạt B. Phát ra C. Phát ra D. Phát ra



.Câu 930: Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử có bao nhiêu notron và proton

A. p = 92; n = 143 B. p = 143; n = 92 C. p = 92; n = 235 D. p = 235; n = 93



.Câu 931: Chọn câu đúng: Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử biến đổi thành hạt nhân thì hạt nhân đã phóng ra phát xạ:

A. B. C. D.



Câu 933: Chọn câu sai trong các câu sau:

  1. Tia gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli

  2. Tia gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương

  3. Tia gồm các electron nên không phải phóng ra từ hạt nhân

  4. Tai lệch trong điện trường ít hơn tia

Câu 934: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia

  1. Có khả năng iôn hóa không khí

  2. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường

  3. Có tác dụng lên phim ảnh

  4. Có mang năng lượng

Câu 935: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu kính tăng dần khi 3 tia này xuyên qua không khí là:

A. B . C. D.



Câu 936: Chọn câu sai trong các câu sau:

  1. Phóng xạ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ

  2. Vì tia là các electron nên nó được phóng ra từ lớp võ của nguyên tử

  3. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ

  4. Photon do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn

Câu 937: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia

  1. Tia thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli

  2. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện

  3. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

  4. Khi đi qua không khí, tia làm iôn hóa không khí và mất dàn năng lượng

.Câu 938: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng xạ

A. B. C. D.



Câu 939: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo:

  1. Bảo toàn điện tích

  2. Bảo toàn số nuclon

  3. Bảo toàn năng lượng và động lượng

  4. Bảo toàn khối lượng

Câu 940: Chọn câu đúng. Hiện tượng nào dưới đây xuất hiện trong quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử:

  1. Phát ra tia X

  2. Hấp thụ nhiệt

  3. Ion hóa

  4. Không có hiện tượng nào trong câu A,B và C

Câu 941: Chọn câu đúng. Phương trình của định luật phóng xạ được biểu diễn bởi công thức nào sau:

A. B. C. D.



.Câu 942: Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:

A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô



Câu 943: Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:

A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô



.Câu 944: Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:

A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô



Câu 946: Chọn câu sai:

  1. Tổng điện tích của các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau

  2. Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toànnên khối lượng của các nuclon cũng được bão toàn

  3. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ

  4. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài

.Câu 947: Chất Radi phóng xạ hạt có phương trình:

A. x = 222, y = 86 B. x = 222, y = 84 C. x = 224, y = 84 D. x = 224, y = 86



.Câu 948:Trong phản ứng hạt nhân: thì X là:

A. Nơtron B. electron C. hạt D. Hạt



Câu 949: Trong phản ứng hạt nhân thì X, Y lần lượt là

A. proton và electron B. electron và dơtơri

C. proton và dơtơri D. triti và proton

Câu 950: Trong phản ứng hạt nhân thì X, Y lần lượt là

A. triti và dơtơri B. và triti

C. triti và D. proton và

Câu 951: Chọn câu sai trong các câu sau:


  1. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác

  2. Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân

  3. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn

  4. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn

Câu 952: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân notron s có giá trị

A. s > 1 B. s < 1 C. s = 1 D s ≥ 1



.Câu 954: Nếu nguyên tử hiđro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu vạch trong dãy Banme

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



Câu 955: Trong quá trình phân rã phóng ra tia phóng xạ và tia phóng xạ theo phản ứng . Hạt nhân X là:

A. B. C. D. Một hạt nhân khác



Câu 956: Chọn câu sai. Tần số quay của một hạt trong máy xiclôtron

  1. Không phụ thuộc vào vận tốc của hạt

  2. Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo

  3. Không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo

  4. Phụ thuộc vào điện tích của hạt

Câu 957: Chọn câu đúng. Trong máy xiclôtron, các ion được tăng tốc bởi

  1. Điện trường không đổi

  2. Từ trường không đổi

  3. Điện trường biến đổi tuần hoàn giữa hai cực D

  4. Từ trường biến đổi tuần hoàn bên trong các cực D

Câu 958: Chọn câu đúng. Trong các phân rã hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã là

A. B. C. D. Cả ba



Câu 959: Chọn câu đúng. Có thể thay đổi hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào

  1. Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh

  2. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh

  3. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó

  4. Chưa có cách nào có thể thay đổi hằng số phóng xạ

Câu 960: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo

A. B.

C. D.

Câu 961: Tính số nguyên tử trong 1g khí O2

A. 376.1020 nguyên tử B. 736.1030 nguyên tử

C. 637.1020 nguyên tử D. 367.1030 nguyên tử

.Câu 962: Tính số nguyên tử oxi và số nguyên tử cácbon trong 1g khí CO2


  1. Số nguyên tử O2 là 137.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 472.1020 nguyên tử

  2. Số nguyên tử O2 là 137.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 274.1020 nguyên tử

  3. Số nguyên tử O2 là 317.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 472.1020 nguyên tử

  4. Số nguyên tử O2 là 274.1020 nguyên tử, số nguyên tử C là 137.1020 nguyên tử

Câu 963: Chọn câu đúng. Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân chuyển thành hạt nhân đã phóng ra

A. Một hạt và 2 electron B. Một electron và 2 hạt

C. Một hạt và 2 notron D. Một hạt và 2 hạt

.Câu 964: Chọn câu đúng. Tính số nguyên tử trong 1g khí CO2. O = 15,999; C = 12,011

A. 0,274.1023 nguyên tử B. 2,74.1023 nguyên tử

C. 3,654.10-23 nguyên tử D. 0,3654.10-23 nguyên tử

.Câu 965: Chọn câu đúng. Số proton trong 15,9949g

A. 6,023.1023 B. 48,184.1023 C. 8,42.1024 D. 0,75.1023



Câu 966: Hạt nhân sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của . Khi đó, mỗi hạt nhân Thôri đã phóng ra bao nhiêu hạt

A. 5 và 4 B. 6 và 4 C. 6 và 5 D. 5 và 5



.Câu 967: Chất phóng xạ sau 48 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của iôt

A. 4 ngày B. 8 ngày C. 12 ngày D. 16 ngày



Câu 968: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kì bán rã

A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày



Câu 969: Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100g

A. 4,595.1023 hạt B. 45,95.1023 hạt C. 5,495.1023 hạt D. 54,95.1023 hạt



Câu 970: Có 100g . Biết chu kì bán rã của iôt trên là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ

A. 8,7g B. 7,8g C. 0,87g D. 0,78g



.Câu 971: Tìm độ phóng xạ của 1g , biết chu kì bán rã là 1622 năm

A. 0,976Ci B. 0,796Ci C. 0,697Ci D. 0,769Ci



Câu 972: Biết sản phẩm phân rã của , nó chiếm tỉ lệ 0,006% trong quặng U tự nhiên khi cân bằng phóng xạ được thiết lập. Tính chu kì bán rã của . Cho chu kì bán rã của là 4,5.109 năm

A. 27.105 năm B. 2,7.105 năm C. 72.105 năm D. 7,2.105 năm



.Câu 973: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã

A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày



Câu 974: Chọn câu đúng. Một chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân, có chu kì bán rã là T. Sau khoảng thời gian T/2, 2T và 3T thì số hạt nhân còn lại lần lượt là

A. B. C. D.



Câu 975: Chọn câu đúng. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về:

  1. Số notron trong hạt nhân

  2. Số electron trên các quỹ đạo

  3. Sô proton trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo

  4. Số notron trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo

Dùng đề bài để trả lời cho các câu 976, 977 và 978

Ban đầu có 5g là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Hãy tính



Каталог: sitefolders
sitefolders -> Unit 2 presonal information a, telephone numbers
sitefolders -> ĐỀ CƯƠng ôn tập hki hóa họC 11 CƠ BẢn a. Trắc nghiệm chủ đề 1: SỰ ĐIỆn LI
sitefolders -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
sitefolders -> Ban hành kèm theo Thông
sitefolders -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng thcs lập lễ
sitefolders -> LIÊN ĐOÀn lao đỘng tỉnh ninh thuậN
sitefolders -> Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009
sitefolders -> B. Nội dung thông báo mời thầu (nội dung sẽ đăng tải)
sitefolders -> BẢng giá TÍnh lệ phí trưỚc bạ xe ô TÔ
sitefolders -> Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/tt-blđtbxh ngày 29

tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương