CÔng ty luật tnhh dưƠng gia duong gia law company limited



tải về 1.78 Mb.
trang7/18
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích1.78 Mb.
#1991
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   18

XVIII

XE HIỆU MERCURY

 




1

Mercury Grand Marquis, 4.6

1.152.000.000




2

Mercury Mystique, 2.5

880.000.000




3

Mercury Sable, 3.8

1.040.000.000




4

Mercury Traccer, 1.8

720.000.000




XIX

XE HIỆU MINI COOPER

 




1

Mini Cooper Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất

730.000.000




2

Mini Cooper S: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất

860.000.000




XX

XE HIỆU NISSAN

 




1

Nissan 180 SX 2.0 Coupe, 2 cửa

800.000.000




2

Nissan 350Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Nhật sản xuất

1.440.000.000




3

Nissan 370Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3696cm3, Nhật sản xuất

1.220.000.000




4

Nissan AD

640.000.000




5

Nissan Armada LE: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5552cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất

1.660.000.000




6

Nissan Aveniri 1.8 - 2.0

704.000.000




7

Nissan Blubird, Primera loại 1.5 - 1.6

672.000.000




8

Nissan Blubird, Primera loại 1.8

800.000.000




9

Nissan Blubird, Primera loại 2.0

832.000.000




10

Nissan Bluebird 2.0XE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất

410.000.000




11

Nissan Bluebird Sylphy 2.0X: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

405.000.000




12

Nissan Cefiro loại 2.0

880.000.000




13

Nissan Cefiro loại 2.4 - 2.5

1.120.000.000




14

Nissan Cefiro loại 3.0

1.280.000.000




15

Nissan Cilivian 26 chỗ ngồi

1.120.000.000




16

Nissan Cilivian 30 chỗ ngồi

1.200.000.000




17

Nissan Cima 4.2

1.920.000.000




18

Nissan Frontier Ôtô Pickup (4 chỗ ngồi và 315kg hành lý), dung tích xi lanh 2389cc, do Mỹ sản xuất

260.000.000




19

Nissan Gloria 3.0

1.520.000.000




20

Nissan Grand Livina H: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1797cm3, Đài Loan sản xuất.

475.000.000




21

Nissan GT R Premium: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3799cm3, Nhật sản xuất

2.510.000.000




22

Nissan Homy, Caravan

672.000.000




23

Nissan Infinity loại 3.0

1.600.000.000




24

Nissan Infinity loại 4.5

2.080.000.000




25

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0

880.000.000




26

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 - 2.5

1.040.000.000




27

Nissan March loại 1.0

432.000.000




28

Nissan March loại 1.3

560.000.000




29

Nissan Maxima, Cedric 2.8-3.0

1.440.000.000




30

Nissan Murano 3.5, dung tích xi lanh 3.498cm3, Nhật sản xuất

1.295.000.000




31

Nissan Pathfinder LE: 7 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3

942.000.000




32

Nissan Patrol; Safari loại 2 cửa, 4.2

880.000.000




33

Nissan Patrol; Safari loại thân tiêu chuẩn (nhỏ), 4.2, 4 cửa

1.200.000.000




34

Nissan Patrol; Safari loại thân to, 4.2, 4 cửa

1.280.000.000




35

Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 2.7 trở xuống

768.000.000




36

Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 3.0

800.000.000




37

Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

832.000.000




38

Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 3.0

928.000.000




39

Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại 2.4 trở xuống

432.000.000




40

Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại trên 2.4 - 3.0

672.000.000




41

Nissan Pickup Double Cad, 4 cửa: 6 chỗ ngồi

640.000.000




42

Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 1.8 - 2.0

720.000.000




43

Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 2.4 - 2.5

880.000.000




44

Nissan President 4.5

2.240.000.000




45

Nissan Pulsar, 2 cửa

608.000.000




46

Nissan Pulsar, 4 cửa

640.000.000




47

Nissan Qashqai SE AWD: 5 chỗ ngồi, dung tích 1.997cm3, Anh sản xuất

935.000.000




48

Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 1 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất

527.000.000




49

Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất

557.000.000




50

Nissan Quest: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất

920.000.000




51

Nissan Rogue SL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Nhật sản xuất

660.000.000




52

Nissan Silvia 2.0 Coupe, 2 cửa

640.000.000




53

Nissan Skyline loại 1.8 - 2.0

832.000.000




54

Nissan Skyline loại 2.4 - 2.5

1.024.000.000




55

Nissan Skyline loại trên 2.5

1.200.000.000




56

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3

560.000.000




57

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5 - 1.6

640.000.000




58

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8

720.000.000




59

Nissan Teana 250XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2495cm3, Nhật sản xuất

1.235.000.000




60

Nissan Teana 350XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất

1.290.000.000




61

Nissan Teana: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

525.000.000




62

Nissan Tiida Hatchback A/T SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1797cm3

480.000.000




63

Nissan Tiida Hatchback, loại 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cc, do Nhật sản xuất

470.000.000




64

Nissan TIIda SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Nhật sản xuất

550.000.000




65

Nissan Urvan: 12 - 15 chỗ ngồi

784.000.000




66

Nissan Urvan Panel Van khoang hàng kín (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không kín, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)

640.000.000




67

Nissan Urvan, có thùng chở hàng: 3-6 chỗ ngồi

640.000.000




68

Nissan Vanette Blind Van (dạng xe 7-9 chỗ ngồi, khoang hàng không kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)

528.000.000




69

Nissan Vanette: 7-9 chỗ ngồi

672.000.000




70

Nissan Vanette, có thùng chở hàng: 2-5 chỗ ngồi

512.000.000




71

Nissan Versa: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1798cm3, Mexico sản xuất

480.000.000




72

Nissan X-TRAIL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3, Nhật sản xuất

1.085.000.000




73

Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX: 2 chỗ ngồi (GLSALHLZ34EWA-U)

3.102.000.000




74

Nissan Murano CVT VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi (TLJNLWWZ51ERA-ED)

2.789.000.000




75

Nissan Teana VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi, số tự động

2.425.000.000




76

Nissan Teana 2.5SL BDBALVZL 33EWABCD, 5 chỗ, số tự động

1.399.900.000




77

Nissan Teana 3.5SL BLJALVWL 33EWAB, 5 chỗ, số tự động

1.694.560.000





tải về 1.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương