C«ng M¸y §¬n gi¸ §µo vËn chuyÓn ®Êt trong ph¹m vi 500m b»ng m¸y c¹p 16m



tải về 1.99 Mb.
trang8/11
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích1.99 Mb.
#6446
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
Ghi chú:

Đơn giá tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với đơn giá đổ đất một bên tương ứng.
AB.81200 - NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên xà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3 chiều sâu 6m
















AB.81211

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

100m3




68.916

1.385.546

1.454.462

AB.81212

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

100m3




68.916

1.519.631

1.588.547

AB.81213

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính

100m3




68.916

1.743.107

1.812.023

AB.81214

Đất sét nửa cứng, sét cứng

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3 chiều sâu 6m



100m3




68.916

2.905.178

2.974.094

AB.81221

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng

tới 3 năm, đất than bùn



100m3




68.916

1.188.658

1.257.574

AB.81222

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

100m3




68.916

1.350.748

1.419.664




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.81223

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính

100m3




68.916

1.512.838

1.581.754

AB.81224

Đất sét nửa cứng, sét cứng

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3 chiều sâu > 6m  9m



100m3




68.916

2.269.257

2.338.173

AB.81231

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

100m3




68.916

1.653.717

1.722.633

AB.81232

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

100m3




68.916

1.787.802

1.856.718

AB.81233

Đất thịt pha cát, pha sét
có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính

100m3




68.916

2.055.972

2.124.888

AB.81234

Đất sét nửa cứng, sét cứng

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3 chiều sâu > 6m  9m



100m3




68.916

3.039.263

3.108.179

AB.81241

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

100m3




68.916

1.446.095

1.515.011

AB.81242

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

100m3




68.916

1.668.571

1.737.487

AB.81243

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính

100m3




68.916

1.891.048

1.959.964

AB.81244

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3




68.916

2.836.571

2.905.487

AB. 81300- NẠO VÉT BẰNG TÀU ĐÀO


Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo 1200CV. Bốc xúc đất, đá mồ côi lên xà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trình (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong đơn giá).



Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đào đất, đá đổ lên xà lan, bằng tàu đào, chiều sâu đào 9  15m
















AB.81310

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn.

100m3




71.777

3.948.456

4.020.233

AB.81320

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

100m3




75.765

5.400.864

5.476.629

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.81330

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính

100m3




80.251

7.785.464

7.865.715

AB.81340

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3




89.223

10.787.937

10.877.160

AB.81350

Đá mồ côi đường kính 1  3m

100m3




417.206

58.290.843

58.708.049


Ghi chú:

Chiều sâu đào từ 15  20m thì đơn giá nạo vét bằng tàu đào được nhân hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với đơn giá nạo vét bằng tàu đào tương ứng.
AB. 82000- ĐÀO PHÁ ĐÁ, BỐC XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TẦU ĐÀO
Thành phần công việc:

Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, tiến hành phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra sau khi phá. Đối với công tác bốc xúc đá lên xà lan, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá bằng máy hoặc bãi đá sau khi nổ mìn, di chuyển tầu đến vị trí bốc xúc. Bốc xúc đá sau khi phá bằng tầu đào lên xà lan, lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc và lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc.



Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Phá đá ngầm bằng tàu phá đá, độ sâu 10m
















AB.82110

- Đá cấp I, II

100m3




403.748

158.478.812

158.882.560

AB.82120

- Đá cấp III, IV

100m3




348.918

137.560.220

137.909.138

AB.82210

Bốc xúc đá sau khi phá bằng tầu hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan, độ sâu 10m

100m3




623.067

20.101.649

20.724.716


Ghi chú: Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước >10m  20m được nhân hệ số 1,25, từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với đơn giá đào đá và bốc xúc đá tương ứng.
AB. 90000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ

TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH


Thành phần công việc:

- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu kéo.



- Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công suất 2500CV và công suất > 2500CV.
AB. 91000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, xà lan 400T
















AB.91111

Vận chuyển 1km đầu
Vận chuyển 1km tiếp theo

100m3







410.955

410.955

AB.91121

Cự ly < 6km

100m3







348.490

348.490

AB.91122

Cự ly 6  20km

100m3







312.326

312.326

AB.91123

Cự ly > 20km

100m3







302.463

302.463




Vận chuyển đất, đá đổ đi bằng tàu kéo 1200CV, xà lan 800T  1000T
















AB.91211

Vận chuyển 1km đầu

Vận chuyển 1km tiếp theo



100m3







673.275

673.275

AB.91221

Cự ly < 6km

100m3







565.551

565.551

AB.91222

Cự ly 6  20km

100m3







511.689

511.689

AB.91223

Cự ly > 20km

100m3







484.758

484.758

AB. 92000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU

BẰNG TẦU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Đơn vị tính: đ/100m3/1km


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 6  20 km, tàu hút bụng tự hành
















AB.92110

Công suất < 2500CV

100m3







209.126

209.126

AB.92120

Công suất < 5000CV

100m3







349.760

349.760

AB.92130

Công suất > 5000CV

100m3







185.834

185.834


Ghi chú: Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tính bằng 70% của đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.

CHƯƠNG III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC,

KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.10000 - CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC
Quy định áp dụng:

- Đơn giá đóng cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.

- Khi đóng, ép cọc xiên thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so đơn giá đóng cọc tương ứng.

- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì chi phí nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng đơn giá chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.

- Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.


Каталог: vbpq ninhbinh.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> 63D058F6B2C565074725737F002ED30A -> $file
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v: Phê duyệt Đề án khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v Đổi tên và ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chưc bộ máy của Sở Công nghiệp
$file -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH

tải về 1.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương